Clannad VN:SEEN5419: Difference between revisions
		
		
		
		Jump to navigation
		Jump to search
		
No edit summary  | 
				|||
| Line 9: | Line 9: | ||
<div class="clannadbox">  | <div class="clannadbox">  | ||
<pre>  | <pre>  | ||
// Resources for SEEN5419.TXT  | // Resources for SEEN5419.TXT  | ||
| Line 17: | Line 16: | ||
<0000> Tôi đến phòng tư liệu ở tầng một.  | <0000> Tôi đến phòng tư liệu ở tầng một.  | ||
// I head to the reference room on the first floor, taking a peek inside.  | // I head to the reference room on the first floor, taking a peek inside.  | ||
// 一階まで下りてきて、資料室の中をそっと覗いてみる。  | |||
<0001> Trong đó có một cô gái  | <0001> Trong đó có một cô gái ngồi đọc sách một mình.  | ||
// There's a girl alone, sitting in a chair reading a book.  | // There's a girl alone, sitting in a chair reading a book.  | ||
// 女生徒がひとり席について、本を読んでいた。  | |||
<0002> Cô ấy đứng dậy khi nhận ra tôi, đôi môi mấp máy như đang nói 'Xin chào', sau đó mỉm cười với tôi.  | <0002> Cô ấy đứng dậy khi nhận ra tôi, đôi môi mấp máy như đang nói 'Xin chào', sau đó mỉm cười với tôi.  | ||
// She stands up as she recognizes my face, her lips moving as if she was saying 'Welcome', and then she smiled at me.  | // She stands up as she recognizes my face, her lips moving as if she was saying 'Welcome', and then she smiled at me.  | ||
// 俺に気づいて顔を上げると、いらっしゃいませと口を動かして笑いかけてくる。  | |||
<0003> \{\m{B}} "........."  | <0003> \{\m{B}} "........."  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
// \{\m{B}} 「………」  | |||
<0004> Mặc dù cô ấy đang đọc sách, nhưng tôi không thể bỏ đi, vậy nên tôi bước vào trong.  | <0004> Mặc dù cô ấy đang đọc sách, nhưng tôi không thể bỏ đi, vậy nên tôi bước vào trong.  | ||
// Though she was reading a book, I couldn't turn around and leave so I went inside.  | // Though she was reading a book, I couldn't turn around and leave so I went inside.  | ||
// 本を読むのに戻る気配もなかったので、仕方なしに、中に入る。  | |||
<0005> \{Miyazawa} "Em sẽ pha cho anh tách cà phê."  | <0005> \{Miyazawa} "Em sẽ pha cho anh tách cà phê."  | ||
// \{Miyazawa} "I'll get you some coffee."  | // \{Miyazawa} "I'll get you some coffee."  | ||
// \{宮沢} 「コーヒーいれますね」  | |||
<0006> Cô ấy đứng lên và nói.  | <0006> Cô ấy đứng lên và nói.  | ||
// She stands in front of me and immediately told me that.  | // She stands in front of me and immediately told me that.  | ||
// すぐさま、そう言って立ち上がる。  | |||
<0007> Tôi đã chiếm mất ngủ thoải mái, nhưng cũng không đến nỗi tệ nếu nó trở thành một nơi kiểu như phòng trà.  | <0007> Tôi đã bị chiếm mất chỗ ngủ thoải mái, nhưng cũng không đến nỗi tệ nếu nó trở thành một nơi kiểu như phòng trà.  | ||
// I lost a place where I could sleep peacefully, but it might not be that bad since it became something like a tea house.  | // I lost a place where I could sleep peacefully, but it might not be that bad since it became something like a tea house.  | ||
// 寝場所はなくなってしまったが、茶店代わりに使うというのも悪くないかもしれない。  | |||
<0008> \{Miyazawa} "Đây ạ."  | <0008> \{Miyazawa} "Đây ạ."  | ||
// \{Miyazawa} "Here."  | // \{Miyazawa} "Here."  | ||
// \{宮沢} 「はい、どうぞ」  | |||
<0009> \{\m{B}} "Cảm ơn."  | <0009> \{\m{B}} "Cảm ơn."  | ||
