Clannad VN:SEEN2508: Difference between revisions
Jump to navigation
Jump to search
| Line 311: | Line 311: | ||
// As things stand, if I disappeared, Tomoyo would break apart. | // As things stand, if I disappeared, Tomoyo would break apart. | ||
<0101> Khi chúng tôi gặp nhau… Chúng tôi | <0101> Khi chúng tôi gặp nhau… Chúng tôi có một tương lai tươi sáng, nhưng Tomoyo quay lưng lại, và nó không còn ở đó nữa. | ||
// Since we met... we were faced with such a bright future, yet Tomoyo faced back, and it wasn't there anymore. | // Since we met... we were faced with such a bright future, yet Tomoyo faced back, and it wasn't there anymore. | ||
<0102> | <0102> | ||
// Just figuring out what to say to her over and over, Tomoyo would be hurt at seeing me. | // Just figuring out what to say to her over and over, Tomoyo would be hurt at seeing me. | ||
<0103> | <0103> Tomoyo | ||
// Tomoyo | // Tomoyo | ||
| Line 323: | Line 323: | ||
// After school in the classroom, I close the door, shutting in not the hot air... but good memories instead. | // After school in the classroom, I close the door, shutting in not the hot air... but good memories instead. | ||
<0105> | <0105> --Anh muốn ở bên em cho tới khi rời khỏi ngôi trường này. | ||
// --I want to be with you until the end of school. | // --I want to be with you until the end of school. | ||
<0106> | <0106> Tôi đã thú nhận với em như thế. | ||
// That's what I said, confessing to her. | // That's what I said, confessing to her. | ||
<0107> | <0107> Tôi đoán là, đó là tất cả những gì tôi thực sự khao khát ở ngôi trường này… | ||
// I guess at that time, that's all I really wanted in school, wasn't it...? | // I guess at that time, that's all I really wanted in school, wasn't it...? | ||
<0108> | <0108> Tomoyo đang ở bên tôi. | ||
// Tomoyo's with me right now. | // Tomoyo's with me right now. | ||
<0109> | <0109> Điều tôi muốn là em ở bên tôi mãi mãi. | ||
// What I want is for her to be with me forever, I guess. | // What I want is for her to be with me forever, I guess. | ||
<0110> \{Tomoyo} "" | <0110> \{Tomoyo} "\m{B}..." | ||
// \{Tomoyo} "\m{B}..." | // \{Tomoyo} "\m{B}..." | ||
<0111> \{\m{B}} "" | <0111> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0112> \{\m{B}} "" | <0112> \{\m{B}} "… Sao cơ?" | ||
// \{\m{B}} "... what?" | // \{\m{B}} "... what?" | ||
<0113> \{Tomoyo} "" | <0113> \{Tomoyo} "Khi mùa xuân đến, anh sẽ tốt nghiệp, \m{B}. " | ||
// \{Tomoyo} "When spring comes, you'll graduate, \m{B}." | // \{Tomoyo} "When spring comes, you'll graduate, \m{B}." | ||
<0114> \{\m{B}} "" | <0114> \{\m{B}} "Đúng vậy…" | ||
// \{\m{B}} "Yeah, that's true..." | // \{\m{B}} "Yeah, that's true..." | ||
<0115> \{Tomoyo} "" | <0115> \{Tomoyo} "Anh sẽ không còn ở đây nữa." | ||
// \{Tomoyo} "You won't be here anymore." | // \{Tomoyo} "You won't be here anymore." | ||
<0116> \{\m{B}} "" | <0116> \{\m{B}} "Đương nhiên rồi." | ||
// \{\m{B}} "Of course." | // \{\m{B}} "Of course." | ||
<0117> \{Tomoyo} "" | <0117> \{Tomoyo} "Vì vậy, em đang suy nghĩ." | ||
// \{Tomoyo} "That's why, I've been thinking." | // \{Tomoyo} "That's why, I've been thinking." | ||
<0118> \{\m{B}} "" | <0118> \{\m{B}} "Về việc gì?" | ||
