Clannad VN:SEEN2418: Difference between revisions
Jump to navigation
Jump to search
No edit summary |
No edit summary |
||
| Line 1: | Line 1: | ||
== | == Đội ngũ dịch == | ||
'' | ''Người dịch'' | ||
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=216732 bahoaday] | ::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=216732 bahoaday] | ||
'' | ''Chỉnh sửa'' | ||
::*[[User:Yukito-Tsukihime|Yukito-Tsukihime]] | ::*[[User:Yukito-Tsukihime|Yukito-Tsukihime]] | ||
'' | ''Hiệu đính'' | ||
::*[[User:Midishero|Midishero]] | ::*[[User:Midishero|Midishero]] | ||
== | == Bản thảo == | ||
<div class="clannadbox"> | <div class="clannadbox"> | ||
<pre> | <pre> | ||
Revision as of 03:15, 23 July 2010
Đội ngũ dịch
Người dịch
Chỉnh sửa
Hiệu đính
Bản thảo
// Resources for SEEN2418.TXT
#character '*B'
#character 'Sunohara'
#character 'Tomoyo'
#character 'Nữ Sinh'
// 'Female Student'
#character 'Nam Sinh'
// 'Male Student'
#character 'Nữ Đội Trưởng'
// 'Female Captain'
#character 'Nam Đội Trưởng'
// 'Male Captain'
<0000> Sunohara vào lớp ngay khi tiết đầu kết thúc.
// Sunohara arrives as first period ends.
<0001> \{\m{B}} "Chào. Hôm nay cậu đến sớm nhỉ?"
// \{\m{B}} "Yo, morning. You're quite early today."
<0002> \{Sunohara} "Tớ không thể chuẩn bị cho trận chiến của mình nếu không đến sớm..."
// \{Sunohara} "I won't be able to settle my fight if I don't come early..."
<0003> Cậu ta đặt cái cặp lên bàn...
// He places his bag on the desk...
<0004> \{Sunohara} "Đi nào, hôm nay tớ phải revenke!"
// \{Sunohara} "Let's go, I'm going to get my revenke!"
<0005> Cậu ta quay đi.
// He turns around.
<0006> \{\m{B}} "Cậu sẽ bị hạ gục thôi, và 'revenge' cứ không phải 'revenke'."
// \{\m{B}} "You won't beat her, and also, it's 'revenge'."
<0007> \{Sunohara} "Như nhau cả thôi."
// \{Sunohara} "It's all the same to me."
<0008> \{Sunohara} "Và... tớ đâu nói sẽ đánh nhau thật."
// \{Sunohara} "And it's not like we're going to have a serious fight."
<0009> \{Sunohara} "Phải có cách nào đó để đánh bại cô ta, tớ dám chắc đấy."
// \{Sunohara} "I'm pretty sure there's some way to beat her."
<0010> ... Có lẽ cậu ta đã rút ra được bài học rồi.
// ... study that well, I guess.
<0011> \{Sunohara} "Nghe này, tớ có một cách rất hay. Tớ sẽ nói cho cậu biết trên đường đến đó."
// \{Sunohara} "Well you see, I have a good plan. I'll tell you about it on the way."
<0012> Nói xong, cậu ta bước ra khỏi phòng.
// He walks out of the room as he says that.
<0013> .........
// .........
<0014> ......
// ......
<0015> ...
// ...
<0016> \{Sunohara} "Thôi nào, đi theo tớ!"
// \{Sunohara} "Come with me, man!!"
<0017> Cậu ta quay lại.
// He comes back.
<0018> \{\m{B}} "Gì nữa đây? cậu ồn ào quá đấy..."
// \{\m{B}} "What? You're annoying..."
<0019> \{Sunohara} "Nghe này, tớ có một cách rất hay. Tớ sẽ nói cho cậu biết trên đường đến đó."
// \{Sunohara} "Well you see, I have a good plan. I'll tell you about it on the way."
<0020> \{\m{B}} "Đừng bê nguyên xi những gì cậu vừa nói lúc nãy."
// \{\m{B}} "Don't say the exact same thing."
<0021> \{Sunohara} "Kế hoạch của tớ là...\wait{2000} đòn tâm lý."
// \{Sunohara} "That plan is...\wait{2000} psychology."
<0022> \{\m{B}} "Phức tạp quá! Đừng nói thứ chính cậu cũng không hiểu."
// \{\m{B}} "Don't say something so complicated that even you don't understand."
<0023> \{Sunohara} "Nó không phức tạp chút nào."
// \{Sunohara} "It's not complicated."
<0024> \{Sunohara} "Nghe kĩ này, \m{A}."
// \{Sunohara} "Listen carefully, \m{A}."
<0025> Cậu ta khoác vai tôi, kéo lại gần.
// He holds my shoulder tightly and pulls me close.
<0026> \{\m{B}} "Được rồi... được rồi... tớ nghe... trước hết thả ra nào, cậu làm tớ rùng mình đấy..."
// \{\m{B}} "Y-yeah... I'm listening... so can you please let me go, you're creeping me out..."
<0027> \{Sunohara} "Tớ đang suy nghĩ tại sao cô ta lại hăng hái đến vậy."
// \{Sunohara} "I was thinking why she's being so diligent, you know?"
<0028> Chúng tôi bắt đầu bước đi.
// We start walking.
<0029> \{\m{B}} "Và đi đến kết luận...?"
// \{\m{B}} "So what did you come up with?"
<0030> \{Sunohara} "Đàn ông."
// \{Sunohara} "Men."
<0031> \{\m{B}} "Hả?"
// \{\m{B}} "\bHuh?\u"
<0032> \{Sunohara} "Sau một hồi suy nghĩ nghiêm túc tớ đi đến kết luận... cô ta làm thế vì muốn tìm một người đàn ông."
// \{Sunohara} "She's also a girl in need. She must be at the point where she's looking for a man."
<0033> \{Sunohara} "Tóm lại, cô ta chuyển trường để kiếm một đứa bạn trai tuyệt vời."
// \{Sunohara} "So in short, she came to this school to search for a wonderful boyfriend."
<0034> \{\m{B}} "Nếu đúng thế thật, em nó đã làm ngay khi còn học ở trường cũ rồi."
// \{\m{B}} "She could have done that at her last school."
