Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN1426"
Jump to navigation
Jump to search
m (Clannad viet:SEEN1426 moved to Clannad VN:SEEN1426) |
|||
Line 21: | Line 21: | ||
<0000> ...Cô ấy kia rồi. |
<0000> ...Cô ấy kia rồi. |
||
// ...There she is. |
// ...There she is. |
||
+ | |||
<0001> Cô ấy đang khắc 1 ngôi sao bằng gỗ . |
<0001> Cô ấy đang khắc 1 ngôi sao bằng gỗ . |
||
// She's carving a star out of wood. |
// She's carving a star out of wood. |
||
+ | |||
<0002> \l{A} Nín thở , cô ta xem tác phẩm của mình 1 cách cẩn thận. |
<0002> \l{A} Nín thở , cô ta xem tác phẩm của mình 1 cách cẩn thận. |
||
// \l{A} holds her breath and watches closely. |
// \l{A} holds her breath and watches closely. |
||
+ | |||
<0003> \{\m{B}} "Ibuki Fuuko." |
<0003> \{\m{B}} "Ibuki Fuuko." |
||
// \{\m{B}} "Ibuki Fuuko." |
// \{\m{B}} "Ibuki Fuuko." |
||
+ | |||
<0004> Tôi gọi cô ấy. |
<0004> Tôi gọi cô ấy. |
||
// I say her name. |
// I say her name. |
||
+ | |||
<0005> \{Fuuko} "........." |
<0005> \{Fuuko} "........." |
||
// \{Fuuko} "........." |
// \{Fuuko} "........." |
||
+ | |||
<0006> Cô ấy dừng lại |
<0006> Cô ấy dừng lại |
||
// Her hands stop. |
// Her hands stop. |
||
+ | |||
<0007> \{Fuuko} "Vâng?" |
<0007> \{Fuuko} "Vâng?" |
||
// \{Fuuko} "Yes?" |
// \{Fuuko} "Yes?" |
||
+ | |||
<0008> Cô ấy từ từ ngẩng đầu nhìn tôi. |
<0008> Cô ấy từ từ ngẩng đầu nhìn tôi. |
||
// She slowly raise her face to look at me. |
// She slowly raise her face to look at me. |
||
+ | |||
<0009> \{Fuuko} "Ah ... Người xấu." |
<0009> \{Fuuko} "Ah ... Người xấu." |
||
// \{Fuuko} "Ah... Strange Person." |
// \{Fuuko} "Ah... Strange Person." |
||
+ | |||
<0010> \{\m{B}} "Tôi là \m{A}." |
<0010> \{\m{B}} "Tôi là \m{A}." |
||
// \{\m{B}} "I'm \m{A}." |
// \{\m{B}} "I'm \m{A}." |
||
+ | |||
<0011> Mặc kệ tôi nói , cô ấy lại đang tiếp tục khắc với đẽo những ngôi sao đấy , nhưng tôi ngăn cô ta lại và nói . |
<0011> Mặc kệ tôi nói , cô ấy lại đang tiếp tục khắc với đẽo những ngôi sao đấy , nhưng tôi ngăn cô ta lại và nói . |
||
// As I say that, she starts fidgeting with her hands, but I stop her and continue talking. |
// As I say that, she starts fidgeting with her hands, but I stop her and continue talking. |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0012> \{\m{B}} "Cô có biết về cái đống lộn xộn mà cô gây ra không ?" |
<0012> \{\m{B}} "Cô có biết về cái đống lộn xộn mà cô gây ra không ?" |
||
// \{\m{B}} "Do you have any idea what kind of a fuss you're causing?" |
// \{\m{B}} "Do you have any idea what kind of a fuss you're causing?" |
||
+ | |||
<0013> \{Fuuko} "Um... anh đang nói về cái gì thế ?" |
<0013> \{Fuuko} "Um... anh đang nói về cái gì thế ?" |
||
// \{Fuuko} "Um... what are you talking about?" |
// \{Fuuko} "Um... what are you talking about?" |
||
+ | |||
<0014> \{\m{B}} "Như những gì tôi đã nghe , cô đã từng bị tai nạn ." |
<0014> \{\m{B}} "Như những gì tôi đã nghe , cô đã từng bị tai nạn ." |
||
// \{\m{B}} "According to what I've been hearing, it seems you've been in a traffic accident." |
// \{\m{B}} "According to what I've been hearing, it seems you've been in a traffic accident." |
||
+ | |||
<0015> \{Fuuko} "Vâng." |
<0015> \{Fuuko} "Vâng." |
||
// \{Fuuko} "Yes." |
// \{Fuuko} "Yes." |
||
+ | |||
<0016> \{\m{B}} "Cô đã được đưa vào viện 1 thời gian dài phải không? Tôi biết , cảm giác đó rất ... bực bội ." |
<0016> \{\m{B}} "Cô đã được đưa vào viện 1 thời gian dài phải không? Tôi biết , cảm giác đó rất ... bực bội ." |
||
// \{\m{B}} "You were hospitalized for a long time, right? I know how you feel... it must have been rough." |
// \{\m{B}} "You were hospitalized for a long time, right? I know how you feel... it must have been rough." |
||
+ | |||
<0017> \{Fuuko} "Phải..." |
<0017> \{Fuuko} "Phải..." |
||
// \{Fuuko} "Yeah..." |
// \{Fuuko} "Yeah..." |
||
+ | |||
<0018> \{\m{B}} "Nhưng mặc dù cho cô đã xuất viện , cô đã không nói với ai mà chỉ loanh quanh khắp trường . Thật không bình thường chút nào cả , phải không ?” |
<0018> \{\m{B}} "Nhưng mặc dù cho cô đã xuất viện , cô đã không nói với ai mà chỉ loanh quanh khắp trường . Thật không bình thường chút nào cả , phải không ?” |
||
// \{\m{B}} "But, even though you're healed, you didn't talk about that and just wandered around inside the school. Is that normal?" |
// \{\m{B}} "But, even though you're healed, you didn't talk about that and just wandered around inside the school. Is that normal?" |
||
+ | |||
<0019> \{\m{B}} “Cô bị mọi người gọi là mà đấy , biết không .” |
<0019> \{\m{B}} “Cô bị mọi người gọi là mà đấy , biết không .” |
||
// \{\m{B}} "You're being called a ghost, you know." |
// \{\m{B}} "You're being called a ghost, you know." |
||
+ | |||
<0020> \{Fuuko} “Um…” |
<0020> \{Fuuko} “Um…” |
||
// \{Fuuko} "Um..." |
// \{Fuuko} "Um..." |
||
+ | |||
<0021> \{Fuuko} “Đó thật sự là 1 vấn đề lớn phải không?” |
<0021> \{Fuuko} “Đó thật sự là 1 vấn đề lớn phải không?” |
||
// \{Fuuko} "Is it really becoming a big deal?" |
// \{Fuuko} "Is it really becoming a big deal?" |
||
+ | |||
<0022> \{\m{B}} “Phải !” |
<0022> \{\m{B}} “Phải !” |
||
// \{\m{B}} "Yeah, it is!" |
// \{\m{B}} "Yeah, it is!" |
||
+ | |||
<0023> \{\m{B}} “Cô không có bạn à ? Trước hết , đi nói chuyện với họ đi.” |
<0023> \{\m{B}} “Cô không có bạn à ? Trước hết , đi nói chuyện với họ đi.” |
||
// \{\m{B}} "Don't you have friends? First of all, go talk to them." |
// \{\m{B}} "Don't you have friends? First of all, go talk to them." |
||
+ | |||
<0024> \{\m{B}} “Những lời đồn đại này chắc chắn từ họ mà ra đấy .” |
<0024> \{\m{B}} “Những lời đồn đại này chắc chắn từ họ mà ra đấy .” |
||
// \{\m{B}} "The rumors are probably coming from them." |
// \{\m{B}} "The rumors are probably coming from them." |
||
+ | |||
<0025> \{Fuuko} "........." |
<0025> \{Fuuko} "........." |
||
// \{Fuuko} "........." |
// \{Fuuko} "........." |
||
+ | |||
<0026> Fuuko ngồi lặng im 1 lúc. |
<0026> Fuuko ngồi lặng im 1 lúc. |
||
// Fuuko is quiet for a moment. |
// Fuuko is quiet for a moment. |
||
+ | |||
<0027> \{Fuuko} “Nhưng…” |
<0027> \{Fuuko} “Nhưng…” |
||
// \{Fuuko} "But..." |
// \{Fuuko} "But..." |
||
+ | |||
<0028> Rồi cuối cùng cô ấy bắt đầu nói. |
<0028> Rồi cuối cùng cô ấy bắt đầu nói. |
||
// She finally opens her mouth. |
// She finally opens her mouth. |
||
+ | |||
<0029> \{Fuuko} “Fuuko tự hỏi nếu nói ra thì có gì tốt chứ ?” |
<0029> \{Fuuko} “Fuuko tự hỏi nếu nói ra thì có gì tốt chứ ?” |
||
// \{Fuuko} "Fuuko wonders what sort of things would be good to talk about?" |
// \{Fuuko} "Fuuko wonders what sort of things would be good to talk about?" |
||
+ | |||
// |
// |
||
// |
// |
||
<0030> \{\m{B}} “Huh?” |
<0030> \{\m{B}} “Huh?” |
||
// \{\m{B}} "Huh?" |
// \{\m{B}} "Huh?" |
||
+ | |||
<0031> \{Fuuko} “Fuuko không biết nói gì với họ cả …” |
<0031> \{Fuuko} “Fuuko không biết nói gì với họ cả …” |
||
// \{Fuuko} "Fuuko doesn't know what to say to her friends..." |
// \{Fuuko} "Fuuko doesn't know what to say to her friends..." |
||
+ | |||
<0032> \{\m{B}} "........." |
<0032> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0033> \{\m{B}} “Cô ... nghiêm túc đấy àh ?” |
<0033> \{\m{B}} “Cô ... nghiêm túc đấy àh ?” |
||
// \{\m{B}} "Are you... seriously asking me?" |
// \{\m{B}} "Are you... seriously asking me?" |
||
+ | |||
<0034> \{Fuuko} “Nhờ có anh mà Fuuko thấy khá hơn rồi " |
<0034> \{Fuuko} “Nhờ có anh mà Fuuko thấy khá hơn rồi " |
||
// \{Fuuko} "'Thanks to you, Fuuko got better' ...that might be good..." |
// \{Fuuko} "'Thanks to you, Fuuko got better' ...that might be good..." |
||
+ | |||
<0035> \{Fuuko} “Nhưng Fuuko không thật sự…” |
<0035> \{Fuuko} “Nhưng Fuuko không thật sự…” |
||
// \{Fuuko} "But, Fuuko doesn't really..." |
// \{Fuuko} "But, Fuuko doesn't really..." |
||
+ | |||
<0036> \{Fuuko} “…hiểu tại sao mình ở đây.” |
<0036> \{Fuuko} “…hiểu tại sao mình ở đây.” |
||
// \{Fuuko} "...understand why she's here." |
// \{Fuuko} "...understand why she's here." |
||
+ | |||
<0037> \{\m{B}} "........." |
<0037> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0038> ......... |
<0038> ......... |
||
// ......... |
// ......... |
||
+ | |||
<0039> Mọi thứ xung quanh trở nên thật tĩnh lặng. |
<0039> Mọi thứ xung quanh trở nên thật tĩnh lặng. |
||
// The sounds became silent. |
// The sounds became silent. |
||
+ | |||
<0040> Sự nào nhiệt đã dừng hẳn ở hành lang. |
<0040> Sự nào nhiệt đã dừng hẳn ở hành lang. |
||
// Noise in the corridor ceased. |
// Noise in the corridor ceased. |
||
+ | |||
// |
// |
||
// |
// |
||
<0041> \{\m{B}} “Cô biết đây ,Fuuko…” |
<0041> \{\m{B}} “Cô biết đây ,Fuuko…” |
||
// \{\m{B}} "You know, Fuuko..." |
// \{\m{B}} "You know, Fuuko..." |
||
+ | |||
<0042> \{Fuuko} “Vâng?” |
<0042> \{Fuuko} “Vâng?” |
||
// \{Fuuko} "Yes?" |
// \{Fuuko} "Yes?" |
||
+ | |||
<0043> \{\m{B}} “Dừng trò đùa điên rồ đó lại.” |
<0043> \{\m{B}} “Dừng trò đùa điên rồ đó lại.” |
||
// \{\m{B}} "Stop with the bad jokes." |
// \{\m{B}} "Stop with the bad jokes." |
||
+ | |||
<0044> \{\m{B}} “Không phải rõ ràng là cô đến đây sau khi ra viện à...?" |
<0044> \{\m{B}} “Không phải rõ ràng là cô đến đây sau khi ra viện à...?" |
||
// \{\m{B}} "Isn't it obvious that you came here after being discharged...?" |
// \{\m{B}} "Isn't it obvious that you came here after being discharged...?" |
||
+ | |||
<0045> \{Fuuko} "........." |
<0045> \{Fuuko} "........." |
||
// \{F \{\l{A}} uuko} "........." |
// \{F \{\l{A}} uuko} "........." |
||
+ | |||
<0046> \{\l{A}} \{\l{A}} " |
<0046> \{\l{A}} \{\l{A}} " |
||
// \{\l{A}} " |
// \{\l{A}} " |
||
+ | |||
<0047> \s{strS[0]}. |
<0047> \s{strS[0]}. |
||
// \s{strS[0]}. |
// \s{strS[0]}. |
||
+ | |||
<0048> \l{A} kéo áo tôi . |
<0048> \l{A} kéo áo tôi . |
||
// \l{A} is tugging on my sleeve. |
// \l{A} is tugging on my sleeve. |
||
+ | |||
<0049> \{\l{A}} "Um ... hãy bình tĩnh nào ." |
<0049> \{\l{A}} "Um ... hãy bình tĩnh nào ." |
||
// \{\l{A}} "Um... please calm down." |
// \{\l{A}} "Um... please calm down." |
||
+ | |||
<0050> \{\m{B}} "lí do duy nhất mà bạn bình tĩnh là vì bạn không hiểu chúng ta đang nói về cái gì." |
<0050> \{\m{B}} "lí do duy nhất mà bạn bình tĩnh là vì bạn không hiểu chúng ta đang nói về cái gì." |
||
// \{\m{B}} "The only reason you're so calm is because you don't understand what we're talking about." |
// \{\m{B}} "The only reason you're so calm is because you don't understand what we're talking about." |
||
+ | |||
<0051> \{\l{A}} "Um, mình hiểu những gì bạn nói." |
<0051> \{\l{A}} "Um, mình hiểu những gì bạn nói." |
||
// \{\l{A}} "Um, I understand what you're talking about." |
// \{\l{A}} "Um, I understand what you're talking about." |
||
+ | |||
<0052> \{\m{B}} "Nói dối." |
<0052> \{\m{B}} "Nói dối." |
||
// \{\m{B}} "Liar." |
// \{\m{B}} "Liar." |
||
+ | |||
<0053> \{\l{A}} "Nhưng , mình... thật ra đã biết từ trước rồi." |
<0053> \{\l{A}} "Nhưng , mình... thật ra đã biết từ trước rồi." |
||
// \{\l{A}} "But, I... I already knew about it." |
// \{\l{A}} "But, I... I already knew about it." |
||
+ | |||
<0054> \{\l{A}} "Từ 2 năm trước kia ." |
<0054> \{\l{A}} "Từ 2 năm trước kia ." |
||