// \{\m{B}} "About?" | // \{\m{B}} "About?" | ||
<0119> \{Tomoyo} "" | <0119> \{Tomoyo} "Khi mùa xuân đến, có thể em sẽ thôi học." | ||
// \{Tomoyo} "When spring comes, I might drop school." | // \{Tomoyo} "When spring comes, I might drop school." | ||
<0120> \{\m{B}} "" | <0120> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0121> \{Tomoyo} "" | <0121> \{Tomoyo} "Khi đó… Chúng ta sẽ sống bên nhau." | ||
// \{Tomoyo} "Then... the two of us would live together." | // \{Tomoyo} "Then... the two of us would live together." | ||
<0122> \{\m{B}} "" | <0122> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0123> \{Tomoyo} "" | <0123> \{Tomoyo} "Có thể chúng ta sẽ phải cố gắng làm việc, nhưng…" | ||
// \{Tomoyo} "We'll probably both have to work, but..." | // \{Tomoyo} "We'll probably both have to work, but..." | ||
<0124> \{Tomoyo} "" | <0124> \{Tomoyo} "Dù thế nào đi nữa, em cũng chấp nhận." | ||
// \{Tomoyo} "Even then, that's fine." | // \{Tomoyo} "Even then, that's fine." | ||
<0125> \{Tomoyo} "" | <0125> \{Tomoyo} "Em không còn lý do nào để ở trong ngôi trường này nữa…" | ||
// \{Tomoyo} "I don't have any reason to be in this school anymore..." | // \{Tomoyo} "I don't have any reason to be in this school anymore..." | ||
<0126> \{Tomoyo} "" | <0126> \{Tomoyo} "Em muốn sống cho cả hai ta." | ||
// \{Tomoyo} "Now I want to live for the both of us." | // \{Tomoyo} "Now I want to live for the both of us." | ||
<0127> \{\m{B}} "" | <0127> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0128> \{Tomoyo} "" | <0128> \{Tomoyo} "Anh… Anh không chấp nhận sao?" | ||
// \{Tomoyo} "Is it a bad idea...?" | // \{Tomoyo} "Is it a bad idea...?" | ||
<0129> \{\m{B}} "" | <0129> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0130> \{Tomoyo} "" | <0130> \{Tomoyo} "Nếu anh bận, em sẽ nấu ăn cho anh, cả bữa sáng và bữa tối nữa. " | ||
// \{Tomoyo} "If you're busy, I'll make food during the morning and night." | // \{Tomoyo} "If you're busy, I'll make food during the morning and night." | ||
<0131> \{Tomoyo} "" | <0131> \{Tomoyo} "Và em sẽ đặt hết tình cảm của mình vào đó." | ||
// \{Tomoyo} "And put a lot of my love into that." | // \{Tomoyo} "And put a lot of my love into that." | ||
<0132> \{\m{B}} "" | <0132> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0133> \{\m{B}} "" | <0133> \{\m{B}} "Chắc là…" | ||
// \{\m{B}} "That's..." | // \{\m{B}} "That's..." | ||
<0134> \{\m{B}} "" | <0134> \{\m{B}} "Sẽ vui lắm đây…" | ||
// \{\m{B}} "probably fun." | // \{\m{B}} "probably fun." | ||
<0135> \{Tomoyo} "" | <0135> \{Tomoyo} "Anh nói gì vậy? Em không đùa đâu." | ||
// \{Tomoyo} "What are you saying? I'm not joking." | // \{Tomoyo} "What are you saying? I'm not joking." | ||
<0136> \{\m{B}} "" | <0136> \{\m{B}} "Ừ… Vậy thì, anh chấp nhận." | ||
// \{\m{B}} "Yeah... then, that's fine." | // \{\m{B}} "Yeah... then, that's fine." | ||
<0137> \{Tomoyo} "" | <0137> \{Tomoyo} "Vậy thì tuyệt quá." | ||
// \{Tomoyo} "Yeah, that's great." | // \{Tomoyo} "Yeah, that's great." | ||
<0138> \{Tomoyo} "" | <0138> \{Tomoyo} "Thật ra, tim em đập nhanh tới mức em nghĩ anh có thể giận em." | ||