<0035> \{Sunohara} "Tớ nghĩ nó muốn tìm một đứa con trai thông minh và đầy hứa hẹn."
// \{Sunohara} "I guess a smart and promising guy is what she's looking for."
<0036> \{\m{B}} "Vậy đây là 'kế hoạch tuyệt vời' của cậu...?"
// \{\m{B}} "So that's your great plan...?"
<0037> \{Sunohara} "Như tớ nói, có lẽ cô ta rất muốn có bạn trai. Và đó cũng chính là điểm yếu của cô ta."
// \{Sunohara} "Like I said, she should be interested in men. And that's her weak point."
<0038> \{\m{B}} "Vậy cậu định làm gì?"
// \{\m{B}} "So how are you going to do this?"
<0039> \{Sunohara} "Giống như cái bẫy của cây ăn thịt."
// \{Sunohara} "Like a Venus Flytrap."
<0040> \{Sunohara} "Tớ sẽ dụ dỗ Tomoyo. Một khi cô ta cảm thấy thoải mái và mất cảnh giác... đó là cơ hội của tớ..."
// \{Sunohara} "I will entice Tomoyo, and once she's relaxed, her fighting spirit will go down."
<0041> \{\m{B}} "Cậu có phải là thằng đần không?"
// \{\m{B}} "Are you an idiot?"
<0042> \{Sunohara} "Cái gì? Kế hoạch của tớ tuyệt thế còn gì?"
// \{Sunohara} "What? Isn't that a great plan?"
<0043> \{\m{B}} "Được thôi, cứ làm gì cậu muốn."
// \{\m{B}} "Well, do whatever you want."
<0044> \{Sunohara} "Không, chưa hết đâu..."
// \{Sunohara} "And that's not all..."
<0045> \{Sunohara} "Tớ cần sự giúp đỡ của cậu."
// \{Sunohara} "I'll need your help here."
<0046> \{\m{B}} "Hả?"
// \{\m{B}} "\bHuh?\u"
<0047> \{Sunohara} "Cậu thân với cô ta phải không?"
// \{Sunohara} "Don't you know her?"
<0048> \{\m{B}} "Chỉ hơn cậu một chút thôi."
// \{\m{B}} "Just a little better than you."
<0049> \{Sunohara} "Cho tớ biết một vài mánh để chinh phục cô ta."
// \{Sunohara} "Give me some hints about how I can tame her."
<0050> A... đúng là một tên đần.
// Ah... he really is an idiot.
<0051> Nếu quả thật có cái mánh đó, hẳn là thằng con trai nào cũng có bạn gái một cách dễ dàng rồi.
// Anyone would be able to get a girlfriend without trouble if such a thing exists.
<0052> Nhận lời giúp Sunohara
// Help him out
<0053> Từ chối
// Refuse
<0054> \{\m{B}} "Tớ không có mánh nào cả."
// \{\m{B}} "I don't know such things."
<0055> Tôi quay lưng và trở về lớp học.
// I turn around and head back to the classroom.
<0056> \{Sunohara} "Sao lại không? Giúp tớ một tay đi."
// \{Sunohara} "Why not? Give me a hand here."
<0057> \{\m{B}} "Vấn đề không phải ở chỗ tớ chỉ cho cậu hay không. Đơn giản là tớ không biết. Hiểu chứ?"
// \{\m{B}} "It's not a problem of whether I'll do it or not, I just don't know. Do you understand?"
<0058> \{Sunohara} "Không, không, Ap-ga-nít-tăng."
// \{Sunohara} "No, no, Afghanistan."
<0059> \{\m{B}} "cậu định sang Ap-ga-nít-tăng!"
// \{\m{B}} "You go to Afghanistan!"
<0060> \{Sunohara} "Sao chứ?"
// \{Sunohara} "Why?!"
<0061> \{\m{B}} "Chính cậu nói vậy mà."
// \{\m{B}} "You said it yourself."
<0062> \{Sunohara} "Thôi mà, giúp tớ lần này đi, \m{A}."
// \{Sunohara} "C'mon, help me out here, \m{A}."
<0063> \{\m{B}} "Không."
// \{\m{B}} "Nope."
<0064> \{Sunohara} "Xì... được rồi, tớ sẽ tính kế khác vậy."
// \{Sunohara} "Tsk... well then, I'll come up with something else..."
<0065> \{\m{B}} "Cậu mất lòng tin vào kế hoạch của mình quá."
// \{\m{B}} "You don't have any confidence in your plans."
<0066> \{Sunohara} "Đừng nói vậy..."
// \{Sunohara} "Don't say that..."
<0067> \{Sunohara} "Tớ tin mình sẽ quyến rũ được cô ta trong chớp mắt nếu cô ta bình thường như những đứa con gái khác."
// \{Sunohara} "Well, I'm confident I'll be able to seduce her within seconds if she's a normal girl."
<0068> \{Sunohara} "Nhưng nghĩ về điều đó."
// \{Sunohara} "Think about it though."
<0069> \{Sunohara} "Tính cách cô ta hoàn toàn khác thường!"
// \{Sunohara} "She has a totally different personality."
<0070> \{\m{B}} "Lần này có lẽ cậu đúng đấy."
// \{\m{B}} "You're right about that."
<0071> \{\m{B}} "'Người đẹp và quái thú' có vẻ hợp nếu đem so sánh cậu với cô ta."
// \{\m{B}} "If you compare yourself to her, you're like a monster."
<0072> \{Sunohara} "Đừng so sánh như thế!"
// \{Sunohara} "Don't compare us!"
<0073> \{\m{B}} "Lần tới, tớ sẽ giới thiệu cậu một cô bé mũi khoằm."
// \{\m{B}} "Next time, I'll introduce you to someone who has a beak."
<0074> \{Sunohara} "Cậu biết nhiều người kỳ cục nhỉ!"
// \{Sunohara} "You sure know some amazing people!"
<0075> Nghe hay đấy. Có lẽ tôi nên giúp cậu ta lần này.
// This sounds interesting though. I think I'll help him out.
<0076> \{\m{B}} "Nếu cậu đã nói vậy, tớ cũng không muốn từ chối."
// \{\m{B}} "If you say so, then it can't be helped."
<0077> \{Sunohara} "Kế hoạch lần này sẽ hiệu quả, tớ dám chắc đấy."