// \{\l{A}} "Since two years ago." |
// \{\l{A}} "Since two years ago." |
||
+ | |||
<0055> \{\l{A}} Mình nghe nó từ mẹ mình." |
<0055> \{\l{A}} Mình nghe nó từ mẹ mình." |
||
// \{\l{A}} "I heard it from my mom." |
// \{\l{A}} "I heard it from my mom." |
||
+ | |||
<0056> \{\l{A}} Khi mà mình còn là học sinh năm nhất , nữ giáo viên dạy mỹ thuật của trường ... em gái cô ấy đã bị tai nạn ..." |
<0056> \{\l{A}} Khi mà mình còn là học sinh năm nhất , nữ giáo viên dạy mỹ thuật của trường ... em gái cô ấy đã bị tai nạn ..." |
||
// \{\l{A}} "When I was a first year, the lady teaching art class... her younger sister was in an accident..." |
// \{\l{A}} "When I was a first year, the lady teaching art class... her younger sister was in an accident..." |
||
+ | |||
<0057> \{\l{A}} "Và họ nói cô ấy đã được đưa vào viện điều trị từ lúc đó đến bây giờ." |
<0057> \{\l{A}} "Và họ nói cô ấy đã được đưa vào viện điều trị từ lúc đó đến bây giờ." |
||
// \{\l{A}} "And they said she was hospitalized since then." |
// \{\l{A}} "And they said she was hospitalized since then." |
||
+ | |||
<0058> Oh phải... |
<0058> Oh phải... |
||
// Oh yeah... |
// Oh yeah... |
||
+ | |||
<0059> \{\l{A}} "Ibuki Fuuko-san , bạn là em gái của Ibuki-sensei phải không ?" |
<0059> \{\l{A}} "Ibuki Fuuko-san , bạn là em gái của Ibuki-sensei phải không ?" |
||
// \{\l{A}} "Ibuki Fuuko-san, you're Ibuki-sensei's sister aren't you?" |
// \{\l{A}} "Ibuki Fuuko-san, you're Ibuki-sensei's sister aren't you?" |
||
+ | |||
<0060> \{Fuuko} "Phải." |
<0060> \{Fuuko} "Phải." |
||
// \{Fuuko} "Yes." |
// \{Fuuko} "Yes." |
||
+ | |||
<0061> \{Fuuko} "Anh thấy chưa \m{A}-san. Có học sinh của trường biết chị của Fuuko." |
<0061> \{Fuuko} "Anh thấy chưa \m{A}-san. Có học sinh của trường biết chị của Fuuko." |
||
// \{Fuuko} "Please listen, \m{A}-san. There's someone who knows about Fuuko's sister." |
// \{Fuuko} "Please listen, \m{A}-san. There's someone who knows about Fuuko's sister." |
||
+ | |||
<0062> \{\m{B}} "Ah,phải ... đó là..." |
<0062> \{\m{B}} "Ah,phải ... đó là..." |
||
// \{\m{B}} "Ah, yeah... there is..." |
// \{\m{B}} "Ah, yeah... there is..." |
||
+ | |||
<0063> Tôi đã quên là \l{A} ở lại lớp 1 năm .... |
<0063> Tôi đã quên là \l{A} ở lại lớp 1 năm .... |
||
// I had forgotten that \l{A} had repeated a grade... |
// I had forgotten that \l{A} had repeated a grade... |
||
+ | |||
<0064> \{\m{B}} "Vậy thì \l{A}..." |
<0064> \{\m{B}} "Vậy thì \l{A}..." |
||
// \{\m{B}} "Then, \l{A}..." |
// \{\m{B}} "Then, \l{A}..." |
||
+ | |||
<0065> \{\l{A}} "Vâng?" |
<0065> \{\l{A}} "Vâng?" |
||
// \{\l{A}} "Yes?" |
// \{\l{A}} "Yes?" |
||
+ | |||
<0066> \{\m{B}} "Bạn muốn kiểm tra không?" |
<0066> \{\m{B}} "Bạn muốn kiểm tra không?" |
||
// \{\m{B}} "Wanna go check?" |
// \{\m{B}} "Wanna go check?" |
||
+ | |||
<0067> \{\l{A}} "... đến nhà Ibuki-sensei á ?" |
<0067> \{\l{A}} "... đến nhà Ibuki-sensei á ?" |
||
// \{\l{A}} "... to Ibuki-sensei's house?" |
// \{\l{A}} "... to Ibuki-sensei's house?" |
||
+ | |||
<0068> \{\m{B}} "Phải." |
<0068> \{\m{B}} "Phải." |
||
// \{\m{B}} "Yeah." |
// \{\m{B}} "Yeah." |
||
+ | |||
<0069> \{\l{A}} "Được." |
<0069> \{\l{A}} "Được." |
||
// \{\l{A}} "Okay." |
// \{\l{A}} "Okay." |
||
+ | |||
<0070> Nghe vậy , Fuuko lùi lại vài bước. |
<0070> Nghe vậy , Fuuko lùi lại vài bước. |
||
// Upon hearing that, Fuuko draws back a few steps. |
// Upon hearing that, Fuuko draws back a few steps. |
||
+ | |||
<0071> \{\m{B}} "Cô không đi à?" |
<0071> \{\m{B}} "Cô không đi à?" |
||
// \{\m{B}} "You aren't coming?" |
// \{\m{B}} "You aren't coming?" |
||
+ | |||
<0072> \{Fuuko} "Không." |
<0072> \{Fuuko} "Không." |
||
// \{Fuuko} "No." |
// \{Fuuko} "No." |
||
+ | |||
<0073> \{Fuuko} "Tôi sẽ đợi ở đây." |
<0073> \{Fuuko} "Tôi sẽ đợi ở đây." |
||
// \{Fuuko} "I'll wait here." |
// \{Fuuko} "I'll wait here." |
||
+ | |||
<0074> \{\m{B}} " Không phải sẽ tốt hơn khi chúng ta đi cùng nhau sao ? " |
<0074> \{\m{B}} " Không phải sẽ tốt hơn khi chúng ta đi cùng nhau sao ? " |
||
// \{\m{B}} "Wouldn't it be better to go together? The discussion would go faster that way." |
// \{\m{B}} "Wouldn't it be better to go together? The discussion would go faster that way." |
||
+ | |||
<0075> \{Fuuko} "........." |
<0075> \{Fuuko} "........." |
||
// \{Fuuko} "........." |
// \{Fuuko} "........." |
||
+ | |||
<0076> Lôi cô ấy đi . |
<0076> Lôi cô ấy đi . |
||
// Take her by force. |
// Take her by force. |
||
+ | |||
<0077> Mặc kệ cô ấy. |
<0077> Mặc kệ cô ấy. |
||
// Leave her. |
// Leave her. |
||
+ | |||
<0078> \{\m{B}} " Đi thôi ." |
<0078> \{\m{B}} " Đi thôi ." |
||
// \{\m{B}} "You're coming." |
// \{\m{B}} "You're coming." |
||
+ | |||
<0079> \{Fuuko} "Tôi sẽ đợi." |
<0079> \{Fuuko} "Tôi sẽ đợi." |
||
// \{Fuuko} "I'll wait." |
// \{Fuuko} "I'll wait." |
||
+ | |||
<0080> \{\m{B}} "Cô thật sự phiền phức quá đấy." |
<0080> \{\m{B}} "Cô thật sự phiền phức quá đấy." |
||
// \{\m{B}} "You really like to be a pain." |
// \{\m{B}} "You really like to be a pain." |
||
+ | |||
<0081> Tôi vươn tay tóm lấy cô ấy. |
<0081> Tôi vươn tay tóm lấy cô ấy. |
||
// I compromise with Fuuko and grab her by the shoulders. |
// I compromise with Fuuko and grab her by the shoulders. |
||
+ | |||
<0082> \{Fuuko} "Ngh...!" |
<0082> \{Fuuko} "Ngh...!" |
||
// \{Fuuko} "Ngh...!" |
// \{Fuuko} "Ngh...!" |
||
+ | |||
<0083> Cô ta né được và chuồn về phía góc lớp. |
<0083> Cô ta né được và chuồn về phía góc lớp. |
||
// She twists her body and slips free, escaping to the corner of the classroom. |
// She twists her body and slips free, escaping to the corner of the classroom. |
||
+ | |||
<0084> Và cố trốn trong góc tường |
<0084> Và cố trốn trong góc tường |
||
// Then, she wedges her small body in the corner. |
// Then, she wedges her small body in the corner. |
||
+ | |||
<0085> \{\m{B}} "Chúng tôi vẫn còn có thể nhìn thấy cô." |
<0085> \{\m{B}} "Chúng tôi vẫn còn có thể nhìn thấy cô." |
||
// \{\ \{\l{A}} m{B}} "We can still see you." |
// \{\ \{\l{A}} m{B}} "We can still see you." |
||
+ | |||
<0086> \{\l{A}} \{\l{A}} " |
<0086> \{\l{A}} \{\l{A}} " |
||
// \{\l{A}} " |
// \{\l{A}} " |
||
+ | |||
<0087> \s{strS[0]}, đừng bắt nạt cô ấy." |
<0087> \s{strS[0]}, đừng bắt nạt cô ấy." |
||
// \s{strS[0]}, don't bully her." |
// \s{strS[0]}, don't bully her." |
||
+ | |||
<0088> \{\m{B}} "Chỉ vì cô ấy không chịu nghe lời thôi." |
<0088> \{\m{B}} "Chỉ vì cô ấy không chịu nghe lời thôi." |
||
// \{\m{B}} "The only reason I'm doing this is because she won't compromise." |
// \{\m{B}} "The only reason I'm doing this is because she won't compromise." |
||
+ | |||
<0089> \{\l{A}} "Có lẽ cô ấy có lí do riêng . 2 chúng ta đi thôi cũng đủ rồi." |
<0089> \{\l{A}} "Có lẽ cô ấy có lí do riêng . 2 chúng ta đi thôi cũng đủ rồi." |
||
// \{\l{A}} "She must have a reason. Let's just go, the two of us." |
// \{\l{A}} "She must have a reason. Let's just go, the two of us." |
||
+ | |||
<0090> \{\m{B}} "........." |
<0090> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0091> \{\m{B}} "...được rồi." |
<0091> \{\m{B}} "...được rồi." |
||
// \{\ \{\l{A}} m{B}} "... all right." |
// \{\ \{\l{A}} m{B}} "... all right." |
||
+ | |||
<0092> \{\l{A}} \{\l{A}} " |
<0092> \{\l{A}} \{\l{A}} " |
||
// \{\l{A}} " |
// \{\l{A}} " |
||
+ | |||
<0093> \s{strS[0]}..." |
<0093> \s{strS[0]}..." |
||
// \s{strS[0]}..." |
// \s{strS[0]}..." |
||
+ | |||
<0094> \l{A} chộp lấy tay áo tôi , và ngầm bảo tôi rằng không cần phải ép cô ấy. |
<0094> \l{A} chộp lấy tay áo tôi , và ngầm bảo tôi rằng không cần phải ép cô ấy. |
||
// \l{A} grabs my sleeve, as if to tell me not to push her so hard. |
// \l{A} grabs my sleeve, as if to tell me not to push her so hard. |
||
+ | |||
<0095> \{\m{B}} "Được được , tôi hiểu rồi." |
<0095> \{\m{B}} "Được được , tôi hiểu rồi." |
||
// \{\m{B}} "Fine fine, I get it." |
// \{\m{B}} "Fine fine, I get it." |
||
+ | |||
<0096> \{\m{B}} "Nhưng cô hãy nhớ nhé , nếu tôi phát hiện ra cô là 1dạt nhà bỏ đi bụi hoặc đại loại thế , tôi sẽ lôi cô về ." |
<0096> \{\m{B}} "Nhưng cô hãy nhớ nhé , nếu tôi phát hiện ra cô là 1dạt nhà bỏ đi bụi hoặc đại loại thế , tôi sẽ lôi cô về ." |
||
// \{\m{B}} "But you know, if I find out that you are a runaway or something, I'll make you return home." |
// \{\m{B}} "But you know, if I find out that you are a runaway or something, I'll make you return home." |
||
+ | |||
<0097> Chào , \l{A} và tôi bỏ đi để cô ta lại . |
<0097> Chào , \l{A} và tôi bỏ đi để cô ta lại . |
||
// Bowing, \l{A} and I leave her there and head off. |
// Bowing, \l{A} and I leave her there and head off. |
||
+ | |||
<0098> Chúng tôi vòng qua nhà \l{A}'s 1 lúc. |
<0098> Chúng tôi vòng qua nhà \l{A}'s 1 lúc. |
||
// We drop in on \l{A}'s house for a moment. |
// We drop in on \l{A}'s house for a moment. |
||
+ | |||
<0099> \{\l{A}} "Con về nhà rồi." |
<0099> \{\l{A}} "Con về nhà rồi." |
||
// \{\l{A}} "I'm home." |
// \{\l{A}} "I'm home." |
||
+ | |||
<0100>\{Sanae} "Chào mừng đã về nhà." |
<0100>\{Sanae} "Chào mừng đã về nhà." |
||
// \{Sanae} "Welcome home." |
// \{Sanae} "Welcome home." |
||
+ | |||
<0101> Sanar-san đang trông coi cửa hiệu . |
<0101> Sanar-san đang trông coi cửa hiệu . |
||
// Sanae-san is tending the store. |
// Sanae-san is tending the store. |
||
+ | |||
<0102>\{Sanae} "Chào , \m{A}-san!" |
<0102>\{Sanae} "Chào , \m{A}-san!" |
||
// \{Sanae} "Hello, \m{A}-san!" |
// \{Sanae} "Hello, \m{A}-san!" |
||
+ | |||
<0103> \{\m{B}} "Yo." |
<0103> \{\m{B}} "Yo." |
||
// \{\m{B}} "Yo." |
// \{\m{B}} "Yo." |
||
+ | |||
<0104> \{\l{A}} "Mẹ!" |
<0104> \{\l{A}} "Mẹ!" |
||
// \{\l{A}} "Mom!" |
// \{\l{A}} "Mom!" |
||
+ | |||
<0105> Ngập ngừng 1 lúc như sắp sửa thú nhận 1 bí mật , \l{A} bắt đầu nói. |
<0105> Ngập ngừng 1 lúc như sắp sửa thú nhận 1 bí mật , \l{A} bắt đầu nói. |
||
// Holding herself as though she's about to confess a secret, \l{A} begins to talk. |
// Holding herself as though she's about to confess a secret, \l{A} begins to talk. |
||
+ | |||
<0106>\{Sanae} "Vâng , cái gì thế ?" |
<0106>\{Sanae} "Vâng , cái gì thế ?" |
||
// \{Sanae} "Yes, what is it?" |
// \{Sanae} "Yes, what is it?" |
||
+ | |||
<0107> \{\l{A}} "Chúng con đang nghĩ sẽ đi gặp Ibuki-sensei ngay bây giờ." |
<0107> \{\l{A}} "Chúng con đang nghĩ sẽ đi gặp Ibuki-sensei ngay bây giờ." |
||
// \{\l{A}} "We're thinking of going to meet Ibuki-sensei now." |
// \{\l{A}} "We're thinking of going to meet Ibuki-sensei now." |
||
+ | |||
<0108>\{Sanae} "Mẹ hiểu , có cần mẹ gọi trước cho cô ấy không ?" |
<0108>\{Sanae} "Mẹ hiểu , có cần mẹ gọi trước cho cô ấy không ?" |
||
// \{Sanae} "I see. Shall I contact her first?" |
// \{Sanae} "I see. Shall I contact her first?" |
||
+ | |||
<0109> \{\l{A}} "Không , ổn mà , Vậy thì ..." |
<0109> \{\l{A}} "Không , ổn mà , Vậy thì ..." |
||
// \{\l{A}} "No, it's fine. Well then..." |
// \{\l{A}} "No, it's fine. Well then..." |
||
+ | |||
<0110> \{\l{A}} "Thật ra... con muốn lấy 1 vài cái bánh." |
<0110> \{\l{A}} "Thật ra... con muốn lấy 1 vài cái bánh." |
||
// \{\l{A}} "The truth is... I'd like to take some bread." |
// \{\l{A}} "The truth is... I'd like to take some bread." |