// \{Tomoyo} "Truth is, my heart was beating to the point I thought you might get angry." | // \{Tomoyo} "Truth is, my heart was beating to the point I thought you might get angry." | ||
<0139> \{Tomoyo} "" | <0139> \{Tomoyo} "Em thực sự rất mừng." | ||
// \{Tomoyo} "I'm really glad." | // \{Tomoyo} "I'm really glad." | ||
<0140> | <0140> Có vẻ như tôi đang bỏ quên một thứ gì đó quan trọng. | ||
// It feels like I'm forgetting something important. | // It feels like I'm forgetting something important. | ||
<0141> | <0141> Nhưng, điều đó sẽ không còn quan trọng nữa khi chúng tôi trưởng thành. | ||
// But, as we become adults, I guess that sort of thing doesn't matter. | // But, as we become adults, I guess that sort of thing doesn't matter. | ||
<0142> | <0142> Chúng tôi không còn cố gắng níu kéo vào những thứ không thể thành hiện thực nữa. | ||
// Holding something like that won't come. | // Holding something like that won't come. | ||
<0143> | <0143> Vì vậy, chúng tôi sẽ sống với cảm giác thiếu vắng một chút gì đó. | ||
// That's why, the two of us live, somehow lacking something. | // That's why, the two of us live, somehow lacking something. | ||
<0144> | <0144> Nhưng, như thế cũng được. | ||
// But, that's fine. | // But, that's fine. | ||
<0145> | <0145> Nếu chúng tôi cố gắng níu kéo quá nhiều thứ, chúng tôi sẽ trở nên yếu đuối. | ||
// If we held too many things, we'd become weak. | // If we held too many things, we'd become weak. | ||
<0146> | <0146> Sẽ không sao nếu chúng tôi ngừng tìm kiếm những thứ chúng tôi đã mất. | ||
// Not looking for things we've lost is fine. | // Not looking for things we've lost is fine. | ||
<0147> | <0147> Vì vậy, Tomoyo… | ||
// That's why, Tomoyo... | // That's why, Tomoyo... | ||
<0148> | <0148> Đừng đi đâu nữa em nhé. | ||
// Don't go anywhere. | // Don't go anywhere. | ||
<0149> | <0149> Anh sẽ… không tìm kiếm bất cứ thứ gì khác nữa. | ||
// I won't be... searching for anything else anymore. | // I won't be... searching for anything else anymore. | ||
<0150> | <0150> Được không, Tomoyo? | ||
// Right, Tomoyo? | // Right, Tomoyo? | ||
Revision as of 19:49, 7 June 2010
Text
// Resources for SEEN2508.TXT
#character 'Tomoyo'
#character '*B'
#character 'Sunohara'
<0000> Ngày 8 tháng 5 (Thứ năm)
// May 8 (Thursday)
<0001> Buổi sáng hôm sau.
// The next morning.
<0002> Cả Tomoyo và tôi đều rời lớp, chúng tôi ngồi bên nhau trong một phòng học trống.
// Both Tomoyo and I leave homeroom, being together in an empty classroom.
<0003> Chẳng có gì để nói cả.
// The annoying Tomoyo right now would have nothing to say at the moment.
<0004> \{Tomoyo} "Cho tới hôm nay, anh đã rất cố gắng vì em."
// \{Tomoyo} "Up until today, you've been working hard for my sake, \m{B}..."
<0005> \{Tomoyo} "Em rất biết ơn anh."
// \{Tomoyo} "I'm grateful to you."
<0006> \{Tomoyo} "Em cảm ơn."
// \{Tomoyo} "Thank you."
<0007> \{\m{B}} "Nếu không có anh, thì ngay từ đầu em đã dễ dàng trở thành thành viên hội học sinh."
// \{\m{B}} "To begin with, if I weren't around, you would have easily entered the student council."
<0008> \{Tomoyo} "Đừng nói như thế…"
// \{Tomoyo} "Don't say things like that..."
<0009> \{Tomoyo} "Em đã rất vui."
// \{Tomoyo} "I really had a lot of fun."
<0010> \{\m{B}} "Anh cũng vậy."