// \{Sunohara} "This will seriously work out fine."
<0078> Chúng tôi đến trước cửa lớp 2-B.
// We're in front of Class 2-B.
<0079> Sunohara đi vào và nhờ một nữ sinh gọi Tomoyo ra.
// Sunohara goes inside to call out a girl and asks her to get Tomoyo.
<0080> Chúng tôi chờ một lát...
// We wait for a while...
<0081> \{Tomoyo} "........."
// \{Tomoyo} "........."
<0082> Cuối cùng Tomoyo cũng xuất hiện.
// Tomoyo finally shows up.
<0083> \{Tomoyo} "Lại là anh... "
// \{Tomoyo} "Not you again..."
<0084> \{Tomoyo} "Lần trước anh ăn đòn chưa đủ sao...?"
// \{Tomoyo} "You still haven't had enough...?"
<0085> Đôi mắt khẽ nhíu lại khi nhìn sang Sunohara.
// Her eyes narrow as she looks at Sunohara.
<0086> \{Sunohara} "Không, lần này anh đã thay đổi rồi."
// \{Sunohara} "No, I've changed."
<0087> \{Tomoyo} "Anh nói vậy là ý gì?"
// \{Tomoyo} "What do you mean by that?"
<0088> \{\m{B}} (Trước tiên, khen ngợi em nó.)
// \{\m{B}} (First, compliment her.)
<0089> Tôi nhìn sang hướng khác và thì thầm vào tai Sunohara.
// I look the other way as I whisper something to Sunohara.
<0090> \{Sunohara} "Chiếc xước hợp với em lắm đấy."
// \{Sunohara} "That hair band suits you."
<0091> \{Tomoyo} "Vậy sao? Cám ơn."
// \{Tomoyo} "Oh, really? Thanks."
<0092> \{\m{B}} (Tiếp theo, ca ngợi bộ đồng phục.)
// \{\m{B}} (Next, compliment her uniform.)
<0093> \{Sunohara} "Bộ đồng phục hợp với dáng em lắm đấy."
// \{Sunohara} "That uniform looks good on you too."
<0094> \{Tomoyo} "Vậy sao? Cám ơn."
// \{Tomoyo} "Really? Thanks."
<0095> \{Tomoyo} "... khoan... anh làm tôi rùng mình đấy."
// \{Tomoyo} "... wait... you're creeping me out."
<0096> \{\m{B}} (Em nó bắt đầu cảm thấy thẹn rồi đấy... rất tốt. Thành tích cậu tăng lên 30 điểm.)
// \{\m{B}} (She's beginning to get embarrassed... it's going well. Score's up by 30 points.)
<0097> \{Sunohara} (Loại thang điểm kì quái nào vậy?)
// \{Sunohara} (What kind of score is that?)
<0098> \{\m{B}} (Được rồi, tiếp theo...)
// \{\m{B}} (Alright, next...)
<0099> \{\m{B}} (Nói "A, xinh thế này thảo nào em nổi tiếng đến vậy." trong khi duỗi người ra.)
// \{\m{B}} (Say 'Ah, you must be popular since you're really beautiful.' while stretching.)
<0100> \{Sunohara} (Nghe thật quái dị!)
// \{Sunohara} (That's too unnatural!)
<0101> \{\m{B}} (Cứ nói đi.)
// \{\m{B}} (Just say it.)
<0102> \{Sunohara} "Chết tiệt..."
// \{Sunohara} "Damn..."
<0103> \{Tomoyo} "Hả? Chuyện gì vậy?"
// \{Tomoyo} "Hmm? What's wrong?"
<0104> \{Sunohara} "Không... không có gì đâu."
// \{Sunohara} "No... it's nothing."
<0105> Sunohara hít thở sâu. Có vẻ như cậu ta sắp nói ra câu đó.
// Sunohara takes a deep breath. It seems he's going to say it seriously.
<0106> \{Sunohara} "Uaa..."
// \{Sunohara} "Sigh..."
<0107> Cậu ta bắt đầu duỗi người ra.
// He starts stretching.
<0108> \{Sunohara} "A, xinh thế này thảo nào em nổi tiếng đến vậy!"
// \{Sunohara} "Ah, you must be popular since you're really beautiful!"
<0109> \{Tomoyo} "........."
// \{Tomoyo} "........."
<0110> \{Tomoyo} "Vừa rồi... tôi không rõ anh thực lòng khen hay đang đùa cợt tôi nữa."
// \{Tomoyo} "What was that just now... I don't know whether you're honestly complimenting or making fun of me."
<0111> \{\m{B}} (Tớ không hiểu lắm, nhưng có vẻ kết quả khả quan hơn mong đợi.)
// \{\m{B}} (I don't really know, but the results were a lot better than expected.)
<0112> \{Sunohara} (Thật sao...?)
// \{Sunohara} (Are you serious...?)
<0113> \{\m{B}} (Tiếp theo, hãy nói "A! Thật tình cờ là anh đang tuyển bạn gái!" trong khi đứng lên ngồi xuống."
// \{\m{B}} (Next is, say 'Ah! Somehow, I'm in the process of looking for a girlfriend!' while doing a Hindu squat.)
<0114> \{Sunohara} (Nếu tớ nói vậy trong khi đứng lên ngồi xuống thì quá bất bình thường!)
// \{Sunohara} (It's unnatural doing a Hindu squat while saying that!)
<0115> \{\m{B}} (Đối với em nó điều đó là bình thường.)
// \{\m{B}} (It's natural for her.)
<0116> \{Sunohara} "Thật thế sao?"
// \{Sunohara} "Are you serious?!"
<0117> \{Tomoyo} "Về điều gì?"
// \{Tomoyo} "About what?"
<0118> \{Sunohara} "Không... không có gì."
// \{Sunohara} "No... it's nothing."
<0119> Sunohara lại hít một hơi sâu. Có vẻ như cậu ta sẽ tiếp tục làm như tôi nói.
// Sunohara takes a deep breath and it seems he's going to seriously do it.
<0120> Bạch! Bạch!
// Bah! Bah!
<0121> Cậu ta bắt đầu đứng lên ngồi xuống liên tục.
// He starts doing a Hindu squat.
<0122> \{Sunohara} "A! Thật tình cờ là anh đang tuyển bạn gái!"