||
+ | |||
<0111> Tôi hiểu rồi ... cô ấy vòng qua nhà lấy thứ gì đó làm quà. |
<0111> Tôi hiểu rồi ... cô ấy vòng qua nhà lấy thứ gì đó làm quà. |
||
// I see... so she came here to get something to give as a gift. |
// I see... so she came here to get something to give as a gift. |
||
+ | |||
<0112>\{Sanae} "Tất nhiên , mẹ không phiền đâu , con cứ lấy bao nhiêu tuỳ thích." |
<0112>\{Sanae} "Tất nhiên , mẹ không phiền đâu , con cứ lấy bao nhiêu tuỳ thích." |
||
// \{Sanae} "Of course, I don't mind. Take as many as you'd like." |
// \{Sanae} "Of course, I don't mind. Take as many as you'd like." |
||
+ | |||
<0113> \{\l{A}} "Cám ơn mẹ rất nhiều." |
<0113> \{\l{A}} "Cám ơn mẹ rất nhiều." |
||
// \{\l{A}} "Thank you very much." |
// \{\l{A}} "Thank you very much." |
||
+ | |||
<0114> Cô ấy cám ơn mẹ và lấy 1 cái khay . |
<0114> Cô ấy cám ơn mẹ và lấy 1 cái khay . |
||
// She \{\l{A}} thanks her and takes a tray in her hands. |
// She \{\l{A}} thanks her and takes a tray in her hands. |
||
+ | |||
<0115> \{\l{A}} \{\l{A}} " |
<0115> \{\l{A}} \{\l{A}} " |
||
// \{\l{A}} " |
// \{\l{A}} " |
||
+ | |||
<0116> Bạn có thể lấy giúp mình vài cái bánh được không \s{strS[0]}?" |
<0116> Bạn có thể lấy giúp mình vài cái bánh được không \s{strS[0]}?" |
||
// Can you please get some bread, \s{strS[0]}?" |
// Can you please get some bread, \s{strS[0]}?" |
||
+ | |||
<0117> \{\m{B}} "O-okay..." |
<0117> \{\m{B}} "O-okay..." |
||
// \{\m{B}} "O-okay..." |
// \{\m{B}} "O-okay..." |
||
+ | |||
<0118> \{\l{A}} "Mình thích 2 cái ở kia , và 1 cái ở kia ." |
<0118> \{\l{A}} "Mình thích 2 cái ở kia , và 1 cái ở kia ." |
||
// \{\l{A}} "I'd like two of these, and one of these." |
// \{\l{A}} "I'd like two of these, and one of these." |
||
+ | |||
<0119> Cô ấy chỉ cho tôi và bảo tôi lấy những cái bánh đó để lên khay. |
<0119> Cô ấy chỉ cho tôi và bảo tôi lấy những cái bánh đó để lên khay. |
||
// She instructs me promptly and makes me pile the bread up on the tray. |
// She instructs me promptly and makes me pile the bread up on the tray. |
||
+ | |||
<0120>\{Sanae} "Cái này , cái này , và cả cái này nữa." |
<0120>\{Sanae} "Cái này , cái này , và cả cái này nữa." |
||
// \{Sanae} "This one is also good. This one too, and this one." |
// \{Sanae} "This one is also good. This one too, and this one." |
||
+ | |||
<0121> Sanae-san cũng giúp chúng tôi chọn bánh . |
<0121> Sanae-san cũng giúp chúng tôi chọn bánh . |
||
// Sanae-san helps too. |
// Sanae-san helps too. |
||
+ | |||
<0122> \{\l{A}} "Um... Có phải chúng ta lấy quá nhiều không nhỉ ...?" |
<0122> \{\l{A}} "Um... Có phải chúng ta lấy quá nhiều không nhỉ ...?" |
||
// \{\l{A}} "Um... we really have a lot now don't we...?" |
// \{\l{A}} "Um... we really have a lot now don't we...?" |
||
+ | |||
<0123> \l{A} bị đống bánh mỳ che khuất làm cho không còn nhìn thấy đằng trước nữa . |
<0123> \l{A} bị đống bánh mỳ che khuất làm cho không còn nhìn thấy đằng trước nữa . |
||
// \l{A} can't see in front of her through the bread. |
// \l{A} can't see in front of her through the bread. |
||
+ | |||
<0124> ... 1 phần 3 số bánh mỳ trong cửa hiệu đã không còn . |
<0124> ... 1 phần 3 số bánh mỳ trong cửa hiệu đã không còn . |
||
// ... one third of the store's bread is gone. |
// ... one third of the store's bread is gone. |
||
+ | |||
<0125>\{Sanae} "Ổn rồi." |
<0125>\{Sanae} "Ổn rồi." |
||
// \{Sanae} "It's fine." |
// \{Sanae} "It's fine." |
||
+ | |||
<0126> 1 cái cửa hiệu yên bình. |
<0126> 1 cái cửa hiệu yên bình. |
||
// What a peaceful shop. |
// What a peaceful shop. |
||
+ | |||
<0127> Chúng tôi cho những cái bánh vào 4 cái túi bằng tốc độ nhanh nhất có thể và khởi hành . |
<0127> Chúng tôi cho những cái bánh vào 4 cái túi bằng tốc độ nhanh nhất có thể và khởi hành . |
||
// With our hastily slapped together plan, we take four bags and start walking. |
// With our hastily slapped together plan, we take four bags and start walking. |
||
+ | |||
<0128> \{\l{A}} "Sensei thường đến mua bánh ở cửa hiệu nhà mình." |
<0128> \{\l{A}} "Sensei thường đến mua bánh ở cửa hiệu nhà mình." |
||
// \{\l{A}} "Sensei comes to buy our bread often." |
// \{\l{A}} "Sensei comes to buy our bread often." |
||
+ | |||
<0129> \{\m{B}} "Mặc dù vậy những chúng ta lấy nhiều quá , làm sao cô ấy ăn hết được..." |
<0129> \{\m{B}} "Mặc dù vậy những chúng ta lấy nhiều quá , làm sao cô ấy ăn hết được..." |
||
// \{\m{B}} "Even if we take this over there, there's no way she can eat this much..." |
// \{\m{B}} "Even if we take this over there, there's no way she can eat this much..." |
||
+ | |||
<0130> Chúng tôi đi 1 cách im lặng bên nhau. |
<0130> Chúng tôi đi 1 cách im lặng bên nhau. |
||
// We walk silently for a while. |
// We walk silently for a while. |
||
+ | |||
<0131> \{\l{A}} "Sự thật là..." |
<0131> \{\l{A}} "Sự thật là..." |
||
// \{\l{A}} "The truth is..." |
// \{\l{A}} "The truth is..." |
||
+ | |||
<0132> ... huh ...có vẻ đó là 1 điều khó nói với cô ấy nên cô ấy mới ngập ngừng như vậy |
<0132> ... huh ...có vẻ đó là 1 điều khó nói với cô ấy nên cô ấy mới ngập ngừng như vậy |
||
// She began speaking as though it were difficult for her to say. |
// She began speaking as though it were difficult for her to say. |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0133> \{\l{A}} "Sự thật thì ... mình muốn đi đến nhà cô ấy sau khi đã tốt nhiệp." |
<0133> \{\l{A}} "Sự thật thì ... mình muốn đi đến nhà cô ấy sau khi đã tốt nhiệp." |
||
// \{\l{A}} "The truth is... I wanted to go to her house after I graduated." |
// \{\l{A}} "The truth is... I wanted to go to her house after I graduated." |
||
+ | |||
<0134> \{\l{A}} "Ibuki-sensei thật sự là 1 giáo viên tốt ... và cô ấy luôn giúp mình rất nhiệt tình ." |
<0134> \{\l{A}} "Ibuki-sensei thật sự là 1 giáo viên tốt ... và cô ấy luôn giúp mình rất nhiệt tình ." |
||
// \{\l{A}} "Ibuki-sensei was a really nice teacher... and she always helped me out." |
// \{\l{A}} "Ibuki-sensei was a really nice teacher... and she always helped me out." |
||
+ | |||
<0135> \{\l{A}} "Mình mới chỉ đến nhà cô ấy 1 lần." |
<0135> \{\l{A}} "Mình mới chỉ đến nhà cô ấy 1 lần." |
||
// \{\l{A}} "I've only been to her house once." |
// \{\l{A}} "I've only been to her house once." |
||
+ | |||
<0136> \{\l{A}} "Đó là khi mình rất chán nản." |
<0136> \{\l{A}} "Đó là khi mình rất chán nản." |
||
// \{\l{A}} "It was when I was very depressed." |
// \{\l{A}} "It was when I was very depressed." |
||
+ | |||
<0137> \{\l{A}} "Cô ấy cho mình trà và kẹo ... \wait{500} và chúng mình đã nói chuyện rất nhiều..." |
<0137> \{\l{A}} "Cô ấy cho mình trà và kẹo ... \wait{500} và chúng mình đã nói chuyện rất nhiều..." |
||
// \{\l{A}} "She gave me tea and cake... \wait{500}and we talked a lot..." |
// \{\l{A}} "She gave me tea and cake... \wait{500}and we talked a lot..." |
||
+ | |||
<0138> \{\l{A}} "Lúc đó mình thật sự rất vui ." |
<0138> \{\l{A}} "Lúc đó mình thật sự rất vui ." |
||
// \{\l{A}} "I spent many happy moments with her." |
// \{\l{A}} "I spent many happy moments with her." |
||
+ | |||
// |
// |
||
// |
// |
||
<0139> \{\l{A}} "Đó là tại sao... mình bảo với cô ấy rằng lấn đến thăm lần sau của mình sẽ là lúc sau khi mình đã tốt nghiệp." |
<0139> \{\l{A}} "Đó là tại sao... mình bảo với cô ấy rằng lấn đến thăm lần sau của mình sẽ là lúc sau khi mình đã tốt nghiệp." |
||
// \{\l{A}} "That's why... I told her that the next time I came would be after I had graduated." |
// \{\l{A}} "That's why... I told her that the next time I came would be after I had graduated." |
||
+ | |||
<0140> \{\l{A}} "Nếu mà mình làm được điều đó ... có thể cô ấy sẽ vui ... mình đã nghĩ như vậy." |
<0140> \{\l{A}} "Nếu mà mình làm được điều đó ... có thể cô ấy sẽ vui ... mình đã nghĩ như vậy." |
||
// \{\l{A}} "If I did that... maybe she would be a bit happy... so I thought." |
// \{\l{A}} "If I did that... maybe she would be a bit happy... so I thought." |
||
+ | |||
<0141> \{\m{B}} "........." |
<0141> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0142> \{\m{B}} "Thế là bạn thật sự muốn từ bỏ à?" |
<0142> \{\m{B}} "Thế là bạn thật sự muốn từ bỏ à?" |
||
// \{\m{B}} "So are you quitting?" |
// \{\m{B}} "So are you quitting?" |
||
+ | |||
<0143> \{\l{A}} "Không ... mình xin lỗi vì nói những thứ lạ lùng đó." |
<0143> \{\l{A}} "Không ... mình xin lỗi vì nói những thứ lạ lùng đó." |
||
// \{\l{A}} "No... I'm sorry for saying weird things." |
// \{\l{A}} "No... I'm sorry for saying weird things." |
||
+ | |||
<0144> \{\l{A}} "Mỗi khi cô ấy đến mua bánh ở của tiệm , mình nhìn thấy cô ấy , và ..." |
<0144> \{\l{A}} "Mỗi khi cô ấy đến mua bánh ở của tiệm , mình nhìn thấy cô ấy , và ..." |
||
// \{\l{A}} "Whenever she comes to buy bread, I see her, and..." |
// \{\l{A}} "Whenever she comes to buy bread, I see her, and..." |
||
+ | |||
<0145> \{\l{A}} "Well , chuyện đó chẳng có liên quan gì đến chuyện này cả , đúng không nào ...?" |
<0145> \{\l{A}} "Well , chuyện đó chẳng có liên quan gì đến chuyện này cả , đúng không nào ...?" |
||
// \{\l{A}} "Well, that doesn't have anything to do with this, does it...?" |
// \{\l{A}} "Well, that doesn't have anything to do with this, does it...?" |
||
+ | |||
<0146> \{\l{A}} "Ehehe..." |
<0146> \{\l{A}} "Ehehe..." |
||
// \{\l{A}} "Ehehe..." |
// \{\l{A}} "Ehehe..." |
||
+ | |||
<0147> \{\m{B}} "........." |
<0147> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0148> Tôi nghĩ mình hiểu những gì mà \l{A} muốn nói . |
<0148> Tôi nghĩ mình hiểu những gì mà \l{A} muốn nói . |
||
// I feel like I understand what \l{A} is trying to say. |
// I feel like I understand what \l{A} is trying to say. |
||
+ | |||
<0149> Khi phải ở lại lớp 1 năm , cô ấy nghĩ rằng mình chỉ là 1 gánh nặng , 1 kẻ vô dụng . |
<0149> Khi phải ở lại lớp 1 năm , cô ấy nghĩ rằng mình chỉ là 1 gánh nặng , 1 kẻ vô dụng . |
||
// Having repeated a grade, she only thought of herself as a nuisance. |
// Having repeated a grade, she only thought of herself as a nuisance. |
||
+ | |||
// |
// |
||
// |
// |
||
<0150> \{\m{B}} (Cô giáo này thực sự rất quan tâm đến học sinh của mình...) |
<0150> \{\m{B}} (Cô giáo này thực sự rất quan tâm đến học sinh của mình...) |
||
// \{\m{B}} (That teacher must have really cared about her students...) |
// \{\m{B}} (That teacher must have really cared about her students...) |
||
+ | |||
<0151> \{\l{A}} "Chúng ta sẽ đi nói về em gái cô ấy , dù sao thì ..." |
<0151> \{\l{A}} "Chúng ta sẽ đi nói về em gái cô ấy , dù sao thì ..." |
||
// \{\l{A}} "We're going there to talk about her sister, anyways..." |
// \{\l{A}} "We're going there to talk about her sister, anyways..." |
||
+ | |||
<0152> \{\l{A}} " Nó không phải là 1 vấn để lớn." |
<0152> \{\l{A}} " Nó không phải là 1 vấn để lớn." |
||
// \{\l{A}} "So it's not a big deal." |
// \{\l{A}} "So it's not a big deal." |
||
+ | |||
<0153> Cô ấy nói , cố gằng tỏ ra can đảm . |
<0153> Cô ấy nói , cố gằng tỏ ra can đảm . |
||
// She says with false bravery. |
// She says with false bravery. |
||
+ | |||
<0154> \{\m{B}} "Mình hiểu ..." |
<0154> \{\m{B}} "Mình hiểu ..." |
||
// \{\m{B}} "I see..." |
// \{\m{B}} "I see..." |