// \{\m{B}} "As did I."
<0011> \{Tomoyo} ""\m{B}..."
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
<0012> \{Tomoyo} "Em muốn ở bên anh, ngay bây giờ, và cả sau này."
// \{Tomoyo} "I want to be with you from now and after this."
<0013> \{Tomoyo} "Hôm nay, ngày mai, mãi mãi."
// \{Tomoyo} "Today and tomorrow, I want be with you forever."
<0014> \{Tomoyo} "Nhưng em đã hứa…"
// \{Tomoyo} "But, I promised..."
<0015> \{Tomoyo} "rằng em sẽ không cản đường anh, và anh cũng vậy."
// \{Tomoyo} "That I wouldn't pull you down, and neither would you."
<0016> \{Tomoyo} "Điều đó em biết."
// \{Tomoyo} "That I already knew."
<0017> \{Tomoyo} "Vì thế, bây giờ em đang rất đau."
// \{Tomoyo} "That's why, my chest hurts so much right now."
<0018> \{Tomoyo} "Nhưng đến đây là kết thúc, hãy tha thứ cho em."
// \{Tomoyo} "It's the end, so forgive me."
<0019> Môi Tomoyo chạm vào môi tôi.
// Tomoyo takes my lips.
<0020> Chúng tôi hôn nhau.
// We kiss.
<0021> Và hồi kết đã tới.
// Until the time comes.
<0022> Tiếng loa phát thanh vang vào phòng học.
// The broadcast echoes in the classroom.
<0023> Kết quả của cuộc bầu cử.
// The results of the student election.
<0024> Hội trưởng hội học sinh là… \pSakagami Tomoyo.
// The student council president is... \pSakagami Tomoyo.
<0025> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0026> Ngực tôi nhói đau.
// My chest hurts.
<0027> Có lẽ vì vậy mà môi chúng tôi vẫn chưa rời nhau.
// That's probably why we stay that way, kissing.
<0028> Đó là câu trả lời của tôi.
// That's my answer.
<0029> Chỉ là như thế.
// Just that.
<0030> \{Tomoyo} "Anh đang…"
// \{Tomoyo} "You're..."
<0031> Rời môi khỏi môi tôi, em nói.
// Tomoyo says that as our lips part.
<0032> \{Tomoyo} "Bây giờ, anh đang… hôn hội trưởng hội học sinh đấy…"
// \{Tomoyo} "Now, you're... kissing the student council president..."
<0033> \{\m{B}} "Đúng vậy…"
// \{\m{B}} "Yeah, I am..."
<0034> Tôi hôn em một lần nữa.
// I do so once again.
<0035> \{Tomoyo} "Mmm…"
// \{Tomoyo} "Mmm..."
<0036> Và một lần nữa, em đẩy tôi ra.
// And again, she pushes my chest away, our lips parting.
<0037> \{Tomoyo} "Pant…"
// \{Tomoyo} "Pant..."
<0038> \{Tomoyo} "\m{B}...""
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
<0039> \{Tomoyo} "Bây giờ, em đã là hội trưởng hội học sinh…"
// \{Tomoyo} "I'm the student council president now..."
<0040> \{Tomoyo} "Em không còn là bạn gái của anh nữa…"
// \{Tomoyo} "I'm not your girlfriend anymore..."
<0041> \{Tomoyo} "Vì vậy, em muốn chúng ta kết thúc tại đây…"
// \{Tomoyo} "That's why, I'd like for us to stop this..."
<0042> \{\m{B}} "Không."
// \{\m{B}} "No."
<0043> \{Tomoyo} "Anh thật là ích kỷ…"
// \{Tomoyo} "What a selfish guy..."
<0044> \{\m{B}} "Anh vẫn muốn bên em. Hôm nay, và ngày mai."
// \{\m{B}} "I still want to be with you. Today, and tomorrow."
<0045> \{Tomoyo} "Eh……"
// \{Tomoyo} "Eh......"
<0046> \{\m{B}} "Anh muốn bên em như thế này."
// \{\m{B}} "I want to stay together like this."
<0047> \{\m{B}} "Đó là câu trả lời của anh."