// \{Sunohara} "Ah! Somehow, I'm in the process of looking for a girlfriend!"
<0123> \{Sunohara} "Ua! Nghe thật quái đản!"
// \{Sunohara} "Geh! This line seems weird too!"
<0124> \{\m{B}} "Nói đàng hoàng đi!"
// \{\m{B}} "Say it properly!"
<0125> \{Sunohara} "Câu vừa rồi nghe kỳ quá!"
// \{Sunohara} "That sentence just now was weird!"
<0126> \{\m{B}} "Đừng để ý những chuyện vặt vãnh như vậy."
// \{\m{B}} "Don't mind something as small like that."
<0127> \{Tomoyo} "........."
// \{Tomoyo} "........."
<0128> \{\m{B}} (Nếu kế hoạch không thành công đó là lỗi của cậu.)
// \{\m{B}} (It's your fault it didn't work on her.)
<0129> \{Sunohara} (Sao lại lỗi của tớ?)
// \{Sunohara} (It's my fault?)
<0130> \{Tomoyo} "Nếu không còn việc gì nữa tôi vào lớp đây."
// \{Tomoyo} "I'll go back if you don't need anything."
<0131> \{\m{B}} (Tệ thật... nào, cởi quần ra quyến rũ em nó.)
// \{\m{B}} (This is bad... take off your pants to attract her.)
<0132> \{Sunohara} "Được thôi!"
// \{Sunohara} "Alright!"
<0133> \{Sunohara} "Cậu nghĩ tớ sẽ làm thế à!"
// \{Sunohara} "Like I would do that!"
<0134> \{Tomoyo} "Anh thật quái gở..."
// \{Tomoyo} "You are weird..."
<0135> \{\m{B}} (Lần này là câu kết nhé.)
// \{\m{B}} (This time, say the finishing sentence.)
<0136> \{Sunohara} (A, tớ luôn mong chờ nó đây.)
// \{Sunohara} (Ah, I've been waiting for that.)
<0137> \{\m{B}} (Nói thế này: "Tomoyo yêu dấu... từ hôm nay, em hãy chuẩn bị bữa sáng cho anh hàng ngày nhé." trong khi làm tư thế ném bô-linh.)
// \{\m{B}} (Say, 'Tomoyo-san... please make me breakfast every morning from now on.' while making a bowling pose.)
<0138> \{Sunohara} (Được rồi.)
// \{Sunohara} (Alright.)
<0139> Sunohara đặt bàn tay trước ngực cứ như cậu ta đang cầm quả bóng bô-linh thật.
// Sunohara puts his hand just between his chest as if he's holding a bowling ball.
<0140> Sau đó khuỵu người xuống, chuồi tay về phía trước và thực hiện tư thế lăn bóng.
// He moves forward and makes a beautiful bowling pitch form.
<0141> \{Sunohara} "Tomoyo yêu dấu... từ hôm nay, em hãy chuẩn bị bữa sáng cho anh hàng ngày nhé!"
// \{Sunohara} "Tomoyo-san... please make me breakfast every morning from now on!"
<0142> \{Sunohara} "Ga! Cái tư thế quái quỷ này là ý gì vậy--?"
// \{Sunohara} "Geh! Is there any meaning to this pose--?!"
<0143> \{\m{B}} "Chẳng có gì cả."
// \{\m{B}} "Not really."
<0144> \{Sunohara} "Nếu chẳng có gì thì đừng bắt tớ làm!!!"
// \{Sunohara} "Don't make me do this if there isn't!!!"
<0145> \{Tomoyo} "Chuyện gì vậy...?"
// \{Tomoyo} "What's this..."
<0146> \{Tomoyo} "Vậy ra nãy giờ anh đùa cợt với tôi."
// \{Tomoyo} "I guess you're making fun of me."
<0147> \{Sunohara} "Chúng ta lộ tẩy rồi... \wait{1000} thay đổi chiến thuật thôi!"
// \{Sunohara} "We've been busted... \wait{1000} change of plans!"
<0148> Đột nhiên cậu ta chạy thẳng về phía Tomoyo.
// He suddenly runs straight at her.
<0149> \{Sunohara} "URYAAAAAAAAAA!"
// \{Sunohara} "URYAAAAAAAAAA!"
<0150> \{Tomoyo} "Hự..."
// \{Tomoyo} "Hmph..."
<0151> Sunohara bay về phía tôi khi nhận cú đá trời giáng của Tomoyo.
// Sunohara comes flying towards me as he was hit by Tomoyo's kick.
<0152> Sút cậu ta trở lại
// Kick him back
<0153> Né
// Dodge
<0154> \{\m{B}} "Hự!"
// \{\m{B}} "Hmph!"
<0155> Tôi sút cậu ta trở lại Tomoyo.
// I kick him back to Tomoyo.
<0156> Chát!
// Smack!
<0157> \{Tomoyo} "Hả?!"
// \{Tomoyo} "Huh?!"
<0158> \{Sunohara} "Xém nữa thì chết!"
// \{Sunohara} "I almost died there!"
<0159> \{Tomoyo} "Xin lỗi... tôi không nghĩ anh bay về như thế..."
// \{Tomoyo} "I'm sorry... I couldn't stop once you were kicked back to me..."
<0160> Tôi né cậu ta.
// I dodge him.
<0161> Xoẹt--------...\p Rầm!\shake{2}
// Swish--------...\p Dong!\shake{2}
<0162> Sunohara trượt dài trên hành lang và dừng lại khi đầu cậu ta đụng phải chân tường.
// He slides along the corridor and stops at the end of the wall as he hits his head there.
<0163> Cậu ta bật dậy tức thì và chạy lại.
// He immediately stands up and runs back over here.
<0164> \{Sunohara} "Tớ gần toi rồi này!"
// \{Sunohara} "I almost died there!"
<0165> \{\m{B}} "Cậu hoàn toàn ổn mà."
// \{\m{B}} "You're totally fine."
<0166> \{Nữ Sinh} "Này, bạn ơi."
// \{Female Student} "Hey, you."
<0167> Một cô gái đột nhiên tiến về phía Tomoyo.
// A girl suddenly approaches Tomoyo.
<0168> \{Tomoyo} "... mình sao?"
// \{Tomoyo} "... me?"