// \{\m{B}} "Thanks."  | // \{\m{B}} "Thanks."  | ||
// \{\m{B}} 「どうも」  | |||
<0010> Tôi bắt đầu uống cà phê, và Miyazawa cũng trở lại đọc sách.  | <0010> Tôi bắt đầu uống cà phê, và Miyazawa cũng trở lại đọc sách.  | ||
// I started drinking the coffee, and Miyazawa finally went back to reading.  | // I started drinking the coffee, and Miyazawa finally went back to reading.  | ||
// 俺がコーヒーを飲み始めると、ようやく宮沢は本を読むのに戻った。  | |||
<0011> Không biết cô ấy đang đọc sách gì...  | <0011> Không biết cô ấy đang đọc sách gì...  | ||
// I wonder what she's reading...  | // I wonder what she's reading...  | ||
// どんな本を読んでいるのだろう…。  | |||
<0012> Chẳng có nhiều quyển sách phổ biến ở đây mà học sinh có thể đọc.  | <0012> Chẳng có nhiều quyển sách phổ biến ở đây mà học sinh có thể đọc.  | ||
// There isn't any ordinary book here that students will read.  | // There isn't any ordinary book here that students will read.  | ||
// 一般の生徒が読まないような本が押し込められている場所だ。  | |||
<0013> Nó chắc là một trong số những quyển sách chuyên ngành khó hiểu...  | <0013> Nó chắc là một trong số những quyển sách chuyên ngành khó hiểu...  | ||
// It must be one of those hard to understand technical books...  | // It must be one of those hard to understand technical books...  | ||
// とんでもなく難しい専門書とか…そういうのを読んでいるのだろうか。  | |||
<0014> \{Miyazawa} "Hihi..."  | <0014> \{Miyazawa} "Hihi..."  | ||
// \{Miyazawa} "Giggle..."  | // \{Miyazawa} "Giggle..."  | ||
// \{宮沢} 「くすくす」  | |||
<0015> Cô ấy cười khi đọc những quyển sách đó...  | <0015> Cô ấy cười khi đọc những quyển sách đó...  | ||
// She's laughing at some technical book...  | // She's laughing at some technical book...  | ||
// 専門書を読んで笑っている…。  | |||
<0016> Không hiểu sao... tôi lại nhớ đến cô gái trong thư viện.  | <0016> Không hiểu sao... tôi lại nhớ đến cô gái trong thư viện.  | ||
// Somehow... I remember that girl I met in the library.  | // Somehow... I remember that girl I met in the library.  | ||
// なんとなく、図書室で会ったあいつを思い出す。  | |||
<0017> Có phải tất cả những người được bao quanh bởi sách đều trở nên kì lạ...  | <0017> Có phải tất cả những người được bao quanh bởi sách đều trở nên kì lạ...  | ||
// I wonder if all the people being surrounded by books become weird...  | // I wonder if all the people being surrounded by books become weird...  | ||
// 本に囲まれてる奴は、みんな、こんなふうに一風変わっているのだろうか…。  | |||
<0018> Đó là những người tự giam cầm bản thân tại một nơi chốn và họ cũng có chút khác biệt so với người bình thường...  | <0018> Đó là những người tự giam cầm bản thân tại một nơi chốn và họ cũng có chút khác biệt so với người bình thường...  | ||
// They're a bunch of people who confine themselves in a place and they're a little different from normal people...  | // They're a bunch of people who confine themselves in a place and they're a little different from normal people...  | ||
// そりゃ、こんなところにひとりで籠もってる奴だ。他人とは違う感性を持っていて当たり前か…。  | |||
<0019> Những người tự giam cầm bản thân tại một nơi như thế này. Họ có đôi chút đôi chút khác biệt so với người bình thường...  | <0019> Những người tự giam cầm bản thân tại một nơi như thế này. Họ có đôi chút đôi chút khác biệt so với người bình thường...  | ||