||
+ | |||
<0155> Mình nghĩ nói chuyện em gái cô ấy đang ở trường quả thật sẽ rất khó tin với cô ấy . |
<0155> Mình nghĩ nói chuyện em gái cô ấy đang ở trường quả thật sẽ rất khó tin với cô ấy . |
||
// I don't think there's any excuse for sending a messenger in this kind of situation. |
// I don't think there's any excuse for sending a messenger in this kind of situation. |
||
+ | |||
<0156> \{\m{B}} "Nhưng liệu có phải em gái cô ấy vẫn đang nằm bất tỉnh ở trong viện không?" |
<0156> \{\m{B}} "Nhưng liệu có phải em gái cô ấy vẫn đang nằm bất tỉnh ở trong viện không?" |
||
// \{\m{B}} "But does her little sister have no real knowledge of the world?" |
// \{\m{B}} "But does her little sister have no real knowledge of the world?" |
||
+ | |||
<0157> Tôi thay đổi chủ để về Fuuko. |
<0157> Tôi thay đổi chủ để về Fuuko. |
||
// I change the topic to her little sister. |
// I change the topic to her little sister. |
||
+ | |||
<0158> \{\l{A}} "Mình chưa từng gặp cô ấy . Hôm nay là lần đầu tiên đấy." |
<0158> \{\l{A}} "Mình chưa từng gặp cô ấy . Hôm nay là lần đầu tiên đấy." |
||
// \{\l{A}} "I had never met her. Today was my first time." |
// \{\l{A}} "I had never met her. Today was my first time." |
||
+ | |||
<0159> \{\l{A}} "Nhưng , có thể là vậy..." |
<0159> \{\l{A}} "Nhưng , có thể là vậy..." |
||
// \{\l{A}} "But, maybe, if she really still hasn't left the hospital..." |
// \{\l{A}} "But, maybe, if she really still hasn't left the hospital..." |
||
+ | |||
<0160> \{\l{A}} " Nhưng nếu cô ấy vẫn còn ở trong bệnh viện..." |
<0160> \{\l{A}} " Nhưng nếu cô ấy vẫn còn ở trong bệnh viện..." |
||
// \{\l{A}} "If she's still sleeping in the hospital..." |
// \{\l{A}} "If she's still sleeping in the hospital..." |
||
+ | |||
<0161> \{\l{A}} "Tại sao cô ấy có thể xuất hiện trong trường...?" |
<0161> \{\l{A}} "Tại sao cô ấy có thể xuất hiện trong trường...?" |
||
// \{\l{A}} "Why did she appear at school...?" |
// \{\l{A}} "Why did she appear at school...?" |
||
+ | |||
<0162> \{\m{B}} "Cứ như mình biết ấy ..." |
<0162> \{\m{B}} "Cứ như mình biết ấy ..." |
||
// \{\m{B}} "Like I'd know..." |
// \{\m{B}} "Like I'd know..." |
||
+ | |||
<0163> \{\m{B}} "........." |
<0163> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0164> Tôi nhớ ra mục đích của cô ấy. |
<0164> Tôi nhớ ra mục đích của cô ấy. |
||
// I remember her motive. |
// I remember her motive. |
||
+ | |||
<0165> Phải rồi . |
<0165> Phải rồi . |
||
// That's it. |
// That's it. |
||
+ | |||
<0166> \{\m{B}} "Cô ấy muốn chúc mừng chị mình trong đám cưới ." |
<0166> \{\m{B}} "Cô ấy muốn chúc mừng chị mình trong đám cưới ." |
||
// \{\m{B}} "She... wanted to congratulate her sister on her marriage." |
// \{\m{B}} "She... wanted to congratulate her sister on her marriage." |
||
+ | |||
<0167> \{\l{A}} "Eh?" |
<0167> \{\l{A}} "Eh?" |
||
// \{\l{A}} "Eh?" |
// \{\l{A}} "Eh?" |
||
+ | |||
<0168> \{\m{B}} "Cô ấy nghĩ là sẽ đến trường kêu gọi mọi người đến chúc mừng đám cưới chị cô ấy..." |
<0168> \{\m{B}} "Cô ấy nghĩ là sẽ đến trường kêu gọi mọi người đến chúc mừng đám cưới chị cô ấy..." |
||
// \{\m{B}} "She was thinking of getting the whole school to help her congratulate them..." |
// \{\m{B}} "She was thinking of getting the whole school to help her congratulate them..." |
||
+ | |||
<0169> \{\l{A}} "Thật vậy ư ?" |
<0169> \{\l{A}} "Thật vậy ư ?" |
||
// \{\l{A}} "Really?" |
// \{\l{A}} "Really?" |
||
+ | |||
<0170> \{\m{B}} "Phải ... cô ấy đã nói như vậy." |
<0170> \{\m{B}} "Phải ... cô ấy đã nói như vậy." |
||
// \{\m{B}} "Yeah... that's what she said." |
// \{\m{B}} "Yeah... that's what she said." |
||
+ | |||
<0171> \{\l{A}} "........." |
<0171> \{\l{A}} "........." |
||
// \{\l{A}} "........." |
// \{\l{A}} "........." |
||
+ | |||
<0172> Nagisa bắt đấu rơm rớm . |
<0172> Nagisa bắt đấu rơm rớm . |
||
// Her eyes start welling. |
// Her eyes start welling. |
||
+ | |||
<0173> \{\m{B}} "N-này ... đừng khóc ..." |
<0173> \{\m{B}} "N-này ... đừng khóc ..." |
||
// \{\m{B}} "H-hey... don't cry..." |
// \{\m{B}} "H-hey... don't cry..." |
||
+ | |||
<0174> \{\l{A}} "Mình xin lỗi ...." |
<0174> \{\l{A}} "Mình xin lỗi ...." |
||
// \{\l{A}} "I'm sorry..." |
// \{\l{A}} "I'm sorry..." |
||
+ | |||
<0175> \{\l{A}} "Nhưng .. mình cảm thấy ... mình ..." |
<0175> \{\l{A}} "Nhưng .. mình cảm thấy ... mình ..." |
||
// \{\l{A}} "But... I feel like I'm about to..." |
// \{\l{A}} "But... I feel like I'm about to..." |
||
+ | |||
<0176> \{\l{A}} "Bởi vì nếu cô ấy vẫn còn bất tỉnh , cô ấy không thể chúc mừng chị cô ấy ..." |
<0176> \{\l{A}} "Bởi vì nếu cô ấy vẫn còn bất tỉnh , cô ấy không thể chúc mừng chị cô ấy ..." |
||
// \{\l{A}} "Because if she's still unconscious, she can't congratulate her sister..." |
// \{\l{A}} "Because if she's still unconscious, she can't congratulate her sister..." |
||
+ | |||
<0177> \{\l{A}} Đó là vì sao cô ấy hiện hồn về |
<0177> \{\l{A}} Đó là vì sao cô ấy hiện hồn về |
||
// \{\l{A}} "That's why she snuck out, I think..." |
// \{\l{A}} "That's why she snuck out, I think..." |
||
+ | |||
<0178> \{\l{A}} "Cô ấy rất dũng cảm ...." |
<0178> \{\l{A}} "Cô ấy rất dũng cảm ...." |
||
// \{\l{A}} "She's very brave..." |
// \{\l{A}} "She's very brave..." |
||
+ | |||
<0179> \{\m{B}} "Đợi đã , bình tĩnh nào ..." |
<0179> \{\m{B}} "Đợi đã , bình tĩnh nào ..." |
||
// \{\m{B}} "Wait, calm down..." |
// \{\m{B}} "Wait, calm down..." |
||
+ | |||
<0180> \{\m{B}} "Cô ấy không phải là ma ..." |
<0180> \{\m{B}} "Cô ấy không phải là ma ..." |
||
// \{\m{B}} "It's not like she's a ghost..." |
// \{\m{B}} "It's not like she's a ghost..." |
||
+ | |||
<0181> \{\m{B}} "Vì thể đừng khóc!" |
<0181> \{\m{B}} "Vì thể đừng khóc!" |
||
// \{\m{B}} "So, stop crying!" |
// \{\m{B}} "So, stop crying!" |
||
+ | |||
<0182> \{\l{A}} "V...vâng." |
<0182> \{\l{A}} "V...vâng." |
||
// \{\l{A}} "Y... yes." |
// \{\l{A}} "Y... yes." |
||
+ | |||
<0183> \l{A} dừng khóc sau một lúc . |
<0183> \l{A} dừng khóc sau một lúc . |
||
// \l{A} stops crying somewhat. |
// \l{A} stops crying somewhat. |
||
+ | |||
<0184> Trong vườn , có 1 người phụ nữ đang tưới cây. |
<0184> Trong vườn , có 1 người phụ nữ đang tưới cây. |
||
// Holding a watering can, there's a woman watering her garden. |
// Holding a watering can, there's a woman watering her garden. |
||
+ | |||
<0185> \{\l{A}} "Ah..." |
<0185> \{\l{A}} "Ah..." |
||
// \{\l{A}} "Ah..." |
// \{\l{A}} "Ah..." |
||
+ | |||
<0186> Khi \l{A} nhìn thấy cô ấy , cô ấy nói khẽ . |
<0186> Khi \l{A} nhìn thấy cô ấy , cô ấy nói khẽ . |
||
// When \l{A} sees her, she raises her small voice. |
// When \l{A} sees her, she raises her small voice. |
||
+ | |||
<0187> Ah , tôi nghĩ đó là cô ấy . |
<0187> Ah , tôi nghĩ đó là cô ấy . |
||
// Ah, so that's her, I think. |
// Ah, so that's her, I think. |
||
+ | |||
<0188> Vừa nhìn cô ấy , tôi thấy ngay cô ấy là 1 người phụ nữ rất hiền hậu . |
<0188> Vừa nhìn cô ấy , tôi thấy ngay cô ấy là 1 người phụ nữ rất hiền hậu . |
||
// The moment I saw her, I knew she was a sweet woman who would definitely get along well with \l{A}. |
// The moment I saw her, I knew she was a sweet woman who would definitely get along well with \l{A}. |
||
+ | |||
<0189> Không chỉ thế , cô ấy còn cực kỳ xinh đẹp . |
<0189> Không chỉ thế , cô ấy còn cực kỳ xinh đẹp . |
||
// And what's more, she's beautiful. |
// And what's more, she's beautiful. |
||
+ | |||
<0190> \{\l{A}} "Sensei!" |
<0190> \{\l{A}} "Sensei!" |
||
// \{\l{A}} "Sensei!" |
// \{\l{A}} "Sensei!" |
||
+ | |||
<0191> \l{A} chạy đến chỗ cô ấy |
<0191> \l{A} chạy đến chỗ cô ấy |
||
// \l{A} runs up to her. |
// \l{A} runs up to her. |
||
+ | |||
<0192>\{Ibuki} "Eh...?" |
<0192>\{Ibuki} "Eh...?" |
||
// \{Ibuki} "Eh...?" |
// \{Ibuki} "Eh...?" |
||
+ | |||
<0193> \{\l{A}} "Chào buổi chiều , là em , Furukawa." |
<0193> \{\l{A}} "Chào buổi chiều , là em , Furukawa." |
||
// \{\l{A}} "Good afternoon, it's me, Furukawa." |
// \{\l{A}} "Good afternoon, it's me, Furukawa." |
||
+ | |||
<0194>\{Ibuki} "Ah , Nagisa-chan ? Thật hiếm khi thấy em ở đấy ." |
<0194>\{Ibuki} "Ah , Nagisa-chan ? Thật hiếm khi thấy em ở đấy ." |
||
// \{Ibuki} "Ah, Nagisa-chan? It's rare to see you all the way out here." |
// \{Ibuki} "Ah, Nagisa-chan? It's rare to see you all the way out here." |
||
+ | |||
<0195> Cô ấy nở 1 nụ cười rạng rỡ . |
<0195> Cô ấy nở 1 nụ cười rạng rỡ . |
||
// She beams as she faces her. |
// She beams as she faces her. |
||
+ | |||
<0196>\{Ibuki} "Em làm cô giáo mình ngạc nhiên đây!" |
<0196>\{Ibuki} "Em làm cô giáo mình ngạc nhiên đây!" |
||
// \{Ibuki} "You surprised your teacher!" |
// \{Ibuki} "You surprised your teacher!" |
||
+ | |||
<0197>\{Ibuki} "...well , mặc dù cô không còn đi dạy nữa ." |
<0197>\{Ibuki} "...well , mặc dù cô không còn đi dạy nữa ." |
||
// \{Ibuki} "... well, I'm not a teacher anymore, I guess." |
// \{Ibuki} "... well, I'm not a teacher anymore, I guess." |
||
+ | |||
<0198>\{Ibuki} "Em đến có chuyện gì không ?" |
<0198>\{Ibuki} "Em đến có chuyện gì không ?" |
||
// \{Ibuki} "How are you today?" |
// \{Ibuki} "How are you today?" |
||
+ | |||
<0199> \{\l{A}} "Em đến thăm cô ." |
<0199> \{\l{A}} "Em đến thăm cô ." |
||
// \{\l{A}} "I came to see you today." |
// \{\l{A}} "I came to see you today." |
||
+ | |||
<0200>\{Ibuki} "Eh ? Thật à?" |
<0200>\{Ibuki} "Eh ? Thật à?" |
||
// \{Ibuki} "Eh? Really?" |
// \{Ibuki} "Eh? Really?" |
||
+ | |||
<0201>\{Ibuki} "Cám ơn em ." |
<0201>\{Ibuki} "Cám ơn em ." |
||
// \{Ibuki} "Thank you for coming." |
// \{Ibuki} "Thank you for coming." |
||
+ | |||
<0202>\{Ibuki} "Chúng ta vào nhà nói chuyện nhé ." |
<0202>\{Ibuki} "Chúng ta vào nhà nói chuyện nhé ." |
||
// \{Ibuki} "Please, come on inside." |
// \{Ibuki} "Please, come on inside." |
||
+ | |||
<0203> \{\l{A}} "Um , không cần đâu ạ." |
<0203> \{\l{A}} "Um , không cần đâu ạ." |
||
// \{\l{A}} "Um, no... that..." |
// \{\l{A}} "Um, no... that..." |
||
+ | |||
<0204>\{Ibuki} "Sao thế ?" |
<0204>\{Ibuki} "Sao thế ?" |
||
// \{Ibuki} "What's wrong?" |
// \{Ibuki} "What's wrong?" |
||
+ | |||
<0205> \{\l{A}} "Um ..." |
<0205> \{\l{A}} "Um ..." |
||
// \{\l{A}} "Um..." |
// \{\l{A}} "Um..." |
||
+ | |||
<0206> \{\l{A}} "Em vẩn còn mặc đồng phục ." |
<0206> \{\l{A}} "Em vẩn còn mặc đồng phục ." |
||
// \{\l{A}} "I'm still... wearing my uniform." |
// \{\l{A}} "I'm still... wearing my uniform." |
||
+ | |||
<0207>\{Ibuki} "Vâng , cô biết ." |
<0207>\{Ibuki} "Vâng , cô biết ." |
||
// \{Ibuki} "Yes, I know." |
// \{Ibuki} "Yes, I know." |
||
+ | |||
<0208> \{\l{A}} "Vì thể em không thể vào bên trong." |
<0208> \{\l{A}} "Vì thể em không thể vào bên trong." |
||
// \{\l{A}} "So I can't go inside yet." |
// \{\l{A}} "So I can't go inside yet." |
||
+ | |||
<0209> \{\l{A}} "Bởi vì ..." |
<0209> \{\l{A}} "Bởi vì ..." |
||
// \{\l{A}} "Because I'll only be a bother..." |
// \{\l{A}} "Because I'll only be a bother..." |
||
+ | |||
<0210>\{Ibuki} "Em không cần phải lo lắng về điều đó ." |
<0210>\{Ibuki} "Em không cần phải lo lắng về điều đó ." |
||
// \{Ibuki} "You don't need to worry about that." |
// \{Ibuki} "You don't need to worry about that." |
||