// \{\m{B}} "That's my answer."
<0048> \{Tomoyo} "Anh nghiêm túc đấy chứ, \m{B}..."
// \{Tomoyo} "Are you serious, \m{B}..."
<0049> \{\m{B}} "Đúng vậy. Anh sẽ chấp nhận em dù em có là hội trưởng hội học sinh."
// \{\m{B}} "Yeah. I don't harbor any ill will against a girl who's the president."
<0050> \{Tomoyo} "Thật vậy sao…"
// \{Tomoyo} "Is that so..."
<0051> \{Tomoyo} "Em mừng quá…"
// \{Tomoyo} "I'm so glad..."
<0052> \{Tomoyo} "Em đã luôn lo lắng…"
// \{Tomoyo} "I was so uneasy..."
<0053> \{Tomoyo} "Em thật sự nghĩ rằng ta sẽ kết thúc…"
// \{Tomoyo} "I really thought this would end..."
<0054> \{Tomoyo} "Em mừng quá…"
// \{Tomoyo} "I'm so glad..."
<0055> Em dựa trán vào ngực tôi.
// Tomoyo's forehead leans against my chest.
<0056> Tôi nhẹ nhàng vuốt tóc em.
// I gently brush her hair.
<0057> Những thứ không thế tha thứ đã được tha thứ.
// Something unforgivable has been forgiven.
<0058> Đó là cách mà gia đình tồn tại.
// That's what she said... how families exist after all.
<0059> Có thể Tomoyo với tôi là một gia đình?
// Maybe Tomoyo's like my family?
<0060> Chúng tôi ở rất xa nhau.
// We are far, far away.
<0061> Nhưng chúng tôi có cùng ý nghĩ.
// Yet, we hold the same thoughts.
<0062> Chúng tôi là những đứa trẻ lớn lên trong những gia đình lạnh lẽo.
// As kids that were born to a cold family.
<0063> Gia đình mà các thành viên tách xa nhau.
// Families that were far apart.んだ。
<0064> Nếu Tomoyo trở thành thành viên hội học sinh… Mối quan hệ giữa chúng tôi sẽ chấm dứt ở đây.
// If Tomoyo managed to become part of the student council... our relationship would end here.
<0065> … Tôi biết thế.
// ... that much I know.
<0066> Chúng tôi im lặng, chờ giờ khắc đó.
// We remain quiet, waiting for that moment.
<0067> Tiếng loa phát thanh vang lên.
// The PA broadcast within the school echoes.
<0068> Kết quả cuộc bầu cử đang được thông báo
// It's the student election results that are being spread.
<0069> Tôi xoay người về hướng Tomoyo…
// Facing the speaker, I turn myself towards Tomoyo...
<0070> Và tôi hôn em.
// And then, take her lips.
<0071> Nếu em thành công… đây sẽ là nụ hôn cuối cùng.
// If she makes it... this would be the final kiss.
<0072> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0073> Hội trưởng hội học sinh là.. \pmột nam sinh.
// The student council president is... \pa man.
<0074> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0075> Ngực tôi đau nhói.
// My chest hurts.
<0076> Có lẽ vì vậy mà môi chúng tôi vẫn chưa rời nhau.
// That's probably why we stay that way, kissing.
<0077> Tomoyo… đã thất bại.
// Tomoyo... lost.
<0078> Tôi ôm em trong vòng tay mình.
// And then, I take her into my arms.
<0079> Như thể chấp nhận tôi… Em liều lĩnh, tuyệt vọng, ham muốn tôi.
// As if approving of me... Tomoyo desperately wants me.
<0080> Tôi không thể làm gì khác hơn là chấp nhận, để xoa dịu em.
// I can't do anything but accept it, so as to comfort her.
<0081> Thật khác với những gì tôi mong đợi.
// This really is different after all.
<0082> Thất bại… Có lẽ là do tôi. Tôi phải nhận trách nhiệm.
// Losing... I would probably have to take her in.
<0083> Đây có lẽ là lần đầu tiên mà bản thân em phải trải qua thất bại.