// People who confine themselves in such a place are a little different from normal people...  | // People who confine themselves in such a place are a little different from normal people...  | ||
// ひとりでこんなところに籠もってる奴だ。他人とは違う感性を持っているのだろう。  | |||
<0020> Bất chợt tôi cảm nhận được khoảng cách với họ khi nghĩ về điều đó.  | <0020> Bất chợt tôi cảm nhận được khoảng cách với họ khi nghĩ về điều đó.  | ||
// I suddenly felt distanced from them as I think about it.  | // I suddenly felt distanced from them as I think about it.  | ||
// そう考えると、急に隔たりを感じた。  | |||
<0021> Ngôi trường này chắc hẳn toàn những người như vậy.  | <0021> Ngôi trường này chắc hẳn toàn những người như vậy.  | ||
// This school sure is full of them.  | // This school sure is full of them.  | ||
// この学校では、どこにいっても、こんな奴らばかりだ。  | |||
<0022> Họ hoàn toàn khác so với Sunohara và tôi, những người chẳng làm ngoài việc đọc manga và vài   | <0022> Họ hoàn toàn khác so với Sunohara và tôi, những người chẳng làm ngoài việc đọc manga và vài cuốn tạp chí khác.  | ||
// They're totally different from Sunohara and I, who do nothing but read manga and some other magazines.  | // They're totally different from Sunohara and I, who do nothing but read manga and some other magazines.  | ||
// 漫画や雑誌ばかりを読んでいる俺や春原とは、根本的に何かが違う。  | |||
<0023> \{Miyazawa} "Ahahaha... \wait{1500}cuốn manga này thật hài hước."  | <0023> \{Miyazawa} "Ahahaha... \wait{1500}cuốn manga này thật hài hước."  | ||
// \{Miyazawa} "Ahahaha... \wait{1500}this manga is really funny."  | // \{Miyazawa} "Ahahaha... \wait{1500}this manga is really funny."  | ||
// \{宮沢} 「くすくす…\p本当に、おかしいですね、この漫画」  | |||
<0024> \{\m{B}} "Phììì!"\shake{2}  | <0024> \{\m{B}} "Phììì!"\shake{2}  | ||
// \{\m{B}} "Pfffff!"\shake{2}  | // \{\m{B}} "Pfffff!"\shake{2}  | ||
// \{\m{B}} 「ぶぅーーっ!」\shake{2}  | |||
<0025> Không kiềm được, tôi đã phì hết cả ngụm cà phê.  | <0025> Không kiềm được, tôi đã phì hết cả ngụm cà phê.  | ||
// I accidentally blow out my coffee.  | // I accidentally blow out my coffee.  | ||
// 俺はコーヒーを吹き出してしまっていた。  | |||
<0026> \{Miyazawa} "Có chuyện gì ạ?"  | <0026> \{Miyazawa} "Có chuyện gì ạ?"  | ||
// \{Miyazawa} "Is something wrong?"  | // \{Miyazawa} "Is something wrong?"  | ||
// \{宮沢} 「どうしましたか?」  | |||
<0027> \{\m{B}} "Em đang đọc manga sao?"  | <0027> \{\m{B}} "Em đang đọc manga sao?"  | ||
// \{\m{B}} "You were reading a manga?"  | // \{\m{B}} "You were reading a manga?"  | ||
// \{\m{B}} 「おまえ…漫画読んでたのかよ…」  | |||
<0028> \{Miyazawa} "Vâng, dù nó khá cũ rồi."  | <0028> \{Miyazawa} "Vâng, dù nó khá cũ rồi."  | ||
// \{Miyazawa} "Yes, it's an old one though."  | // \{Miyazawa} "Yes, it's an old one though."  | ||
// \{宮沢} 「はい。古いコミックですけど」  | |||
<0029> \{\m{B}} "Sao em kiếm được một quyển ở đây...?"  | <0029> \{\m{B}} "Sao em kiếm được một quyển ở đây...?"  | ||
// \{\m{B}} "How come you have one here...?"  | // \{\m{B}} "How come you have one here...?"  | ||
// \{\m{B}} 「どうして、そんなものが、ここにあるんだよ…」  | |||
<0030> \{Miyazawa} "Các giáo viên để lại đây những quyển manga mà họ tịch thu được."  | <0030> \{Miyazawa} "Các giáo viên để lại đây những quyển manga mà họ tịch thu được."  | ||