+ | |||
<0211> \{\l{A}} "Em biết cô định nói gì ." |
<0211> \{\l{A}} "Em biết cô định nói gì ." |
||
// \{\l{A}} "I know what you mean when you say that." |
// \{\l{A}} "I know what you mean when you say that." |
||
+ | |||
<0212> \{\l{A}} "Nhưng em muốn lần tới khi được nói chuyện với cô..." |
<0212> \{\l{A}} "Nhưng em muốn lần tới khi được nói chuyện với cô..." |
||
// \{\l{A}} “But, when I next get a chance to talk with you for a while..." |
// \{\l{A}} “But, when I next get a chance to talk with you for a while..." |
||
+ | |||
// |
// |
||
// |
// |
||
<0213> \{\l{A}} "Em có thể nói mà không cảm thấy xấu hổ ." |
<0213> \{\l{A}} "Em có thể nói mà không cảm thấy xấu hổ ." |
||
// \{\l{A}} "I want to be able to talk to you without hesitation." |
// \{\l{A}} "I want to be able to talk to you without hesitation." |
||
+ | |||
<0214> \{\l{A}} "Em đã quyết định như vậy ." |
<0214> \{\l{A}} "Em đã quyết định như vậy ." |
||
// \{\l{A}} "This is something I've decided." |
// \{\l{A}} "This is something I've decided." |
||
+ | |||
<0215> Cô ấy cố gắng diễn tả những gì mình muốn nói 1 cách hùng hồn nhất. |
<0215> Cô ấy cố gắng diễn tả những gì mình muốn nói 1 cách hùng hồn nhất. |
||
// She does her best to convey how she feels. |
// She does her best to convey how she feels. |
||
+ | |||
<0216>\{Ibuki} "Cô hiểu ... được rồi." |
<0216>\{Ibuki} "Cô hiểu ... được rồi." |
||
// \{Ibuki} "I see... all right then." |
// \{Ibuki} "I see... all right then." |
||
+ | |||
<0217>\{Ibuki} "Cô sẽ chờ đến ngày đó." |
<0217>\{Ibuki} "Cô sẽ chờ đến ngày đó." |
||
// \{Ibuki} "I'm looking forward to that day." |
// \{Ibuki} "I'm looking forward to that day." |
||
+ | |||
<0218>\{Ibuki} "Vì thế hãy cô gắng lên!" |
<0218>\{Ibuki} "Vì thế hãy cô gắng lên!" |
||
// \{Ibuki} "Let's do our best!" |
// \{Ibuki} "Let's do our best!" |
||
+ | |||
<0219> \{\l{A}} "Vâng!" |
<0219> \{\l{A}} "Vâng!" |
||
// \{\l{A}} "Okay!" |
// \{\l{A}} "Okay!" |
||
+ | |||
<0220> Họ nắm chặt tay nhgay. |
<0220> Họ nắm chặt tay nhgay. |
||
// They tightly grab each other's palms. |
// They tightly grab each other's palms. |
||
+ | |||
<0221> Cảnh này quá quyến rũ .... |
<0221> Cảnh này quá quyến rũ .... |
||
// This scene is too charming... |
// This scene is too charming... |
||
+ | |||
<0222> \l{A} quả thực rất nhớ cô Ibuki... |
<0222> \l{A} quả thực rất nhớ cô Ibuki... |
||
// \l{A} missed this person from the bottom of her heart... |
// \l{A} missed this person from the bottom of her heart... |
||
+ | |||
<0223> Nếu cô ấy vẫn còn đang dạy học \pcó thể tôi sẽ không còn cần thiết với Nagisa nữa. |
<0223> Nếu cô ấy vẫn còn đang dạy học \pcó thể tôi sẽ không còn cần thiết với Nagisa nữa. |
||
// If this person had still been in the school... \pI might've not been needed. |
// If this person had still been in the school... \pI might've not been needed. |
||
+ | |||
<0224> 2 người họ có thể cổ vũ , giúp đỡ lẫn nhau. |
<0224> 2 người họ có thể cổ vũ , giúp đỡ lẫn nhau. |
||
// These two might have been doing their best on their own. |
// These two might have been doing their best on their own. |
||
+ | |||
<0225> Khi nghĩ như vậy , tôi cảm thấy hơi cô đơn . |
<0225> Khi nghĩ như vậy , tôi cảm thấy hơi cô đơn . |
||
// As I think that, I feel a little lonely. |
// As I think that, I feel a little lonely. |
||
+ | |||
<0226>\{Ibuki} "Người này là bạn em à ?" |
<0226>\{Ibuki} "Người này là bạn em à ?" |
||
// \{Ibuki} "Is this person your friend?" |
// \{Ibuki} "Is this person your friend?" |
||
+ | |||
<0227> Cô ấy nhìn tôi. |
<0227> Cô ấy nhìn tôi. |
||
// She's looking at me. |
// She's looking at me. |
||
+ | |||
<0228> \{\l{A}} "vâng." |
<0228> \{\l{A}} "vâng." |
||
// \{\l{A}} "Yes." |
// \{\l{A}} "Yes." |
||
+ | |||
<0229>\{Ibuki} "Cậu ấy là bạn trai em?" |
<0229>\{Ibuki} "Cậu ấy là bạn trai em?" |
||
// \{Ibuki} "Is he your boyfriend?" |
// \{Ibuki} "Is he your boyfriend?" |
||
+ | |||
<0230> Cô ấy nói và cười với Nagisa . |
<0230> Cô ấy nói và cười với Nagisa . |
||
// She smiles earnestly. |
// She smiles earnestly. |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0231> \{Furukawa} "Không , bạn ấy không phải!" |
<0231> \{Furukawa} "Không , bạn ấy không phải!" |
||
// \{Furukawa} "No, he's not!" |
// \{Furukawa} "No, he's not!" |
||
+ | |||
<0232> Nagisa ngay lập tức phủ nhận . |
<0232> Nagisa ngay lập tức phủ nhận . |
||
// She denies it as much as she can. |
// She denies it as much as she can. |
||
+ | |||
<0233> \{Furukawa} "\m{A} đã có người khác tốt hơn em..." |
<0233> \{Furukawa} "\m{A} đã có người khác tốt hơn em..." |
||
// \{Furukawa} "\m{A} already has a much better..." |
// \{Furukawa} "\m{A} already has a much better..." |
||
+ | |||
<0234> \{\m{B}} "Thật ra thì , mình không có , nhưng ..." |
<0234> \{\m{B}} "Thật ra thì , mình không có , nhưng ..." |
||
// \{\m{B}} "Well actually, I don't, but..." |
// \{\m{B}} "Well actually, I don't, but..." |
||
+ | |||
<0235> \{Furukawa} "Oh , thật ra ...." |
<0235> \{Furukawa} "Oh , thật ra ...." |
||
// \{Furukawa} "Oh, really..." |
// \{Furukawa} "Oh, really..." |
||
+ | |||
<0236> \{Furukawa} "Well , có thể một ngày nào đó bạn sẽ gặp được người đó ..." |
<0236> \{Furukawa} "Well , có thể một ngày nào đó bạn sẽ gặp được người đó ..." |
||
// \{Furukawa} "Well, maybe someday you will meet someone..." |
// \{Furukawa} "Well, maybe someday you will meet someone..." |
||
+ | |||
<0237>\{Ibuki} "Cậu ấy có thể đã gặp được ngưới đó rồi ." |
<0237>\{Ibuki} "Cậu ấy có thể đã gặp được ngưới đó rồi ." |
||
// \{Ibuki} "He may have already met someone." |
// \{Ibuki} "He may have already met someone." |
||
+ | |||
<0238> ...Cô ấy toàn nói những điều làm chúng tôi xấu hổ . |
<0238> ...Cô ấy toàn nói những điều làm chúng tôi xấu hổ . |
||
// ... this person really likes to say really embarrassing things. |
// ... this person really likes to say really embarrassing things. |
||
+ | |||
<0239> \{Furukawa} "Eh?" |
<0239> \{Furukawa} "Eh?" |
||
// \{Furukawa} "Eh?" |
// \{Furukawa} "Eh?" |
||
+ | |||
<0240> \{Furukawa} "Ai vậy ...?" |
<0240> \{Furukawa} "Ai vậy ...?" |
||
// \{Furukawa} "I wonder who...?" |
// \{Furukawa} "I wonder who...?" |
||
+ | |||
<0241> Furukawa không hiểu cô ấy muốn ám chỉ ai. |
<0241> Furukawa không hiểu cô ấy muốn ám chỉ ai. |
||
// Furukawa doesn't get it. |
// Furukawa doesn't get it. |
||
+ | |||
<0242>\{Ibuki} "Đến đấy 1 chút nào." |
<0242>\{Ibuki} "Đến đấy 1 chút nào." |
||
// \{Ibuki} "Come here for a moment." |
// \{Ibuki} "Come here for a moment." |
||
+ | |||
<0243> 2 người họ thầm thì với nhau cái gì đó. |
<0243> 2 người họ thầm thì với nhau cái gì đó. |
||
// Upon being called, she has Ibuki whisper something into her ears. |
// Upon being called, she has Ibuki whisper something into her ears. |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0244> \{Furukawa} "........." |
<0244> \{Furukawa} "........." |
||
// \{Furukawa} "........." |
// \{Furukawa} "........." |
||
+ | |||
<0245> ...Furukawa ngượng nghịu quay mặt đi . |
<0245> ...Furukawa ngượng nghịu quay mặt đi . |
||
// ... Furukawa hides her face. |
// ... Furukawa hides her face. |
||
+ | |||
<0246> Còn cô Ibuki nói thêm gì đó , rồi mỉm cười . |
<0246> Còn cô Ibuki nói thêm gì đó , rồi mỉm cười . |
||
// Elder sister Ibuki adds more to it while laughing. |
// Elder sister Ibuki adds more to it while laughing. |
||
+ | |||
<0247> \{Furukawa} "E-em ... umm..." |
<0247> \{Furukawa} "E-em ... umm..." |
||
// \{Furukawa} "I-I'm... umm..." |
// \{Furukawa} "I-I'm... umm..." |
||
+ | |||
<0248> \{Furukawa} "Mình không thể nói ... đó là 1 bí mật ." |
<0248> \{Furukawa} "Mình không thể nói ... đó là 1 bí mật ." |
||
// \{Furukawa} "I can't say it... it's a secret." |
// \{Furukawa} "I can't say it... it's a secret." |
||
+ | |||
<0249> Cô ấy ôm chặt mấy cái bánh mỳ cứ như là muốn nghiền nát chúng. |
<0249> Cô ấy ôm chặt mấy cái bánh mỳ cứ như là muốn nghiền nát chúng. |
||
// She holds the bread strong enough to crush them. |
// She holds the bread strong enough to crush them. |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0250> \{\m{B}} "Này , Furukawa , bạn không đưa bánh cho cô ấy sao." |
<0250> \{\m{B}} "Này , Furukawa , bạn không đưa bánh cho cô ấy sao." |
||
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa, I think you might want to give her the bread soon." |
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa, I think you might want to give her the bread soon." |
||
+ | |||
<0251> \{Furukawa} "Ah , mình quên mất! Đây ạ." |
<0251> \{Furukawa} "Ah , mình quên mất! Đây ạ." |
||
// \{Furukawa} "Ah, I forgot! Here." |
// \{Furukawa} "Ah, I forgot! Here." |
||
+ | |||
<0252> \{Furukawa} "Sensei , đây là bánh của gia đình em . Nếu cô không ngại , làm ơn nhận nó." |
<0252> \{Furukawa} "Sensei , đây là bánh của gia đình em . Nếu cô không ngại , làm ơn nhận nó." |
||
// \{Furukawa} "Sensei, this is bread from my house. If you don't mind, please accept it." |
// \{Furukawa} "Sensei, this is bread from my house. If you don't mind, please accept it." |
||
+ | |||
<0253>\{Ibuki} "Cám ơn em rất nhiều." |
<0253>\{Ibuki} "Cám ơn em rất nhiều." |
||
// \{Ibuki} "Thank you very much." |
// \{Ibuki} "Thank you very much." |
||
+ | |||
<0254>\{Ibuki} "Nhiều thế này? Có ổn không ?" |
<0254>\{Ibuki} "Nhiều thế này? Có ổn không ?" |
||
// \{Ibuki} "This much? This is a lot. Is it really okay?" |
// \{Ibuki} "This much? This is a lot. Is it really okay?" |
||
+ | |||
<0255> \{Furukawa} "không sao đâu ạ , ở nhà vẫn còn rất nhiều , cha em cũng sẽ mang đi cho mọi người xung quanh thôi." |
<0255> \{Furukawa} "không sao đâu ạ , ở nhà vẫn còn rất nhiều , cha em cũng sẽ mang đi cho mọi người xung quanh thôi." |
||
// \{Furukawa} "There was a lot left over, Dad's just going to be walking around handing it out, so it's fine." |
// \{Furukawa} "There was a lot left over, Dad's just going to be walking around handing it out, so it's fine." |
||
+ | |||
<0256>\{Ibuki} "Vậy thì cô xin nhận , cám ơn em." |
<0256>\{Ibuki} "Vậy thì cô xin nhận , cám ơn em." |
||
// \{Ibuki} "Well then, I'd be happy to take it." |
// \{Ibuki} "Well then, I'd be happy to take it." |
||
+ | |||
<0257> Tôi giúp cô ấy xách 4 cái túi để ở trước cửa . |
<0257> Tôi giúp cô ấy xách 4 cái túi để ở trước cửa . |
||
// She lines the four bags Furukawa and I gave her in front of the entranceway. |
// She lines the four bags Furukawa and I gave her in front of the entranceway. |
||
+ | |||
<0258> Cô ấy quay lại nhìn tôi. |
<0258> Cô ấy quay lại nhìn tôi. |
||
// She looks over her shoulder at me. |
// She looks over her shoulder at me. |
||
+ | |||
<0259>\{Ibuki} "Cô vẫn chưa hỏi tên em, \m{A}-san." |
<0259>\{Ibuki} "Cô vẫn chưa hỏi tên em, \m{A}-san." |
||
// \{Ibuki} "I still haven't asked your name, \m{A}-san." |
// \{Ibuki} "I still haven't asked your name, \m{A}-san." |
||
+ | |||
<0260> \{\m{B}} "\m{A} \m{B}. Rất vui được gặp cô." |
<0260> \{\m{B}} "\m{A} \m{B}. Rất vui được gặp cô." |
||
// \{\m{B}} "\m{A} \m{B}. Nice to meet you." |
// \{\m{B}} "\m{A} \m{B}. Nice to meet you." |
||
+ | |||
<0261>\{Ibuki} "Rất vui được gặp em . Cô là Ibuki kouko." |