<0169> \{Nữ Sinh} "Phải, bạn đã tham gia câu lạc bộ nào chưa?"
// \{Female Student} "Yes, you, have you joined a club?"
<0170> \{Tomoyo} "Chưa... chưa từng."
// \{Tomoyo} "No... I haven't."
<0171> \{Nữ Sinh} "Thật tuyệt! Thế sao bạn không tham gia câu lạc bộ Judo nhỉ?"
// \{Female Student} "That's great! Why don't you join the judo club?!"
<0172> Chắc do phản xạ tuyệt vời của Tomoyo đã thu hút sự chú ý của cô gái đó.
// I guess Tomoyo's reflexes caught her eye.
<0173> \{Nữ Sinh} "Nếu bạn tham gia, bọn mình có thể tham gia giải đấu quốc gia đấy!"
// \{Female Student} "If you join, we might be able to make the national competition."
<0174> \{Nữ Sinh} "... ưmm, bạn có một tài năng vượt bậc!"
// \{Female Student} "... yes, you have outstanding talent!"
<0175> \{Tomoyo} "Không, cảm ơn."
// \{Tomoyo} "No thanks."
<0176> Cô ấy từ chối lời đề nghị và bắt đầu bỏ đi.
// She declines the offer and leaves.
<0177> \{Nữ Sinh} "Bạn đừng nói vậy! Chờ đã!"
// \{Female Student} "Don't say that! Wait up!"
<0178> \{Tomoyo} "Mình đã nói không tham gia rồi mà."
// \{Tomoyo} "I told you I won't join."
<0179> \{Nữ Sinh} "Làm ơn đừng quyết định quá nhanh như vậy!"
// \{Female Student} "Please don't say that so fast!"
<0180> \{Tomoyo} "Bạn phiền quá..."
// \{Tomoyo} "You're annoying..."
<0181> Tomoyo tiếp tục từ chối khi họ đi xuống sảnh lớn.
// They quarrel as they go down the hall.
<0182> \{Sunohara} "Cô ta thật sự đá tớ văng tới tận đây..."
// \{Sunohara} "S-she really got me there..."
<0183> \{\m{B}} "Xem ra em ý vướng phải chút rắc rối."
// \{\m{B}} "It seems she ran into a little snag."
<0184> \{Sunohara} "Nói như thế, cô em giống như một kẻ khoe khoang!"
// \{Sunohara} "Saying that makes you look like a showoff!"
<0185> \{Sunohara} "Tôi sẽ cho cô em nhớ điều này nếu ta gặp lại!"
// \{Sunohara} "I'll make you remember this if we meet again!"
<0186> \{\m{B}} "Em nó không thể nghe thấy đâu."
// \{\m{B}} "She can't hear you at all."
<0187> Một vài học sinh tụ tập gây náo loạn ở hành lang phía trước.
// There are several students making a lot of noise in the hallway just ahead.
<0188> \{\m{B}} (Chúng ồn ào thật...)
// \{\m{B}} (They're really noisy...)
<0189> Khi tôi đi ngang qua.
// As I walk past them by the side.
<0190> Có người nắm lấy tay tôi.
// Someone grabs my arm.
<0191> \{Tomoyo} "Này, giúp em tí được không?"
// \{Tomoyo} "Hey, won't you help me here?"
<0192> Đó là Tomoyo.
// It was Tomoyo.
<0193> Và ngay kia, hai học sinh đang giữ tay cô ấy.
// And there, holding her other hand, are two students.
<0194> \{Nữ Sinh} "Làm ơn tham gia câu lạc bộ Judo!"
// \{Female Student} "Please join the judo club!"
<0195> \{Nam Sinh} "Tôi mời bạn với tư cách đội trưởng câu lạc bộ Judo nam."
// \{Male Student} "I'm asking you as the captain of the men's judo club."
<0196> Cô ấy thường được các câu lạc bộ chiêu dụ và số lượng đó ngày càng tăng lên.
// She's being invited by the judo club. Moreover, they're increasing in numbers.
<0197> \{Tomoyo} "Họ cứ muốn ép buộc."
// \{Tomoyo} "They're really pushy."
<0198> Giúp đỡ
// Help her
<0199> Rút tay lại
// Shake her off
<0200> Tôi rút tay lại.
// I try to shake her off me.
<0201> ... nhưng tôi không thể. Và cô ấy vẫn níu lấy tay.
// ... but I can't shake her off. And she is still clinging onto me.
<0202> Hự!
// Hmph!
<0203> ... hự!
// ... hmph!
<0204> ...... hự!!
// ...... hmph!!
<0205> \{Tomoyo} "... Anh đang làm gì vậy?"
// \{Tomoyo} "... what are you doing?"
<0206> \{\m{B}} "Tôi đang cố rút tay về."
// \{\m{B}} "I'm trying to shake off your hand!"
<0207> \{Tomoyo} "Thật sao...?"
// \{Tomoyo} "Oh really..."
<0208> \{Tomoyo} "Vậy là, anh không muốn giúp em?"
// \{Tomoyo} "So you're not going to help me?"
<0209> \{\m{B}} "Ừ, em không cần sự giúp đỡ của ai cả, em tự xử lý được mà..."
// \{\m{B}} "Yeah, you don't need anyone's help, you can handle it yourself..."
<0210> \{Tomoyo} "Họ đều là đội trưởng của câu lạc bộ Judo."
// \{Tomoyo} "They're both the captains of the judo club."
<0211> \{\m{B}} "Em sẽ ổn thôi."
// \{\m{B}} "You'll be alright."
<0212> \{\m{B}} "Vậy, thả tay anh ra được chưa?"
// \{\m{B}} "So, let go now, okay?"
<0213> \{Tomoyo} "Em nghĩ anh đang hiểu nhầm."
// \{Tomoyo} "I think you misunderstood me."
<0214> Không, là do em không tự đánh giá được bản thân thôi.
// No, it's just that you're not self-conscious.
<0215> Dù vậy, tôi vẫn không nói gì.
// I didn't say that though.
<0216> \{Nữ Đội Trưởng} "Chúng ta sẽ đi thăm sân tập trước."
// \{Female Captain} "We're going to have a field trip first."
<0217> Bọn họ tiếp tục mời mọc khi tôi rời khỏi.
// They resume their invitation as I leave.