// \{Miyazawa} "The teachers put the manga they confiscated here."  | // \{Miyazawa} "The teachers put the manga they confiscated here."  | ||
// \{宮沢} 「生徒が持ってきて、先生に没収された漫画や雑誌も、ここに置かれているんですよ」  | |||
<0031> \{\m{B}} "À... ra vậy..."  | <0031> \{\m{B}} "À... ra vậy..."  | ||
// \{\m{B}} "Ah... is that so..."  | // \{\m{B}} "Ah... is that so..."  | ||
// \{\m{B}} 「あ、そうなの…」  | |||
<0032> \{Miyazawa} "Vâng."  | <0032> \{Miyazawa} "Vâng."  | ||
// \{Miyazawa} "Yes."  | // \{Miyazawa} "Yes."  | ||
// \{宮沢} 「はい」  | |||
<0033> \{Miyazawa} "À... Anh có thể dùng cái này."  | <0033> \{Miyazawa} "À... Anh có thể dùng cái này."  | ||
// \{Miyazawa} "Ah... please use this."  | // \{Miyazawa} "Ah... please use this."  | ||
// \{宮沢} 「あ、これ、使ってください」  | |||
<0034> Cô ấy đưa cho tôi một túi khăn giấy.  | <0034> Cô ấy đưa cho tôi một túi khăn giấy.  | ||
// She hands me a pocket tissue.  | // She hands me a pocket tissue.  | ||
// ポケットティッシュを渡される。  | |||
<0035> Tôi dùng nó để lau miệng, sau đó lau mặt bàn.  | <0035> Tôi dùng nó để lau miệng, sau đó lau mặt bàn.  | ||
// I wipe my mouth with it, and then the desk.  | // I wipe my mouth with it, and then the desk.  | ||
// それで、俺は口の周りと机を拭く。  | |||
<0036> \{Miyazawa} "Anh có muốn đọc gì không? Em có thể giới thiệu cho anh vài quyển."  | <0036> \{Miyazawa} "Anh có muốn đọc gì không? Em có thể giới thiệu cho anh vài quyển."  | ||
// \{Miyazawa} "Won't you read something too? I can offer you some."  | // \{Miyazawa} "Won't you read something too? I can offer you some."  | ||
// \{宮沢} 「\m{B}さんも、読みませんか?  お薦めですよ」  | |||
<0037> Nơi này sẽ biến thành một phòng trà thực sự nếu tôi bắt đầu vừa uống vừa đọc sách ở đây.  | <0037> Nơi này sẽ biến thành một phòng trà thực sự nếu tôi bắt đầu vừa uống vừa đọc sách ở đây.  | ||
// This will really become a tea house if I start reading and drinking here.  | // This will really become a tea house if I start reading and drinking here.  | ||
// ここで、漫画を読み始めたら、本当に茶店だった。  | |||
<0038> \{\m{B}} "Không cần đâu... anh đã có chỗ để đọc manga và vài tạp chí linh tinh khác rồi."  | <0038> \{\m{B}} "Không cần đâu... anh đã có chỗ để đọc manga và vài tạp chí linh tinh khác rồi."  | ||
// \{\m{B}} "No... I have a place where I read some manga and other magazines."  | // \{\m{B}} "No... I have a place where I read some manga and other magazines."  | ||
// \{\m{B}} 「いや…俺も漫画や雑誌は、ある場所で毎日のように読んでるから」  | |||
<0039> \{Miyazawa} "Vậy sao?"  | <0039> \{Miyazawa} "Vậy sao?"  | ||
// \{Miyazawa} "Is that so?"  | // \{Miyazawa} "Is that so?"  | ||
// \{宮沢} 「そうですか」  | |||
<0040> Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ. Có vẻ trời sắp mưa trong vài phút tới.  | <0040> Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ. Có vẻ trời sắp mưa trong vài phút tới.  | ||
// I look outside the window. It looks like it's going to rain any minute now.  | // I look outside the window. It looks like it's going to rain any minute now.  | ||
// 俺は窓の外を見る。今にも雨が降ってきそうな曇り空だ。  | |||
<0041> \{\m{B}} "Ngoài trời sắp mưa rồi đấy, em nên về nhà nhanh đi."  | <0041> \{\m{B}} "Ngoài trời sắp mưa rồi đấy, em nên về nhà nhanh đi."  | ||