<0261>\{Ibuki} "Rất vui được gặp em . Cô là Ibuki kouko." |
||
// \{Ibuki} "Nice to meet you too. I'm Ibuki Kouko." |
// \{Ibuki} "Nice to meet you too. I'm Ibuki Kouko." |
||
+ | |||
<0262> Vì 1 vài lí do , nhất là sau khi biết cô ấy từng là 1 giáo viên , tôi cảm thấy hơi cẳng thẳng khi chào hỏi cô ấy . |
<0262> Vì 1 vài lí do , nhất là sau khi biết cô ấy từng là 1 giáo viên , tôi cảm thấy hơi cẳng thẳng khi chào hỏi cô ấy . |
||
// Since I had heard she was a teacher, greeting her was a bit stressful for some reason. |
// Since I had heard she was a teacher, greeting her was a bit stressful for some reason. |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0263>\{Ibuki} "Em nghĩ sao về Nagisa-chan?" |
<0263>\{Ibuki} "Em nghĩ sao về Nagisa-chan?" |
||
// \{Ibuki} "What do you think of Nagisa-chan?" |
// \{Ibuki} "What do you think of Nagisa-chan?" |
||
+ | |||
<0264> Nhưng mà cái cách cô ấy đang hỏi tôi thì lại chả giống 1 giáo viên chút nào !!! |
<0264> Nhưng mà cái cách cô ấy đang hỏi tôi thì lại chả giống 1 giáo viên chút nào !!! |
||
// Yet what she's asking is not teacher-like at all! |
// Yet what she's asking is not teacher-like at all! |
||
+ | |||
<0265> \{Furukawa} "S-sensei!" |
<0265> \{Furukawa} "S-sensei!" |
||
// \{Furukawa} "S-sensei!" |
// \{Furukawa} "S-sensei!" |
||
+ | |||
<0266> Furakawa lúng túng cắt ngang khi tôi còn chưa kịp trả lời. |
<0266> Furakawa lúng túng cắt ngang khi tôi còn chưa kịp trả lời. |
||
// Panicking, Furukawa rushes in between us. |
// Panicking, Furukawa rushes in between us. |
||
+ | |||
<0267> \{Furukawa} "Cô không nên hỏi thế!" |
<0267> \{Furukawa} "Cô không nên hỏi thế!" |
||
// \{Furukawa} "You shouldn't ask that!" |
// \{Furukawa} "You shouldn't ask that!" |
||
+ | |||
<0268> \{Furukawa} "\m{A}-san , làm ơn giả vờ như bạn không nghe điều đó , ehehe..." |
<0268> \{Furukawa} "\m{A}-san , làm ơn giả vờ như bạn không nghe điều đó , ehehe..." |
||
// \{Furukawa} "\m{A}-san, please just pretend you didn't hear that, ehehe..." |
// \{Furukawa} "\m{A}-san, please just pretend you didn't hear that, ehehe..." |
||
+ | |||
<0269> Cô ấy nhìn tôi và cố nở 1 nụ cười. |
<0269> Cô ấy nhìn tôi và cố nở 1 nụ cười. |
||
// She faces me and fakes a laugh. |
// She faces me and fakes a laugh. |
||
+ | |||
<0270> Thật là dễ thương. |
<0270> Thật là dễ thương. |
||
// It's kinda cute. |
// It's kinda cute. |
||
+ | |||
<0271>\{Ibuki} "Nagisa-chan , em thật dễ thương!" |
<0271>\{Ibuki} "Nagisa-chan , em thật dễ thương!" |
||
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, you're so cute!" |
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, you're so cute!" |
||
+ | |||
<0272> Cô ấy vẫn như thế. |
<0272> Cô ấy vẫn như thế. |
||
// She's still at it. |
// She's still at it. |
||
+ | |||
<0273> \{Furukawa} "Không , em đâu có dễ thương !" |
<0273> \{Furukawa} "Không , em đâu có dễ thương !" |
||
// \{Furukawa} "No, I'm not cute at all!" |
// \{Furukawa} "No, I'm not cute at all!" |
||
+ | |||
<0274>\{Ibuki} "Nagisa-chan , bây giờ là 1 cơ hội rất tốt đấy ." |
<0274>\{Ibuki} "Nagisa-chan , bây giờ là 1 cơ hội rất tốt đấy ." |
||
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, now's a really good chance, you know." |
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, now's a really good chance, you know." |
||
+ | |||
<0275> ... cơ hội gì chứ ? |
<0275> ... cơ hội gì chứ ? |
||
// ... what chance? |
// ... what chance? |
||
+ | |||
<0276> \{Furukawa} "Oh vâng , em vừa mới nhớ ra ! Em , em muốn nói..." |
<0276> \{Furukawa} "Oh vâng , em vừa mới nhớ ra ! Em , em muốn nói..." |
||
// \{Furukawa} "Oh yes, I just remembered! I, I wanted to say..." |
// \{Furukawa} "Oh yes, I just remembered! I, I wanted to say..." |
||
+ | |||
<0277> \{Furukawa} "Chúc mừng cô đã đính hôn." |
<0277> \{Furukawa} "Chúc mừng cô đã đính hôn." |
||
// \{Furukawa} "Congratulations for getting engaged." |
// \{Furukawa} "Congratulations for getting engaged." |
||
+ | |||
<0278>\{Nagisa} "Um..." |
<0278>\{Nagisa} "Um..." |
||
// \{Nagisa} "Um..." |
// \{Nagisa} "Um..." |
||
+ | |||
<0279>\{Nagisa} "Vâng ... anh ấy là ...." |
<0279>\{Nagisa} "Vâng ... anh ấy là ...." |
||
// \{Nagisa} "Yes...he is..." |
// \{Nagisa} "Yes...he is..." |
||
+ | |||
<0280> Mặc cỡ , Nagisa trả lời . |
<0280> Mặc cỡ , Nagisa trả lời . |
||
// Embarrassed, Nagisa replies. |
// Embarrassed, Nagisa replies. |
||
+ | |||
<0281>\{Nagisa} "Đây là \m{A} \m{B}." |
<0281>\{Nagisa} "Đây là \m{A} \m{B}." |
||
// \{Nagisa} "This is \m{A} \m{B}." |
// \{Nagisa} "This is \m{A} \m{B}." |
||
+ | |||
<0282> \{\m{B}} "Hey." |
<0282> \{\m{B}} "Hey." |
||
// \{\m{B}} "Hey." |
// \{\m{B}} "Hey." |
||
+ | |||
<0283> Tôi chào cô ấy 1 cách đơn giản. |
<0283> Tôi chào cô ấy 1 cách đơn giản. |
||
// I greet her simply. |
// I greet her simply. |
||
+ | |||
<0284> \{\m{B}} "Nagisa . Bánh mỳ." |
<0284> \{\m{B}} "Nagisa . Bánh mỳ." |
||
// \{\m{B}} "Nagisa. Bread." |
// \{\m{B}} "Nagisa. Bread." |
||
+ | |||
<0285> Tôi đưa Nagisa túi bánh . |
<0285> Tôi đưa Nagisa túi bánh . |
||
// I raise up the bag I'm holding. |
// I raise up the bag I'm holding. |
||
+ | |||
<0286>\{Nagisa} "Ah , xin lỗi . Em sẽ đưa nó cho ô ấy." |
<0286>\{Nagisa} "Ah , xin lỗi . Em sẽ đưa nó cho ô ấy." |
||
// \{Nagisa} "Ah, sorry. I'll give it to her." |
// \{Nagisa} "Ah, sorry. I'll give it to her." |
||
+ | |||
<0287>\{Nagisa} "Sensei , đây là bánh mỳ của nhà em . Nếu cô không ngại , làm ơn nhận nó." |
<0287>\{Nagisa} "Sensei , đây là bánh mỳ của nhà em . Nếu cô không ngại , làm ơn nhận nó." |
||
// \{Nagisa} "Sensei, this is bread from my house. If you don't mind, please accept it." |
// \{Nagisa} "Sensei, this is bread from my house. If you don't mind, please accept it." |
||
+ | |||
<0288>Cô ấy nhận lấy nói. |
<0288>Cô ấy nhận lấy nói. |
||
// She hands over the bag she got from me. |
// She hands over the bag she got from me. |
||
+ | |||
<0289>\{Ibuki} "Cám ơn em rất nhiều." |
<0289>\{Ibuki} "Cám ơn em rất nhiều." |
||
// \{Ibuki} "Thank you very much." |
// \{Ibuki} "Thank you very much." |
||
+ | |||
<0290>\{Ibuki} "Nhiều thế này ? Liệu có ỗn không ?" |
<0290>\{Ibuki} "Nhiều thế này ? Liệu có ỗn không ?" |
||
// \{Ibuki} "This much? This is a lot. Is it really okay?" |
// \{Ibuki} "This much? This is a lot. Is it really okay?" |
||
+ | |||
<0291>\{Nagisa} "không sao đâu ạ , ở nhà vẫn còn rất nhiều , cha em cũng sẽ mang đi cho mọi người xung quanh thôi." |
<0291>\{Nagisa} "không sao đâu ạ , ở nhà vẫn còn rất nhiều , cha em cũng sẽ mang đi cho mọi người xung quanh thôi." |
||
// \{Nagisa} "There was a lot left over, Dad is just going to be walking around handing it out, so it's fine." |
// \{Nagisa} "There was a lot left over, Dad is just going to be walking around handing it out, so it's fine." |
||
+ | |||
<0292>\{Ibuki} "Vậy thì cô xin nhận , cám ơn em." |
<0292>\{Ibuki} "Vậy thì cô xin nhận , cám ơn em." |
||
// \{Ibuki} "Well then, I'd be happy to take it." |
// \{Ibuki} "Well then, I'd be happy to take it." |
||
+ | |||
<0293> Cô ấy nở 1 nụ cười rất ngọt ngào với tôi. |
<0293> Cô ấy nở 1 nụ cười rất ngọt ngào với tôi. |
||
// Elder sister Ibuki smiles sweetly at me too. |
// Elder sister Ibuki smiles sweetly at me too. |
||
+ | |||
<0294> \{\m{B}} (Tôi cá vô khôi đàn ông sẽ đổ ngay khi nhìn thấy nụ cười này...) |
<0294> \{\m{B}} (Tôi cá vô khôi đàn ông sẽ đổ ngay khi nhìn thấy nụ cười này...) |
||
// \{\m{B}} (I bet countless men have been tricked by that smile...) |
// \{\m{B}} (I bet countless men have been tricked by that smile...) |
||
+ | |||
<0295> Tôi nghĩ vậy . |
<0295> Tôi nghĩ vậy . |
||
// That's what I think. |
// That's what I think. |
||
+ | |||
<0296>\{Ibuki} "........." |
<0296>\{Ibuki} "........." |
||
// \{Ibuki} "........." |
// \{Ibuki} "........." |
||
+ | |||
<0297> Cô ấy bỗng nhìn tôi chăm chú . |
<0297> Cô ấy bỗng nhìn tôi chăm chú . |
||
// The older Ibuki sister stares at my face closely. |
// The older Ibuki sister stares at my face closely. |
||
+ | |||
<0298> Rồi nở 1 nụ cười tươi hết mức. |
<0298> Rồi nở 1 nụ cười tươi hết mức. |
||
// Grin. |
// Grin. |
||
+ | |||
<0299> \{\m{B}} "........." |
<0299> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0300> Tôi vẫn mang trên mặt mình 1 bộ mặt rất nghiêm túc. |
<0300> Tôi vẫn mang trên mặt mình 1 bộ mặt rất nghiêm túc. |
||
// I keep a serious look on my face. |
// I keep a serious look on my face. |
||
+ | |||
<0301>\{Ibuki} "Nagisa-chan." |
<0301>\{Ibuki} "Nagisa-chan." |
||
// \{Ibuki} "Nagisa-chan." |
// \{Ibuki} "Nagisa-chan." |
||
+ | |||
<0302>\{Nagisa} "vâng.?" |
<0302>\{Nagisa} "vâng.?" |
||
// \{Nagisa} "Yes?" |
// \{Nagisa} "Yes?" |
||
+ | |||
<0303>\{Ibuki} "Có được 1 người bạn trai tuyệt vời như thế này , em giỏi thật đấy !" |
<0303>\{Ibuki} "Có được 1 người bạn trai tuyệt vời như thế này , em giỏi thật đấy !" |
||
// \{Ibuki} "Getting such a wonderful boyfriend like this, you must be pretty good!" |
// \{Ibuki} "Getting such a wonderful boyfriend like this, you must be pretty good!" |
||
+ | |||
<0304> \{\m{B}} (Thì ra đó là lí do mà cô ấy cứ nhìn tôi như vậy ...) |
<0304> \{\m{B}} (Thì ra đó là lí do mà cô ấy cứ nhìn tôi như vậy ...) |
||
// \{\m{B}} (So that's why I was being stared at...) |
// \{\m{B}} (So that's why I was being stared at...) |
||
+ | |||
<0305>\{Nagisa} "Không ... điều đó..." |
<0305>\{Nagisa} "Không ... điều đó..." |
||
// \{Nagisa} "No... that..." |
// \{Nagisa} "No... that..." |
||
+ | |||
<0306> Cô ấy liếc nhìn tôi . |
<0306> Cô ấy liếc nhìn tôi . |
||
// She glances over at me. |
// She glances over at me. |
||
+ | |||
<0307>\{Nagisa} "Đó cũng thật sự là 1 điều bí ẩn đối với em..." |
<0307>\{Nagisa} "Đó cũng thật sự là 1 điều bí ẩn đối với em..." |
||
// \{Nagisa} "It's really a mystery to me too..." |
// \{Nagisa} "It's really a mystery to me too..." |
||
+ | |||
<0308>\{Nagisa} "Tại sao anh ấy có thể hẹn hò với người như em..." |
<0308>\{Nagisa} "Tại sao anh ấy có thể hẹn hò với người như em..." |
||
// \{Nagisa} "Why he would date someone like me..." |
// \{Nagisa} "Why he would date someone like me..." |
||
+ | |||
<0309> Cảm giác cảm thấy buồn cười. |
<0309> Cảm giác cảm thấy buồn cười. |
||
// That feels kinda ticklish. |
// That feels kinda ticklish. |
||
+ | |||
<0310>\{Ibuki} "Đó là bởi vì em rất cuốn hút . Cô biết điều đó." |
<0310>\{Ibuki} "Đó là bởi vì em rất cuốn hút . Cô biết điều đó." |
||
// \{Ibuki} "It's because you're charming. I know it." |
// \{Ibuki} "It's because you're charming. I know it." |
||
+ | |||
<0311>\{Nagisa} "Vậy sao .. ?." |
<0311>\{Nagisa} "Vậy sao .. ?." |
||
// \{Nagisa} "I wonder if that's it..." |
// \{Nagisa} "I wonder if that's it..." |
||
+ | |||
<0312>\{Nagisa} "Ah , phải rồi ..." |
<0312>\{Nagisa} "Ah , phải rồi ..." |
||
// \{Nagisa} "Ah, that's right..." |
// \{Nagisa} "Ah, that's right..." |
||
+ | |||
<0313>\{Nagisa} "Hôm này chúng em đến gặp cô để ..." |
<0313>\{Nagisa} "Hôm này chúng em đến gặp cô để ..." |
||
// \{Nagisa} "We came here to see sensei..." |
// \{Nagisa} "We came here to see sensei..." |
||
+ | |||
<0314>\{Nagisa} "Chúc mừng cô đã đính hôn." |