<0218> \{Nam Đội Trưởng} "Chỉ hôm nay, làm ơn đi, chỉ hôm nay thôi."
// \{Male Captain} "Just today, please just today."
<0219> \{Tomoyo} "Thật sao...?"
// \{Tomoyo} "Is that true...?"
<0220> Và họ kéo cô ấy đi như thế.
// And they take her away just like that.
<0221> Liệu ngày mai cô ấy có tham gia câu lạc bộ Judo không...?"
// Will she be in the judo club after tomorrow...?
<0222> \{\m{B}} "Mấy người phiền phức quá đấy."
// \{\m{B}} "You're all too noisy."
<0223> \{Nam Sinh} "........."
// \{Male Student} "........."
<0224> Gã đó nhìn tôi.
// The guy looks at me.
<0225> Tôi lườm lại.
// I glare back at him.
<0226> Mất kiên nhẫn, cậu ta đảo mắt đi nơi khác...
// He averts his eyes as he runs out of patience...
<0227> \{Nam Sinh} "Sakagami-san, chúng ta hãy đến nơi khác."
// \{Male Student} "Sakagami-san, let's go somewhere else."
<0228> Cậu ta kéo Tomoyo đi.
// He pulls Tomoyo away.
<0229> \{\m{B}} "Ta đi nào, Tomoyo."
// \{\m{B}} "Let's go Tomoyo."
<0230> Tôi gọi cô ấy.
// I called her.
<0231> Gã đội trưởng dừng lại.
// The guy stops his feet.
<0232> \{\m{B}} "Ta đi nào, \wait{1200}Tomoyo."
// \{\m{B}} "Let's go, \wait{1200}Tomoyo."
<0233> Tôi gọi thêm lần nữa.
// I called her again.
<0234> \{Tomoyo} "A..."
// \{Tomoyo} "Ah..."
<0235> \{Tomoyo} "Ừm."
// \{Tomoyo} "Yeah."
<0236> Tomoyo gật đầu...
// Tomoyo nods...
<0237> Gã đội trưởng buông tay cô ấy ra.
// The club captain releases her hand.
<0238> Tôi bắt đầu bước đi.
// I walk away from them.
<0239> Và sau đó, tôi nghe thấy tiếng bước chân Tomoyo đằng sau.
// And after that, I can hear Tomoyo's footsteps chasing me from behind.
<0240> \{Tomoyo} "Em rất cảm kích."
// \{Tomoyo} "I'm impressed."
<0241> \{Tomoyo} "Anh bạo thật đấy."
// \{Tomoyo} "You're quite brave."
<0242> \{Tomoyo} "Dù sao, cậu ta cũng là đội trưởng câu lạc bộ Judo."
// \{Tomoyo} "He's the captain of the judo club."
<0243> \{\m{B}} "Anh lớn hơn cậu ta cơ mà."
// \{\m{B}} "That's because I'm his upperclassman."
<0244> \{Tomoyo} "À, em quên mất điều này."
// \{Tomoyo} "I see, I forgot about that."
<0245> \{\m{B}} "Và điều này có nghĩa em là đàn em của anh đấy."
// \{\m{B}} "And that also means, that you're my junior."
<0246> \{Tomoyo} "Ừ, phải rồi..."
// \{Tomoyo} "Yeah, I guess so."
<0247> Thật tình... cô ấy không có vẻ quan tâm lắm đến điều này.
// Really now... she doesn't seem to be that concerned.
<0248> \{\m{B}} "Dù vậy... em nên sớm giải quyết sự hiểu nhầm đi."
// \{\m{B}} "Though... you should clear up this misunderstanding pretty soon."
<0249> \{Tomoyo} "Hả, về điều gì?"
// \{Tomoyo} "Hmm? About what?"
<0250> \{\m{B}} "Thử nghĩ xem, sẽ ra sao nếu mọi người hiểu nhầm mối quan hệ giữa chúng ta?"
// \{\m{B}} "Just imagine what would happen if people misunderstood our relationship."
<0251> \{Tomoyo} "Ý anh là chuyện vừa rồi sao?"
// \{Tomoyo} "You mean just now?"
<0252> \{Tomoyo} "Chẳng phải anh thường đến thăm em trong giờ nghỉ sao?"
// \{Tomoyo} "Didn't you always come to see me during break?"
<0253> \{\m{B}} "Sunohara cũng thế mà."
// \{\m{B}} "Sunohara was also there during break."
<0254> \{\m{B}} "Giờ chỉ chúng ta ở đây, nó giống như như đang hẹn hò vậy."
// \{\m{B}} "It's just the two of us now, and also, it looks like we're going out together."
<0255> \{Tomoyo} "A, ra vậy..."
// \{Tomoyo} "Oh, I get it..."
<0256> \{Tomoyo} "Vậy ý anh là... mọi người sẽ nghĩ chúng ta là một đôi?"
// \{Tomoyo} "So what you want to say is, people might think we're seeing each other."
<0257> ... cuối cùng em cũng nhận ra.
// ... you finally figured it out.
<0258> \{Tomoyo} "Anh cảm thấy phiền à?"
// \{Tomoyo} "Does that bother you?"
<0259> \{\m{B}} "Hả? Anh sao?"
// \{\m{B}} "Huh? Me?"
<0260> \{Tomoyo} "Ừm."
// \{Tomoyo} "Yeah."
<0261> \{\m{B}} "Hiện giờ quanh đây không có người quen của anh nên ổn thôi, nhưng với em thì lại là chuyện khác."
// \{\m{B}} "I'm not really seeing anyone right now so it doesn't matter but, like I said, your situation is different."
<0262> \{Tomoyo} "Em cũng không thấy ai quen quanh đây cả."
// \{Tomoyo} "Actually, I'm not seeing anyone either."
<0263> \{\m{B}} "Không, ý anh là... không phải em muốn vào hội học sinh sao?"
// \{\m{B}} "No, you want to join the student council, don't you?"
<0264> \{Tomoyo} "Ừm."
// \{Tomoyo} "Yeah."
<0265> \{\m{B}} "Anh muốn nói là, em sẽ không muốn vướng vào một vài tin đồn nữa đâu."
// \{\m{B}} "What I'm saying is, you don't want to have strange rumors circulating right now."
<0266> \{Tomoyo} "Có sao đâu, phải không?"