// Maybe this is the first time Tomoyo has personally experienced loss.
<0084> Giờ học đã bắt đầu, chúng tôi vẫn không rời nhau…
// We don't part when classes start...
<0085> \{Sunohara} "Tao cần phải hỏi mày một chuyện."
// \{Sunohara} "To begin with, I'd like to ask you something."
<0086> \{\m{B}} "Đừng hỏi."
// \{\m{B}} "Don't ask at all."
<0087> \{Sunohara} "Tao thật sự muốn hỏi mày với tư cách một người bạn."
// \{Sunohara} "I really want to ask you as a buddy, my friend."
<0088> \{Sunohara} "Mày cúp học vì lý do gì vậy?"
// \{Sunohara} "What were you doing, skipping class?"
<0089> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0090> \{Sunohara} "Chuyện riêng tư à?"
// \{Sunohara} "Am I asking something that's a bit too personal?"
<0091> \{\m{B}} "Đúng vậy, có vấn đề gì không?"
// \{\m{B}} "Yeah... that's right, that a problem?"
<0092> \{Sunohara} "Không, chả có gì nhiều để nói với mày."
// \{Sunohara} "Not really. I don't have much to say to you."
<0093> \{Sunohara} "Nhưng mà, không phải như thế này là không tốt cho Tomoyo sao? "
// \{Sunohara} "But, isn't this bad for Tomoyo-chan?"
<0094> Đúng. Lần này, cả Tomoyo cũng sẽ bị đình chỉ học tập.
// Yeah. This time, even Tomoyo will likely be suspended.
<0095> \{Sunohara} "Có ổn không đây? Không vào được hội học sinh rồi."
// \{Sunohara} "Even then, is it okay like this? Failing to get into the student council."
<0096> \{\m{B}} "Làm sao mà ổn được…"
// \{\m{B}} "Of course not..."
<0097> \{\m{B}} "Lần này là lỗi của tao…"
// \{\m{B}} "This time it was my fault..."
<0098> Đó là những gì tôi muốn nghĩ.
// That's what I want to think.
<0099> Nhưng…
// But...
<0100> Với tình cảnh như thế này, nếu tôi biến mất, Tomoyo sẽ hoàn toàn sụp đổ.
// As things stand, if I disappeared, Tomoyo would break apart.
<0101> Khi chúng tôi gặp nhau… Chúng tôi có một tương lai tươi sáng, nhưng Tomoyo quay lưng lại, và nó không còn ở đó nữa.
// Since we met... we were faced with such a bright future, yet Tomoyo faced back, and it wasn't there anymore.
<0102>
// Just figuring out what to say to her over and over, Tomoyo would be hurt at seeing me.
<0103> Tomoyo
// Tomoyo
<0104>
// After school in the classroom, I close the door, shutting in not the hot air... but good memories instead.
<0105> --Anh muốn ở bên em cho tới khi rời khỏi ngôi trường này.
// --I want to be with you until the end of school.
<0106> Tôi đã thú nhận với em như thế.
// That's what I said, confessing to her.
<0107> Tôi đoán là, đó là tất cả những gì tôi thực sự khao khát ở ngôi trường này…
// I guess at that time, that's all I really wanted in school, wasn't it...?
<0108> Tomoyo đang ở bên tôi.
// Tomoyo's with me right now.
<0109> Điều tôi muốn là em ở bên tôi mãi mãi.
// What I want is for her to be with me forever, I guess.
<0110> \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
<0111> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0112> \{\m{B}} "… Sao cơ?"
// \{\m{B}} "... what?"
<0113> \{Tomoyo} "Khi mùa xuân đến, anh sẽ tốt nghiệp, \m{B}. "
// \{Tomoyo} "When spring comes, you'll graduate, \m{B}."
<0114> \{\m{B}} "Đúng vậy…"
// \{\m{B}} "Yeah, that's true..."
<0115> \{Tomoyo} "Anh sẽ không còn ở đây nữa."
// \{Tomoyo} "You won't be here anymore."
<0116> \{\m{B}} "Đương nhiên rồi."
// \{\m{B}} "Of course."