<0314>\{Nagisa} "Chúc mừng cô đã đính hôn." |
||
// \{Nagisa} "Congratulations on getting engaged." |
// \{Nagisa} "Congratulations on getting engaged." |
||
+ | |||
<0315>\{Ibuki} "Eh...?" |
<0315>\{Ibuki} "Eh...?" |
||
// \{Ibuki} "Eh...?" |
// \{Ibuki} "Eh...?" |
||
+ | |||
<0316> Cô Ibuki lộ vẻ ngạc nhiên . |
<0316> Cô Ibuki lộ vẻ ngạc nhiên . |
||
// The elder Ibuki sister made a strange face. |
// The elder Ibuki sister made a strange face. |
||
+ | |||
<0317> \{\l{A}} "Huh? \p... cô vẫn chưa đính hôn ạ...?" |
<0317> \{\l{A}} "Huh? \p... cô vẫn chưa đính hôn ạ...?" |
||
// \{\l{A}} "Huh? \p... you aren't engaged...?" |
// \{\l{A}} "Huh? \p... you aren't engaged...?" |
||
+ | |||
<0318>\{Ibuki} "K-không phải thể..." |
<0318>\{Ibuki} "K-không phải thể..." |
||
// \{Ibuki} "T-that's not it..." |
// \{Ibuki} "T-that's not it..." |
||
+ | |||
// |
// |
||
<03 \{\l{A}} 19> \{\l{A}} " |
<03 \{\l{A}} 19> \{\l{A}} " |
||
// \{\l{A}} " |
// \{\l{A}} " |
||
+ | |||
<0320> \s{strS[0]}..." |
<0320> \s{strS[0]}..." |
||
// \s{strS[0]}..." |
// \s{strS[0]}..." |
||
+ | |||
<0321> \l{A} nhìn tôi cầu cứu . |
<0321> \l{A} nhìn tôi cầu cứu . |
||
// \l{A} looks at me for help. |
// \l{A} looks at me for help. |
||
+ | |||
<0322> \{\m{B}} "Nếu em nhớ chính xác , tên anh ấy là Yuusuke hay gì đó..." |
<0322> \{\m{B}} "Nếu em nhớ chính xác , tên anh ấy là Yuusuke hay gì đó..." |
||
// \{\m{B}} "If I remember correctly, his name was Yuusuke or something..." |
// \{\m{B}} "If I remember correctly, his name was Yuusuke or something..." |
||
+ | |||
<0323>\{Ibuki} "........." |
<0323>\{Ibuki} "........." |
||
// \{Ibuki} "........." |
// \{Ibuki} "........." |
||
+ | |||
<0324>\{Ibuki} "Um..." |
<0324>\{Ibuki} "Um..." |
||
// \{Ibuki} "Um..." |
// \{Ibuki} "Um..." |
||
+ | |||
<0325>\{Ibuki} "Em nghe điều đó ... từ đâu ...?" |
<0325>\{Ibuki} "Em nghe điều đó ... từ đâu ...?" |
||
// \{Ibuki} "Where did you... hear that...?" |
// \{Ibuki} "Where did you... hear that...?" |
||
+ | |||
<0326> \{\m{B}} "Um, Em chỉ ...." |
<0326> \{\m{B}} "Um, Em chỉ ...." |
||
// \{\m{B}} "Um, I just..." |
// \{\m{B}} "Um, I just..." |
||
+ | |||
<0327>\{Ibuki} "Thậm chí em còn biết cả tên anh ấy..." |
<0327>\{Ibuki} "Thậm chí em còn biết cả tên anh ấy..." |
||
// \{Ibuki} "You even know Yuusuke-kun's name..." |
// \{Ibuki} "You even know Yuusuke-kun's name..." |
||
+ | |||
<0328> \{\l{A}} "Ah..." |
<0328> \{\l{A}} "Ah..." |
||
// \{\l{A}} "Ah..." |
// \{\l{A}} "Ah..." |
||
+ | |||
<0329> Đó là khi \l{A} nhận ra . |
<0329> Đó là khi \l{A} nhận ra . |
||
// That's probably when \l{A} realized it. |
// That's probably when \l{A} realized it. |
||
+ | |||
<0330> Đó là không phải là điều nên nói. |
<0330> Đó là không phải là điều nên nói. |
||
// That this is something that isn't supposed to be talked about. |
// That this is something that isn't supposed to be talked about. |
||
+ | |||
<0331>\{Ibuki} "Nagisa-chan." |
<0331>\{Ibuki} "Nagisa-chan." |
||
// \{Ibuki} "Nagisa-chan." |
// \{Ibuki} "Nagisa-chan." |
||
+ | |||
<0332>\{Ibuki} "Cô ... vẫn chưa hề nói với ai khác về điều đó." |
<0332>\{Ibuki} "Cô ... vẫn chưa hề nói với ai khác về điều đó." |
||
// \{Ibuki} "I... haven't talked to anyone about that yet." |
// \{Ibuki} "I... haven't talked to anyone about that yet." |
||
+ | |||
<0333> \{\m{B}} "Không với 1 ai khác ... Cô thật sự vẫn chưa nói với ai ạ?" |
<0333> \{\m{B}} "Không với 1 ai khác ... Cô thật sự vẫn chưa nói với ai ạ?" |
||
// \{\m{B}} "Not to anyone... have you really not said anything to anyone?" |
// \{\m{B}} "Not to anyone... have you really not said anything to anyone?" |
||
+ | |||
<0334>\{Ibuki} "Vâng..." |
<0334>\{Ibuki} "Vâng..." |
||
// \{Ibuki} "Yes..." |
// \{Ibuki} "Yes..." |
||
+ | |||
<0335>\{Ibuki} "Well ... chồng chưa cưới của cô biết điều đó , tất nhiên." |
<0335>\{Ibuki} "Well ... chồng chưa cưới của cô biết điều đó , tất nhiên." |
||
// \{Ibuki} "Well... my fiancée knows about it, of course." |
// \{Ibuki} "Well... my fiancée knows about it, of course." |
||
+ | |||
<0336>\{Ibuki} "Nhưng chúng tôi vẫn chưa nói cho ai trong gia đình cả ..." |
<0336>\{Ibuki} "Nhưng chúng tôi vẫn chưa nói cho ai trong gia đình cả ..." |
||
// \{Ibuki} "But we haven't talked to each other's families yet..." |
// \{Ibuki} "But we haven't talked to each other's families yet..." |
||
+ | |||
<0337>\{Ibuki} "Chúng tôi mới chỉ đưa ra quyết định đó mà thôi..." |
<0337>\{Ibuki} "Chúng tôi mới chỉ đưa ra quyết định đó mà thôi..." |
||
// \{Ibuki} "We're still really just coming to a decision..." |
// \{Ibuki} "We're still really just coming to a decision..." |
||
+ | |||
<0338>\{Ibuki} "........." |
<0338>\{Ibuki} "........." |
||
// \{Ibuki} "........." |
// \{Ibuki} "........." |
||
+ | |||
<0339>\{Ibuki} "nagisa-chan . em biết mà phải không ?" |
<0339>\{Ibuki} "nagisa-chan . em biết mà phải không ?" |
||
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, you know, don't you?" |
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, you know, don't you?" |
||
+ | |||
<0340>\{Ibuki} "Về em gái của cô ... về Fuuko." |
<0340>\{Ibuki} "Về em gái của cô ... về Fuuko." |
||
// \{Ibuki} "About my little sister... about Fuuko." |
// \{Ibuki} "About my little sister... about Fuuko." |
||
+ | |||
<0341> \{\l{A}} "V...vâng..." |
<0341> \{\l{A}} "V...vâng..." |
||
// \{\l{A}} "Y... yes..." |
// \{\l{A}} "Y... yes..." |
||
+ | |||
<0342>\{Ibuki} "2 năm trước ., nó đã bị tai nạn ...." |
<0342>\{Ibuki} "2 năm trước ., nó đã bị tai nạn ...." |
||
// \{Ibuki} "Two years ago, she was in an accident..." |
// \{Ibuki} "Two years ago, she was in an accident..." |
||
+ | |||
<0343>\{Ibuki} "Mặc dù bây giờ nó vẫn còn chưa tỉnh .... nó vẫn đang ngủ trên giường bệnh ..." |
<0343>\{Ibuki} "Mặc dù bây giờ nó vẫn còn chưa tỉnh .... nó vẫn đang ngủ trên giường bệnh ..." |
||
// \{Ibuki} "Even now she still hasn't regained consciousness... she's sleeping in a hospital bed..." |
// \{Ibuki} "Even now she still hasn't regained consciousness... she's sleeping in a hospital bed..." |
||
+ | |||
<0344>\{Ibuki} "Với tình trạng của Fukko như vậy ... cô có nên kết hôn hay ko ...." |
<0344>\{Ibuki} "Với tình trạng của Fukko như vậy ... cô có nên kết hôn hay ko ...." |
||
// \{Ibuki} "With Fuuko like that... is it really okay for me to get married..." |
// \{Ibuki} "With Fuuko like that... is it really okay for me to get married..." |
||
+ | |||
<0345>\{Ibuki} "Có thật sự ổn không khi chỉ có cô được hạnh phúc ..." |
<0345>\{Ibuki} "Có thật sự ổn không khi chỉ có cô được hạnh phúc ..." |
||
// \{Ibuki} "Is it really okay for me to be happy alone..." |
// \{Ibuki} "Is it really okay for me to be happy alone..." |
||
+ | |||
<0346>\{Ibuki} "Cô luôn luôn nghĩ về điều đó." |
<0346>\{Ibuki} "Cô luôn luôn nghĩ về điều đó." |
||
// \{Ibuki} "I'm always thinking about that." |
// \{Ibuki} "I'm always thinking about that." |
||
+ | |||
// |
// |
||
// |
// |
||
<0347>\{Ibuki} "Chúng tôi muốn đợi nó tỉnh dậy..." |
<0347>\{Ibuki} "Chúng tôi muốn đợi nó tỉnh dậy..." |
||
// \{Ibuki} "Together we started waiting for her to open her eyes..." |
// \{Ibuki} "Together we started waiting for her to open her eyes..." |
||
+ | |||
<0348>\{Ibuki} "Như mọi hôm , sáng nay , yuusuke-kun và cô ... đến nói chuyện với con bé." |
<0348>\{Ibuki} "Như mọi hôm , sáng nay , yuusuke-kun và cô ... đến nói chuyện với con bé." |
||
// \{Ibuki} "Today too, Yuusuke-kun and I... went to talk to her." |
// \{Ibuki} "Today too, Yuusuke-kun and I... went to talk to her." |
||
+ | |||
<0349>\{Ibuki} "Nhưng..." |
<0349>\{Ibuki} "Nhưng..." |
||
// \{Ibuki} "But..." |
// \{Ibuki} "But..." |
||
+ | |||
<0350>\{Ibuki} "Con bé vẫn nằm li bì trên giường bệnh." |
<0350>\{Ibuki} "Con bé vẫn nằm li bì trên giường bệnh." |
||
// \{Ibuki} "As we thought, she's still as pitiable as she was before." |
// \{Ibuki} "As we thought, she's still as pitiable as she was before." |
||
+ | |||
<0351>\{Ibuki} "Thế nên cô không biết phải làm gì..." |
<0351>\{Ibuki} "Thế nên cô không biết phải làm gì..." |
||
// \{Ibuki} "So I don't know what to do..." |
// \{Ibuki} "So I don't know what to do..." |
||
+ | |||
<0352> \{\l{A}} "U-um..." |
<0352> \{\l{A}} "U-um..." |
||
// \{\l{A}} "U-um..." |
// \{\l{A}} "U-um..." |
||
+ | |||
<0353>\{Ibuki} "Vâng?" |
<0353>\{Ibuki} "Vâng?" |
||
// \{Ibuki} "Yes?" |
// \{Ibuki} "Yes?" |
||
+ | |||
<0354> \{\l{A}} "Không có gì cả..." |
<0354> \{\l{A}} "Không có gì cả..." |
||
// \{\l{A}} "Nothing..." |
// \{\l{A}} "Nothing..." |
||
+ | |||
<0355>\{Ibuki} "Nagisa-chan ... sao thế ?" |
<0355>\{Ibuki} "Nagisa-chan ... sao thế ?" |
||
// \{Ibuki} "Nagisa-chan... what's wrong?" |
// \{Ibuki} "Nagisa-chan... what's wrong?" |
||
+ | |||
<0356> \{\l{A}} "Không , không có gì cả ..." |
<0356> \{\l{A}} "Không , không có gì cả ..." |
||
// \{\ \{\l{A}} l{A}} "No, it's nothing..." |
// \{\ \{\l{A}} l{A}} "No, it's nothing..." |
||
+ | |||
<0357> \{\l{A}} \{\l{A}} "Um... |
<0357> \{\l{A}} \{\l{A}} "Um... |
||
// \{\l{A}} "Um... |
// \{\l{A}} "Um... |
||
+ | |||
<0358> \s{strS[0]}..." |
<0358> \s{strS[0]}..." |
||
// \s{strS[0]}..." |
// \s{strS[0]}..." |
||
+ | |||
<0359> \{\m{B}} "Hm?" |
<0359> \{\m{B}} "Hm?" |
||
// \{\m{B}} "Hm?" |
// \{\m{B}} "Hm?" |
||
+ | |||
<0360> \{\l{A}} "Chúng em phải về thôi ạ ..." |
<0360> \{\l{A}} "Chúng em phải về thôi ạ ..." |
||
// \{\l{A}} "We should head back quickly..." |
// \{\l{A}} "We should head back quickly..." |
||
+ | |||
<0361> \{\m{B}} "Sao vậy ?" |
<0361> \{\m{B}} "Sao vậy ?" |
||
// \{\m{B}} "Why?" |
// \{\m{B}} "Why?" |
||
+ | |||
<0362> \{\l{A}} "Làm ơn ..." |
<0362> \{\l{A}} "Làm ơn ..." |
||
// \{\l{A}} "Please..." |
// \{\l{A}} "Please..." |
||
+ | |||
<0363> \{\m{B}} "Ah , được rồi ." |
<0363> \{\m{B}} "Ah , được rồi ." |
||
// \{\m{B}} "Ah, alright." |
// \{\m{B}} "Ah, alright." |
||
+ | |||
<0364> \{\l{A}} "Ibuki-sensei, em sẽ đến thăm cô sau ." |
<0364> \{\l{A}} "Ibuki-sensei, em sẽ đến thăm cô sau ." |
||
// \{\l{A}} "Ibuki-sensei, I'll be back again." |
// \{\l{A}} "Ibuki-sensei, I'll be back again." |
||
+ | |||
<0365>\{Ibuki} "Oh em có cần gì không ?" |
<0365>\{Ibuki} "Oh em có cần gì không ?" |
||
// \{Ibuki} "Oh, do you need something?" |
// \{Ibuki} "Oh, do you need something?" |
||
+ | |||
<0366> \{\l{A}} "Vâng , lần tới em sẽ đến chơi lâu hơn!" |
<0366> \{\l{A}} "Vâng , lần tới em sẽ đến chơi lâu hơn!" |
||
// \{\l{A}} "Yes, next time let's talk for a long time!" |
// \{\l{A}} "Yes, next time let's talk for a long time!" |
||
+ | |||
<0367>\{Ibuki} "Được rồi , cô sẽ rất trông mong lúc đó!" |
<0367>\{Ibuki} "Được rồi , cô sẽ rất trông mong lúc đó!" |
||
// \{Ibuki} "Alright, I'll be waiting so please come again!" |
// \{Ibuki} "Alright, I'll be waiting so please come again!" |
||
+ | |||
<0368> \{\l{A}} "Vâng , Vậy thì chúng em xin phép." |
<0368> \{\l{A}} "Vâng , Vậy thì chúng em xin phép." |
||
// \{\l{A}} "Alright. Well then, please excuse us." |
// \{\l{A}} "Alright. Well then, please excuse us." |
||
+ | |||
<0369> Chúng tôi chạy khỏi đó. |
<0369> Chúng tôi chạy khỏi đó. |
||
// We ran and left that place for another time. |