// \{Tomoyo} "That wouldn't really matter, would it?"
<0267> \{\m{B}} "... Sao cũng được, nếu em đã nghĩ vậy thì cứ làm gì mình muốn."
// \{\m{B}} "Whatever, do what you want, if that's what you think."
<0268> \{Tomoyo} "Tại sao anh lại nói vậy?"
// \{Tomoyo} "Why do you say things like that?"
<0269> \{Tomoyo} "Anh không thích thế này sao?"
// \{Tomoyo} "Is it that you really don't like it?"
<0270> \{Tomoyo} "Nếu vậy, để em quay lại và giải thích với họ."
// \{Tomoyo} "I'll go back and tell them it's not like that then."
<0271> Cô ấy dừng bước và quay đi.
// She stops walking and turns around.
<0272> \{\m{B}} "Anh nói rồi, anh không bận tâm đâu!"
// \{\m{B}} "Like I said, I don't care!"
<0273> \{\m{B}} "Rốt cuộc, tin đồn cũng sớm dịu đi thôi."
// \{\m{B}} "The rumors will eventually go away anyway."
<0274> \{Tomoyo} "... anh nghĩ thế thật à?"
// \{Tomoyo} "...do you really think so?"
<0275> Nói rồi, Tomoyo quay về phía tôi."
// She turns her head to me as she asks that.
<0276> \{\m{B}} "Ừ."
// \{\m{B}} "Yep."
<0277> \{Tomoyo} "Em hiểu rồi."
// \{Tomoyo} "I see."
<0278> Cuối cùng cô ấy cũng hiểu và đối mặt với tôi.
// She finally understands and faces me.
<0279> \{Tomoyo} "Em cũng nghĩ vậy. Lo lắng cũng chỉ thêm mệt mỏi."
// \{Tomoyo} "That's what I think too. If you worry about it too much, you'll just wear yourself out."
<0280> \{Tomoyo} "Đúng là chúng ta hợp nhau thật."
// \{Tomoyo} "We do get along pretty well."
<0281> \{\m{B}} (Mình có nên đồng tình với điều này...)
// \{\m{B}} (Do I have to agree with that...)
<0282> Tôi bắt đầu bước đi.
// I start walking again.
<0283> \{\m{B}} "À, em định đi theo anh đến bao giờ?"
// \{\m{B}} "Well, how far are we going together?"
<0284> \{Tomoyo} "Anh định đi về sao?"
// \{Tomoyo} "You're going home, right?"
<0285> \{\m{B}} "Không, anh còn một số việc cần giải quyết."
// \{\m{B}} "I still have something to do."
<0286> \{Tomoyo} "Hả? Vậy sao? Em nghĩ anh chuẩn bị về."
// \{Tomoyo} "Huh? Really? I thought you were about to go home."
<0287> \{Tomoyo} "Anh định làm gì?"
// \{Tomoyo} "What do you need to do?"
<0288> \{\m{B}} "Anh không trả lời được chứ?"
// \{\m{B}} "It's okay if I don't tell you, isn't it?"
<0289> \{Tomoyo} "Ừm, không có gì đâu."
// \{Tomoyo} "Yeah, that's okay."
<0290> \{Tomoyo} "Chỉ là..."
// \{Tomoyo} "It's just that..."
<0291> \{Tomoyo} "Đám thành viên câu lạc bộ lúc nãy sẽ lại đến nếu anh đi khỏi."
// \{Tomoyo} "Those club members from before might come back after you leave."
<0292> \{Tomoyo} "Vì vậy em đang tính đến chuyện về cùng với anh."
// \{Tomoyo} "It's just that I was thinking I want to go home with you."
<0293> \{Tomoyo} "Thật tuyệt nếu anh có thể bảo vệ em như lúc nãy."
// \{Tomoyo} "It would be nice if you could protect me again like before."
<0294> \{\m{B}} "Ừ, chuyện nhỏ mà...\p khoan, chờ đã"
// \{\m{B}} "Yeah, that's not too... \phey, wait a minute."
<0295> \{\m{B}} "Em không định theo anh từ hôm nay chứ?"
// \{\m{B}} "Wouldn't that mean that I'd be with you starting tomorrow?"
<0296> \{Tomoyo} "Chẳng phải anh vẫn thường đến gặp em trong giờ nghỉ sao?"
// \{Tomoyo} "Aren't you coming to meet me everyday during break? It's exactly the same as before."
<0297> \{\m{B}} "Đó là ý của Sunohara, và anh cũng chẳng biết khi nào cậu ta dừng lại."
// \{\m{B}} "That was Sunohara's selfish idea, I have no idea when he's gonna stop that."
<0298> \{Tomoyo} "Em hiểu rồi... anh nói đúng."
// \{Tomoyo} "I see... you're right."
<0299> \{Tomoyo} "Em có thể tự 'cắt cái đuôi này' một mình."
// \{Tomoyo} "I can shake him off by myself."
<0300> \{\m{B}} "Nhân tiện... em không thấy cậu ta rắc rối sao?"
// \{\m{B}} "And also, aren't you getting tired of him?"
<0301> \{Tomoyo} "Tên ngốc đó à?"
// \{Tomoyo} "That idiot?"
<0302> \{\m{B}} "Ừ."
// \{\m{B}} "Yeah."
<0303> Đúng là có một chút mâu thuẫn khi tôi cứ đến gặp cô ấy, dù muốn bỏ ngoài tai những lời đồn đại.
// Although I'd like to leave the troubling rumors alone, bumping into her and seeing her like this is a bit on the contrary.
<0304> \{\m{B}} "Có lẽ anh nên bảo cậu ta dừng mấy trò ngớ ngẩn lại được rồi."
// \{\m{B}} "Maybe I should make him knock it off now."
<0305> \{Tomoyo} "Anh..."
// \{Tomoyo} "You..."
<0306> \{Tomoyo} "Thì ra chuyện này chỉ là thú tiêu khiển của anh mà thôi..."
// \{Tomoyo} "So it really was just for your entertainment."
<0307> Tomoyo nói với vẻ ngạc nhiên.
// She said that, looking surprised.
<0308> \{Tomoyo} "Chẳng phải nói vậy sẽ làm anh trở thành người xấu sao?"