<0117> \{Tomoyo} "Vì vậy, em đang suy nghĩ."
// \{Tomoyo} "That's why, I've been thinking."
<0118> \{\m{B}} "Về việc gì?"
// \{\m{B}} "About?"
<0119> \{Tomoyo} "Khi mùa xuân đến, có thể em sẽ thôi học."
// \{Tomoyo} "When spring comes, I might drop school."
<0120> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0121> \{Tomoyo} "Khi đó… Chúng ta sẽ sống bên nhau."
// \{Tomoyo} "Then... the two of us would live together."
<0122> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0123> \{Tomoyo} "Có thể chúng ta sẽ phải cố gắng làm việc, nhưng…"
// \{Tomoyo} "We'll probably both have to work, but..."
<0124> \{Tomoyo} "Dù thế nào đi nữa, em cũng chấp nhận."
// \{Tomoyo} "Even then, that's fine."
<0125> \{Tomoyo} "Em không còn lý do nào để ở trong ngôi trường này nữa…"
// \{Tomoyo} "I don't have any reason to be in this school anymore..."
<0126> \{Tomoyo} "Em muốn sống cho cả hai ta."
// \{Tomoyo} "Now I want to live for the both of us."
<0127> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0128> \{Tomoyo} "Anh… Anh không chấp nhận sao?"
// \{Tomoyo} "Is it a bad idea...?"
<0129> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0130> \{Tomoyo} "Nếu anh bận, em sẽ nấu ăn cho anh, cả bữa sáng và bữa tối nữa. "
// \{Tomoyo} "If you're busy, I'll make food during the morning and night."
<0131> \{Tomoyo} "Và em sẽ đặt hết tình cảm của mình vào đó."
// \{Tomoyo} "And put a lot of my love into that."
<0132> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0133> \{\m{B}} "Chắc là…"
// \{\m{B}} "That's..."
<0134> \{\m{B}} "Sẽ vui lắm đây…"
// \{\m{B}} "probably fun."
<0135> \{Tomoyo} "Anh nói gì vậy? Em không đùa đâu."
// \{Tomoyo} "What are you saying? I'm not joking."
<0136> \{\m{B}} "Ừ… Vậy thì, anh chấp nhận."
// \{\m{B}} "Yeah... then, that's fine."
<0137> \{Tomoyo} "Vậy thì tuyệt quá."
// \{Tomoyo} "Yeah, that's great."
<0138> \{Tomoyo} "Thật ra, tim em đập nhanh tới mức em nghĩ anh có thể giận em."
// \{Tomoyo} "Truth is, my heart was beating to the point I thought you might get angry."
<0139> \{Tomoyo} "Em thực sự rất mừng."
// \{Tomoyo} "I'm really glad."
<0140> Có vẻ như tôi đang bỏ quên một thứ gì đó quan trọng.
// It feels like I'm forgetting something important.
<0141> Nhưng, điều đó sẽ không còn quan trọng nữa khi chúng tôi trưởng thành.
// But, as we become adults, I guess that sort of thing doesn't matter.
<0142> Chúng tôi không còn cố gắng níu kéo vào những thứ không thể thành hiện thực nữa.
// Holding something like that won't come.
<0143> Vì vậy, chúng tôi sẽ sống với cảm giác thiếu vắng một chút gì đó.
// That's why, the two of us live, somehow lacking something.
<0144> Nhưng, như thế cũng được.
// But, that's fine.
<0145> Nếu chúng tôi cố gắng níu kéo quá nhiều thứ, chúng tôi sẽ trở nên yếu đuối.
// If we held too many things, we'd become weak.
<0146> Sẽ không sao nếu chúng tôi ngừng tìm kiếm những thứ chúng tôi đã mất.
// Not looking for things we've lost is fine.
<0147> Vì vậy, Tomoyo…
// That's why, Tomoyo...
<0148> Đừng đi đâu nữa em nhé.
// Don't go anywhere.
<0149> Anh sẽ… không tìm kiếm bất cứ thứ gì khác nữa.
// I won't be... searching for anything else anymore.
<0150> Được không, Tomoyo?
// Right, Tomoyo?
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.