// \{\m{B}} "It looks like it will rain pretty soon, so you should quickly go home now."  | // \{\m{B}} "It looks like it will rain pretty soon, so you should quickly go home now."  | ||
// \{\m{B}} 「降ってきそうだから、おまえも、早めに帰ったほうがいいぞ」  | |||
<0042> \{Miyazawa} "Vâng, em cũng định vậy."  | <0042> \{Miyazawa} "Vâng, em cũng định vậy."  | ||
// \{Miyazawa} "Yes, I'm planning to do so today."  | // \{Miyazawa} "Yes, I'm planning to do so today."  | ||
// \{宮沢} 「はい、今日はそうさせていただきます」  | |||
<0043> \{\m{B}} "Được   | <0043> \{\m{B}} "Được rồi, anh phải đi đây. Cảm ơn vì tách cà phê."  | ||
// \{\m{B}} "Well then, I'll be going now. Thanks for the coffee."  | // \{\m{B}} "Well then, I'll be going now. Thanks for the coffee."  | ||
// \{\m{B}} 「じゃ、俺はもう行くから。コーヒーごちそうさま」  | |||
<0044> Nói rồi, tôi đứng dậy.  | <0044> Nói rồi, tôi đứng dậy.  | ||
// I say that and stand up.  | // I say that and stand up.  | ||
// 言って、席を立つ。  | |||
<0045> \{Miyazawa} "Thỉnh thoảng anh nhớ ghé qua nhé."  | <0045> \{Miyazawa} "Thỉnh thoảng anh nhớ ghé qua nhé."  | ||
// \{Miyazawa} "Please come again sometime."  | // \{Miyazawa} "Please come again sometime."  | ||
// \{宮沢} 「はい、また来てください」  | |||
<0046> \{\m{B}} "Ừ."  | <0046> \{\m{B}} "Ừ."  | ||
// \{\m{B}} "Yeah."  | // \{\m{B}} "Yeah."  | ||
// \{\m{B}} 「ああ」  | |||
<0047> Nơi này thực sự khiến tôi quá thoải mái... nhưng cũng khá bất trắc theo một nghĩa nào đó.  | <0047> Nơi này thực sự khiến tôi quá thoải mái... nhưng cũng khá bất trắc theo một nghĩa nào đó.  | ||
// This place has really become too relaxing... it's kind of dangerous in some way.  | // This place has really become too relaxing... it's kind of dangerous in some way.  | ||
// 本当に、この場所は落ち着きすぎて…ある意味危険だ。  | |||
<0048> Nếu bạn thường xuyên đến đây, bạn sẽ luôn muốn ở lại đây.  | <0048> Nếu bạn thường xuyên đến đây, bạn sẽ luôn muốn ở lại đây.  | ||
// If you get used to staying here, you'll always want to remain here.  | // If you get used to staying here, you'll always want to remain here.  | ||
// 慣れてしまうと、いつまでも、居座ってしまいそうだ。  | |||
<0049> Và không chỉ bởi tách cà phê... tôi nghĩ nó còn   | <0049> Và không chỉ bởi tách cà phê... tôi nghĩ nó còn bởi tính cách của cô ấy nữa.  | ||
// And not just because of the coffee... I think it's also due to her character.  | // And not just because of the coffee... I think it's also due to her character.  | ||
// それはコーヒーが出るだけからじゃなく、居ても気を使わないで済む、あいつの性格によるところな気がする。  | |||
<0050> \{\m{B}} (A... có thể là mình cảm thấy cô đơn.)  | <0050> \{\m{B}} (A... có thể là mình cảm thấy cô đơn.)  | ||
// \{\m{B}} (Ah... it might be because I'm lonely.)  | // \{\m{B}} (Ah... it might be because I'm lonely.)  | ||
// \{\m{B}} (ああ、実は俺…寂しがりやなのかも)  | |||
<0051> Tôi rời khỏi phòng tư liệu khi nghĩ về điều đó.  | <0051> Tôi rời khỏi phòng tư liệu khi nghĩ về điều đó.  | ||
// I leave the reference room as I think about that.  | // I leave the reference room as I think about that.  | ||
// そう思いながら、資料室を後にした。  | |||
</pre>  | </pre>  | ||
</div>  | </div>  | ||
Revision as of 15:37, 28 July 2010
Đội ngũ dịch
Người dịch
Chỉnh sửa
Hiệu đính
Bản thảo
// Resources for SEEN5419.TXT
#character '*B'
#character 'Miyazawa'
<0000> Tôi đến phòng tư liệu ở tầng một.