// \{Tomoyo} "Wouldn't that make you a bad person if you said that?"
<0309> \{\m{B}} "Như anh nói lúc nãy, đó là cách anh nhìn nhận vấn đề."
// \{\m{B}} "Like I said, that's the way I'm seen."
<0310> \{Tomoyo} "Thật sao?"
// \{Tomoyo} "Really?"
<0311> \{Tomoyo} "Xem ra anh cũng không đến nỗi là một người quá xấu xa."
// \{Tomoyo} "You're not such a bad person."
<0312> \{\m{B}} "Nhưng điều đó cũng không có nghĩa em có thể gọi anh là người tốt."
// \{\m{B}} "But that doesn't mean you can call me a good person."
<0313> \{Tomoyo} "Vâng, có lẽ."
// \{Tomoyo} "Yeah, I suppose."
<0314> \{Tomoyo} "Em đi về đây."
// \{Tomoyo} "I'll be going home then."
<0315> \{\m{B}} "Liệu để em một mình có ổn không?"
// \{\m{B}} "Is it alright if I leave you alone now?"
<0316> \{Tomoyo} "Vâng, không sao, em sẽ chạy thẳng về nhà."
// \{Tomoyo} "Yeah, it's alright, I'll run home."
<0317> \{\m{B}} "Được thôi, vậy... chúc may mắn."
// \{\m{B}} "Okay, good luck then."
<0318> \{Tomoyo} "Vâng, cảm ơn đã giúp em hôm nay."
// \{Tomoyo} "Yeah, thanks for your help today."
<0319> \{\m{B}} "Ừ."
// \{\m{B}} "Sure."
<0320> \{\m{B}} "Vậy anh còn phải đi với em bao xa nữa?"
// \{\m{B}} "So, how far do I have to go with you?"
<0321> \{Tomoyo} "Anh định về nhà à"
// \{Tomoyo} "You're going home?"
<0322> \{\m{B}} "Ừ."
// \{\m{B}} "Yeah."
<0323> \{Tomoyo} "Em cũng vậy. Anh không phiền nếu chúng ta cùng đi chứ?"
// \{Tomoyo} "Me too. You won't mind if we walk together on the way, right?"
<0324> \{Tomoyo} "Đám thành viên câu lạc bộ lúc nãy sẽ lại đến nếu anh đi khỏi."
// \{Tomoyo} "Those club members from before might come back once you leave me."
<0325> \{\m{B}} "Phải ha..."
// \{\m{B}} "Right..."
<0326> \{Tomoyo} "Bảo vệ em, như anh đã làm lúc nãy."
// \{Tomoyo} "Protect me, just like you did before."
<0327> \{\m{B}} "Ừ, chuyện nhỏ mà... \pkhoan, chờ đã"
// \{\m{B}} "Yeah, that's not too... \phey, wait a minute."
<0328> \{\m{B}} "Em không định theo anh từ hôm nay chứ?"
// \{\m{B}} "Wouldn't that mean that I'd be with you starting tomorrow?"
<0329> \{Tomoyo} "Chẳng phải anh vẫn thường đến gặp em trong giờ nghỉ sao?"
// \{Tomoyo} "Aren't you coming to meet me every day during break? It's exactly the same."
<0330> \{\m{B}} "Đó là ý của Sunohara, và anh cũng chả biết khi nào cậu ta sẽ dừng lại."
// \{\m{B}} "That was Sunohara's selfish idea, I have no idea when he's gonna stop that."
<0331> \{Tomoyo} "Em hiểu rồi... anh nói đúng."
// \{Tomoyo} "Yeah... you're right."
<0332> \{Tomoyo} "Em có thể 'cắt cái đuôi' này một mình."
// \{Tomoyo} "I can shake him off by myself."
<0333> \{\m{B}} "Em không thấy cậu ta rắc rối lắm sao ?"
// \{\m{B}} "Aren't you getting tired of him?"
<0334> \{Tomoyo} "Tên ngốc đó à?"
// \{Tomoyo} "That idiot?"
<0335> \{\m{B}} "Ừ."
// \{\m{B}} "Yeah."
<0336> Đúng là có một chút mâu thuẫn khi tôi cứ đến gặp cô ấy thế này dù muốn bỏ ngoài tai những lời đồn đại.
// Although I'd like to leave the troubling rumors alone, bumping into her and seeing her like this is a bit on the contrary.
<0337> \{\m{B}} "Có lẽ anh sẽ buộc cậu ta dừng cái trò ngớ ngẩn này lại."
// \{\m{B}} "Maybe I should make him knock it off now."
<0338> \{Tomoyo} "Anh..."
// \{Tomoyo} "You..."
<0339> \{Tomoyo} "Thì ra chuyện này chỉ là thú tiêu khiển của anh mà thôi."
// \{Tomoyo} "So it really was just for your entertainment."
<0340> Tomoyo nói với vẻ ngạc nhiên.
// She said that, looking surprised.
<0341> \{Tomoyo} "Chẳng phải nói vậy sẽ làm anh trở thành người xấu sao?"
// \{Tomoyo} "Wouldn't that make you a bad person if you say that?"
<0342> \{\m{B}} "Như anh nói lúc nãy, đó là cách anh nhìn nhận vấn đề."
// \{\m{B}} "Like I said, that's the way I'm seen."
<0343> \{Tomoyo} "Thật sao?"
// \{Tomoyo} "Really?"
<0344> \{Tomoyo} "Xem ra anh cũng không đến nỗi xấu xa."
// \{Tomoyo} "You're not such a bad person."
<0345> \{\m{B}} "Nhưng điều đó cũng không có nghĩa em có thể gọi anh là người tốt."
// \{\m{B}} "But that doesn't mean you can call me a good person."
<0346> \{Tomoyo} "Ừ, có lẽ."
// \{Tomoyo} "Yeah, I suppose."
<0347> \{Tomoyo} "Em về hướng này."
// \{Tomoyo} "I'm going this way."
<0348> \{\m{B}} "Chúng ta chia tay ở đây nhé."
// \{\m{B}} "We'll part here then."
<0349> \{Tomoyo} "Vâng, cảm ơn đã giúp em hôm nay."
// \{Tomoyo} "Okay, thanks for your help today."
<0350> \{\m{B}} "Ừ."
// \{\m{B}} "Sure."
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.