// I head to the reference room on the first floor, taking a peek inside.
// 一階まで下りてきて、資料室の中をそっと覗いてみる。
<0001> Trong đó có một cô gái ngồi đọc sách một mình.
// There's a girl alone, sitting in a chair reading a book.
// 女生徒がひとり席について、本を読んでいた。
<0002> Cô ấy đứng dậy khi nhận ra tôi, đôi môi mấp máy như đang nói 'Xin chào', sau đó mỉm cười với tôi.
// She stands up as she recognizes my face, her lips moving as if she was saying 'Welcome', and then she smiled at me.
// 俺に気づいて顔を上げると、いらっしゃいませと口を動かして笑いかけてくる。
<0003> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」
<0004> Mặc dù cô ấy đang đọc sách, nhưng tôi không thể bỏ đi, vậy nên tôi bước vào trong.
// Though she was reading a book, I couldn't turn around and leave so I went inside.
// 本を読むのに戻る気配もなかったので、仕方なしに、中に入る。
<0005> \{Miyazawa} "Em sẽ pha cho anh tách cà phê."
// \{Miyazawa} "I'll get you some coffee."
// \{宮沢} 「コーヒーいれますね」
<0006> Cô ấy đứng lên và nói.
// She stands in front of me and immediately told me that.
// すぐさま、そう言って立ち上がる。
<0007> Tôi đã bị chiếm mất chỗ ngủ thoải mái, nhưng cũng không đến nỗi tệ nếu nó trở thành một nơi kiểu như phòng trà.
// I lost a place where I could sleep peacefully, but it might not be that bad since it became something like a tea house.
// 寝場所はなくなってしまったが、茶店代わりに使うというのも悪くないかもしれない。
<0008> \{Miyazawa} "Đây ạ."
// \{Miyazawa} "Here."
// \{宮沢} 「はい、どうぞ」
<0009> \{\m{B}} "Cảm ơn."
// \{\m{B}} "Thanks."
// \{\m{B}} 「どうも」
<0010> Tôi bắt đầu uống cà phê, và Miyazawa cũng trở lại đọc sách.
// I started drinking the coffee, and Miyazawa finally went back to reading.
// 俺がコーヒーを飲み始めると、ようやく宮沢は本を読むのに戻った。
<0011> Không biết cô ấy đang đọc sách gì...
// I wonder what she's reading...
// どんな本を読んでいるのだろう…。
<0012> Chẳng có nhiều quyển sách phổ biến ở đây mà học sinh có thể đọc.
// There isn't any ordinary book here that students will read.
// 一般の生徒が読まないような本が押し込められている場所だ。
<0013> Nó chắc là một trong số những quyển sách chuyên ngành khó hiểu...
// It must be one of those hard to understand technical books...
// とんでもなく難しい専門書とか…そういうのを読んでいるのだろうか。
<0014> \{Miyazawa} "Hihi..."
// \{Miyazawa} "Giggle..."
// \{宮沢} 「くすくす」
<0015> Cô ấy cười khi đọc những quyển sách đó...
// She's laughing at some technical book...
// 専門書を読んで笑っている…。
<0016> Không hiểu sao... tôi lại nhớ đến cô gái trong thư viện.
// Somehow... I remember that girl I met in the library.
// なんとなく、図書室で会ったあいつを思い出す。
<0017> Có phải tất cả những người được bao quanh bởi sách đều trở nên kì lạ...
// I wonder if all the people being surrounded by books become weird...
// 本に囲まれてる奴は、みんな、こんなふうに一風変わっているのだろうか…。
<0018> Đó là những người tự giam cầm bản thân tại một nơi chốn và họ cũng có chút khác biệt so với người bình thường...
// They're a bunch of people who confine themselves in a place and they're a little different from normal people...
// そりゃ、こんなところにひとりで籠もってる奴だ。他人とは違う感性を持っていて当たり前か…。
<0019> Những người tự giam cầm bản thân tại một nơi như thế này. Họ có đôi chút đôi chút khác biệt so với người bình thường...
// People who confine themselves in such a place are a little different from normal people...
// ひとりでこんなところに籠もってる奴だ。他人とは違う感性を持っているのだろう。
<0020> Bất chợt tôi cảm nhận được khoảng cách với họ khi nghĩ về điều đó.
// I suddenly felt distanced from them as I think about it.
// そう考えると、急に隔たりを感じた。
<0021> Ngôi trường này chắc hẳn toàn những người như vậy.
// This school sure is full of them.
// この学校では、どこにいっても、こんな奴らばかりだ。
<0022> Họ hoàn toàn khác so với Sunohara và tôi, những người chẳng làm ngoài việc đọc manga và vài cuốn tạp chí khác.
// They're totally different from Sunohara and I, who do nothing but read manga and some other magazines.
// 漫画や雑誌ばかりを読んでいる俺や春原とは、根本的に何かが違う。
<0023> \{Miyazawa} "Ahahaha... \wait{1500}cuốn manga này thật hài hước."
// \{Miyazawa} "Ahahaha... \wait{1500}this manga is really funny."
// \{宮沢} 「くすくす…\p本当に、おかしいですね、この漫画」
<0024> \{\m{B}} "Phììì!"\shake{2}
// \{\m{B}} "Pfffff!"\shake{2}
// \{\m{B}} 「ぶぅーーっ!」\shake{2}
<0025> Không kiềm được, tôi đã phì hết cả ngụm cà phê.
// I accidentally blow out my coffee.
// 俺はコーヒーを吹き出してしまっていた。
<0026> \{Miyazawa} "Có chuyện gì ạ?"
// \{Miyazawa} "Is something wrong?"
// \{宮沢} 「どうしましたか?」
<0027> \{\m{B}} "Em đang đọc manga sao?"
// \{\m{B}} "You were reading a manga?"
// \{\m{B}} 「おまえ…漫画読んでたのかよ…」
<0028> \{Miyazawa} "Vâng, dù nó khá cũ rồi."
// \{Miyazawa} "Yes, it's an old one though."
// \{宮沢} 「はい。古いコミックですけど」
<0029> \{\m{B}} "Sao em kiếm được một quyển ở đây...?"
// \{\m{B}} "How come you have one here...?"
// \{\m{B}} 「どうして、そんなものが、ここにあるんだよ…」
<0030> \{Miyazawa} "Các giáo viên để lại đây những quyển manga mà họ tịch thu được."
// \{Miyazawa} "The teachers put the manga they confiscated here."
// \{宮沢} 「生徒が持ってきて、先生に没収された漫画や雑誌も、ここに置かれているんですよ」
<0031> \{\m{B}} "À... ra vậy..."
// \{\m{B}} "Ah... is that so..."
// \{\m{B}} 「あ、そうなの…」
<0032> \{Miyazawa} "Vâng."
// \{Miyazawa} "Yes."
// \{宮沢} 「はい」
<0033> \{Miyazawa} "À... Anh có thể dùng cái này."
// \{Miyazawa} "Ah... please use this."
// \{宮沢} 「あ、これ、使ってください」
<0034> Cô ấy đưa cho tôi một túi khăn giấy.
// She hands me a pocket tissue.
// ポケットティッシュを渡される。
<0035> Tôi dùng nó để lau miệng, sau đó lau mặt bàn.
// I wipe my mouth with it, and then the desk.
// それで、俺は口の周りと机を拭く。
<0036> \{Miyazawa} "Anh có muốn đọc gì không? Em có thể giới thiệu cho anh vài quyển."
// \{Miyazawa} "Won't you read something too? I can offer you some."
// \{宮沢} 「\m{B}さんも、読みませんか?  お薦めですよ」
<0037> Nơi này sẽ biến thành một phòng trà thực sự nếu tôi bắt đầu vừa uống vừa đọc sách ở đây.
// This will really become a tea house if I start reading and drinking here.
// ここで、漫画を読み始めたら、本当に茶店だった。
<0038> \{\m{B}} "Không cần đâu... anh đã có chỗ để đọc manga và vài tạp chí linh tinh khác rồi."
// \{\m{B}} "No... I have a place where I read some manga and other magazines."
// \{\m{B}} 「いや…俺も漫画や雑誌は、ある場所で毎日のように読んでるから」
<0039> \{Miyazawa} "Vậy sao?"
// \{Miyazawa} "Is that so?"
// \{宮沢} 「そうですか」
<0040> Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ. Có vẻ trời sắp mưa trong vài phút tới.
// I look outside the window. It looks like it's going to rain any minute now.
// 俺は窓の外を見る。今にも雨が降ってきそうな曇り空だ。
<0041> \{\m{B}} "Ngoài trời sắp mưa rồi đấy, em nên về nhà nhanh đi."
// \{\m{B}} "It looks like it will rain pretty soon, so you should quickly go home now."
// \{\m{B}} 「降ってきそうだから、おまえも、早めに帰ったほうがいいぞ」
<0042> \{Miyazawa} "Vâng, em cũng định vậy."
// \{Miyazawa} "Yes, I'm planning to do so today."
// \{宮沢} 「はい、今日はそうさせていただきます」
<0043> \{\m{B}} "Được rồi, anh phải đi đây. Cảm ơn vì tách cà phê."
// \{\m{B}} "Well then, I'll be going now. Thanks for the coffee."
// \{\m{B}} 「じゃ、俺はもう行くから。コーヒーごちそうさま」
<0044> Nói rồi, tôi đứng dậy.
// I say that and stand up.
// 言って、席を立つ。
<0045> \{Miyazawa} "Thỉnh thoảng anh nhớ ghé qua nhé."
// \{Miyazawa} "Please come again sometime."
// \{宮沢} 「はい、また来てください」
<0046> \{\m{B}} "Ừ."
// \{\m{B}} "Yeah."
// \{\m{B}} 「ああ」
<0047> Nơi này thực sự khiến tôi quá thoải mái... nhưng cũng khá bất trắc theo một nghĩa nào đó.
// This place has really become too relaxing... it's kind of dangerous in some way.
// 本当に、この場所は落ち着きすぎて…ある意味危険だ。
<0048> Nếu bạn thường xuyên đến đây, bạn sẽ luôn muốn ở lại đây.
// If you get used to staying here, you'll always want to remain here.
// 慣れてしまうと、いつまでも、居座ってしまいそうだ。
<0049> Và không chỉ bởi tách cà phê... tôi nghĩ nó còn bởi tính cách của cô ấy nữa.
// And not just because of the coffee... I think it's also due to her character.
// それはコーヒーが出るだけからじゃなく、居ても気を使わないで済む、あいつの性格によるところな気がする。
<0050> \{\m{B}} (A... có thể là mình cảm thấy cô đơn.)
// \{\m{B}} (Ah... it might be because I'm lonely.)
// \{\m{B}} (ああ、実は俺…寂しがりやなのかも)
<0051> Tôi rời khỏi phòng tư liệu khi nghĩ về điều đó.
// I leave the reference room as I think about that.
// そう思いながら、資料室を後にした。
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.