// We ran and left that place for another time. |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0370> \{\m{B}} "Có chuyện gì vậy , trông em thật sự hoảng sợ ?" |
<0370> \{\m{B}} "Có chuyện gì vậy , trông em thật sự hoảng sợ ?" |
||
// \{\m{B}} "What's wrong with you, panicking like that?" |
// \{\m{B}} "What's wrong with you, panicking like that?" |
||
+ | |||
<0371> \{\m{B}} "Cô ấy sẽ không hiểu nếu em không nói gì cả." |
<0371> \{\m{B}} "Cô ấy sẽ không hiểu nếu em không nói gì cả." |
||
// \{\m{B}} "She won't understand if you don't talk more." |
// \{\m{B}} "She won't understand if you don't talk more." |
||
+ | |||
<0372> \{\l{A}} "Suýt chút nữa thì em đã nói với cô ấy..." |
<0372> \{\l{A}} "Suýt chút nữa thì em đã nói với cô ấy..." |
||
// \{\l{A}} "I was about to tell her..." |
// \{\l{A}} "I was about to tell her..." |
||
+ | |||
<0373> \{\m{B}} "Huh?" |
<0373> \{\m{B}} "Huh?" |
||
// \{\m{B}} "Huh?" |
// \{\m{B}} "Huh?" |
||
+ | |||
<0374> \{\l{A}} "Nếu chúng ta ở đó lâu hơn , em có thể đã nói với cô ấy..." |
<0374> \{\l{A}} "Nếu chúng ta ở đó lâu hơn , em có thể đã nói với cô ấy..." |
||
// \{\l{A}} "If we had stayed there longer, I would have told her..." |
// \{\l{A}} "If we had stayed there longer, I would have told her..." |
||
+ | |||
<0375> \{\l{A}} " Rằng Fuuko-san vẫn đang ở trường..." |
<0375> \{\l{A}} " Rằng Fuuko-san vẫn đang ở trường..." |
||
// \{\l{A}} "I would have told her that Fuuko-san is at the school..." |
// \{\l{A}} "I would have told her that Fuuko-san is at the school..." |
||
+ | |||
<0376> \{\m{B}} "Đợi đã , nếu em nói thế , cô ấy có thể sẽ nhìn chúng ta như những kẻ kỳ quái đấy ..." |
<0376> \{\m{B}} "Đợi đã , nếu em nói thế , cô ấy có thể sẽ nhìn chúng ta như những kẻ kỳ quái đấy ..." |
||
// \{\m{B}} "Wait, if you told her that we would have been looked at strangely, you know..." |
// \{\m{B}} "Wait, if you told her that we would have been looked at strangely, you know..." |
||
+ | |||
<0377> \{\l{A}} "Phải..." |
<0377> \{\l{A}} "Phải..." |
||
// \{\l{A}} "Yeah..." |
// \{\l{A}} "Yeah..." |
||
+ | |||
<0378> \{\l{A}} "Nhưng ... 2 năm cô ấy đã ở trong bệnh viện ở khu phố kế bên ..." |
<0378> \{\l{A}} "Nhưng ... 2 năm cô ấy đã ở trong bệnh viện ở khu phố kế bên ..." |
||
// \{\l{A}} "But... for two whole years she's been in a hospital in a neighboring city..." |
// \{\l{A}} "But... for two whole years she's been in a hospital in a neighboring city..." |
||
+ | |||
<0379> \{\l{A}} "Cô ấy vẫn còn đợi ngày mà Fuuko-san tỉnh dậy ..." |
<0379> \{\l{A}} "Cô ấy vẫn còn đợi ngày mà Fuuko-san tỉnh dậy ..." |
||
// \{\l{A}} "She's still waiting for the day Fuuko-san opens her eyes..." |
// \{\l{A}} "She's still waiting for the day Fuuko-san opens her eyes..." |
||
+ | |||
<0380> \{\l{A}} "Nhưng bây giờ , chúng ta lại có thể nói chuyện với Fukko-san..." |
<0380> \{\l{A}} "Nhưng bây giờ , chúng ta lại có thể nói chuyện với Fukko-san..." |
||
// \{\l{A}} "For now, we can talk to Fuuko-san..." |
// \{\l{A}} "For now, we can talk to Fuuko-san..." |
||
+ | |||
<0381> \{\l{A}} "Chúng ta không thể im lặng như vậy được ..." |
<0381> \{\l{A}} "Chúng ta không thể im lặng như vậy được ..." |
||
// \{\l{A}} "We can't stay quiet about this..." |
// \{\l{A}} "We can't stay quiet about this..." |
||
+ | |||
<0382> \{\l{A}} "Em muốn nói với cô ấy trước..." |
<0382> \{\l{A}} "Em muốn nói với cô ấy trước..." |
||
// \{\l{A}} "I want to tell her first..." |
// \{\l{A}} "I want to tell her first..." |
||
+ | |||
<0383> \{\m{B}} "Anh hiểu rồi ..." |
<0383> \{\m{B}} "Anh hiểu rồi ..." |
||
// \{\m{B}} "I see..." |
// \{\m{B}} "I see..." |
||
+ | |||
<0384> \{\m{B}} "Có thể làm vậy sẽ tốt hơn , huh..." |
<0384> \{\m{B}} "Có thể làm vậy sẽ tốt hơn , huh..." |
||
// \{\m{B}} "That would be better, huh..." |
// \{\m{B}} "That would be better, huh..." |
||
+ | |||
<0385> \{\m{B}} "Dù sao cũng hay bình tĩnh đã." |
<0385> \{\m{B}} "Dù sao cũng hay bình tĩnh đã." |
||
// \{\m{B}} "Anyways, calm down." |
// \{\m{B}} "Anyways, calm down." |
||
+ | |||
<0386> \{\l{A}} "Được rồi ..." |
<0386> \{\l{A}} "Được rồi ..." |
||
// \{\l{A}} "Alright..." |
// \{\l{A}} "Alright..." |
||
+ | |||
<0387> Cô ấy để tay lên ngực và hít thật sâu . |
<0387> Cô ấy để tay lên ngực và hít thật sâu . |
||
// She holds her hands up to her chest and takes a deep breath. |
// She holds her hands up to her chest and takes a deep breath. |
||
+ | |||
<0388> \{\m{B}} "Em biết đấy ... anh cũng không hiểu việc này lắm nhưng , nhưng ..." |
<0388> \{\m{B}} "Em biết đấy ... anh cũng không hiểu việc này lắm nhưng , nhưng ..." |
||
// \{\m{B}} "You know... I don't understand it either, but..." |
// \{\m{B}} "You know... I don't understand it either, but..." |
||
+ | |||
<0389> \{\m{B}} "Mình hiểu 1 điều là việc cô ấy đang ở trường là kỳ lạ ..." |
<0389> \{\m{B}} "Mình hiểu 1 điều là việc cô ấy đang ở trường là kỳ lạ ..." |
||
// \{\m{B}} "I kinda understand that her existing is unnatural..." |
// \{\m{B}} "I kinda understand that her existing is unnatural..." |
||
+ | |||
<0390> \{\m{B}} "Nhưng... Ibuki-sensei đã đến gặp Fuuko ngày hôm nay ... đó là những gì cô ấy nói ..." |
<0390> \{\m{B}} "Nhưng... Ibuki-sensei đã đến gặp Fuuko ngày hôm nay ... đó là những gì cô ấy nói ..." |
||
// \{\m{B}} "But... she went to see Fuuko today too... that's what she said..." |
// \{\m{B}} "But... she went to see Fuuko today too... that's what she said..." |
||
+ | |||
<0391> \{\m{B}} "Khi cô ấy đến thăm Fukko ở bệnh viên , lúc đó đang là buổi sáng ... và sáng nay chúng ta cũng đã nói chuyện với Fukko tại trường ..." |
<0391> \{\m{B}} "Khi cô ấy đến thăm Fukko ở bệnh viên , lúc đó đang là buổi sáng ... và sáng nay chúng ta cũng đã nói chuyện với Fukko tại trường ..." |
||
// \{\m{B}} "When she saw Fuuko, it was in the morning... and today we talked to her too." |
// \{\m{B}} "When she saw Fuuko, it was in the morning... and today we talked to her too." |
||
+ | |||
<0392> \{\m{B}} "Trên hết , về việc 2 người họ kết hôn ..." |
<0392> \{\m{B}} "Trên hết , về việc 2 người họ kết hôn ..." |
||
// \{\m{B}} "On top of that, about them promising to marry..." |
// \{\m{B}} "On top of that, about them promising to marry..." |
||
+ | |||
<0393> \{\m{B}} "Ngoại trừ Fukko thì không còn 1 ai khác biết ..." |
<0393> \{\m{B}} "Ngoại trừ Fukko thì không còn 1 ai khác biết ..." |
||
// \{\m{B}} "No one but Fuuko knew that..." |
// \{\m{B}} "No one but Fuuko knew that..." |
||
+ | |||
<0394> \{\m{B}} "Không ai khác, ngoài Fukko , người mà đang nằm ngủ li bì trên giường bệnh..." |
<0394> \{\m{B}} "Không ai khác, ngoài Fukko , người mà đang nằm ngủ li bì trên giường bệnh..." |
||
// \{\m{B}} "No one but the sleeping Fuuko..." |
// \{\m{B}} "No one but the sleeping Fuuko..." |
||
+ | |||
<0395> Tôi chắc rằng ngoài Fukko họ chưa hề nói với ai... |
<0395> Tôi chắc rằng ngoài Fukko họ chưa hề nói với ai... |
||
// I guess they never told anyone but the sleeping Fuuko... |
// I guess they never told anyone but the sleeping Fuuko... |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0396> \{\l{A}} "........." |
<0396> \{\l{A}} "........." |
||
// \{\l{A}} "........." |
// \{\l{A}} "........." |
||
+ | |||
<0397> \{\l{A}} "Cô ấy ... thật sự là ma ...?" |
<0397> \{\l{A}} "Cô ấy ... thật sự là ma ...?" |
||
// \{\l{A}} "Is she... really a ghost...?" |
// \{\l{A}} "Is she... really a ghost...?" |
||
+ | |||
<0398> \{\m{B}} "Ai mà biết được ..." |
<0398> \{\m{B}} "Ai mà biết được ..." |
||
// \{\m{B}} "Who knows..." |
// \{\m{B}} "Who knows..." |
||
+ | |||
<0399> \{\m{B}} "Nhưng cô ấy có 1 thân thể ..." |
<0399> \{\m{B}} "Nhưng cô ấy có 1 thân thể ..." |
||
// \{\m{B}} "But she had a body..." |
// \{\m{B}} "But she had a body..." |
||
+ | |||
<0400> Tôi đưa mắt nhìn xuống lòng bàn tay của mình . |
<0400> Tôi đưa mắt nhìn xuống lòng bàn tay của mình . |
||
// I lower my eyes to the palm of my hand. |
// I lower my eyes to the palm of my hand. |
||
+ | |||
<0401> \{\m{B}} "Anh tự hỏi nếu những điều ký bí đang xảy ra ..." |
<0401> \{\m{B}} "Anh tự hỏi nếu những điều ký bí đang xảy ra ..." |
||
// \{\m{B}} "I wonder if something really mysterious is going to happen..." |
// \{\m{B}} "I wonder if something really mysterious is going to happen..." |
||
+ | |||
<0402> \{\l{A}} "........." |
<0402> \{\l{A}} "........." |
||
// \{\ \{\l{A}} l{A}} "........." |
// \{\ \{\l{A}} l{A}} "........." |
||
+ | |||
<0403> \{\l{A}} \{\l{A}} " |
<0403> \{\l{A}} \{\l{A}} " |
||
// \{\l{A}} " |
// \{\l{A}} " |
||
+ | |||
<0404> chúng ta hãy quay trở lại trường , \s{strS[0]}." |
<0404> chúng ta hãy quay trở lại trường , \s{strS[0]}." |
||
// Let's go back to school, \s{strS[0]}." |
// Let's go back to school, \s{strS[0]}." |
||
+ | |||
<0405> \{\m{B}} "Bây giờ ?" |
<0405> \{\m{B}} "Bây giờ ?" |
||
// \{\m{B}} "Right now?" |
// \{\m{B}} "Right now?" |
||
+ | |||
<0406> \{\l{A}} "Chắc chắn bây giờ cô ấy vẫn đang ở đó." |
<0406> \{\l{A}} "Chắc chắn bây giờ cô ấy vẫn đang ở đó." |
||
// \{\l{A}} "Right now she's there." |
// \{\l{A}} "Right now she's there." |
||
+ | |||
<0407> Cô ấy lấy tay tôi và giật mạnh . |
<0407> Cô ấy lấy tay tôi và giật mạnh . |
||
// She takes my hand and tugs on it. |
// She takes my hand and tugs on it. |
||
+ | |||
<0408> \{\m{B}} "Được rồi ..." |
<0408> \{\m{B}} "Được rồi ..." |
||
// \{\m{B}} "Alright..." |
// \{\m{B}} "Alright..." |
||
+ | |||
<0409> Cô ấy luôn sốt sắng như vậy khi mà người khác có rắc rối ... |
<0409> Cô ấy luôn sốt sắng như vậy khi mà người khác có rắc rối ... |
||
// Whenever it's about someone else, she goes all out... |
// Whenever it's about someone else, she goes all out... |
||
+ | |||
<0410> Khi chúng tôi quay lại lớp học đó , Fukko vẫn đang ngồi và làm việc 1 cách say sưa. |
<0410> Khi chúng tôi quay lại lớp học đó , Fukko vẫn đang ngồi và làm việc 1 cách say sưa. |
||
// When we peer in through the window in the door, Fuuko is sitting and had returned to work. |
// When we peer in through the window in the door, Fuuko is sitting and had returned to work. |
||
+ | |||
<0411> Nắm lấy cánh cửa \l{A} nhìn cô ấy . |
<0411> Nắm lấy cánh cửa \l{A} nhìn cô ấy . |
||
// Keeping her hand on the sliding door, \l{A} watches intently. |
// Keeping her hand on the sliding door, \l{A} watches intently. |
||
+ | |||
<0412> \{\l{A}} "Tại sao cô ấy làm thế ... |
<0412> \{\l{A}} "Tại sao cô ấy làm thế ... |
||
// \{\l{A}} "Why is she doing that... |
// \{\l{A}} "Why is she doing that... |
||
+ | |||
<0413> Anh có biết tại sao không , \s{strS[0]}?" |
<0413> Anh có biết tại sao không , \s{strS[0]}?" |
||
// Do you know why, \s{strS[0]}?" |
// Do you know why, \s{strS[0]}?" |
||
+ | |||
<0414> \{\m{B}} "ừh , anh biết..." |
<0414> \{\m{B}} "ừh , anh biết..." |
||
// \{\m{B}} "Yeah..." |
// \{\m{B}} "Yeah..." |
||
+ | |||
<0415> \{\m{B}} "Cô ấy muốn tặng mọi người xung quanh những món quà do chính cô ấy làm , và xin mọi người giúp đỡ ." |
<0415> \{\m{B}} "Cô ấy muốn tặng mọi người xung quanh những món quà do chính cô ấy làm , và xin mọi người giúp đỡ ." |
||
// \{\m{B}} "Giving out her handmade presents, she goes around asking people for a favor." |
// \{\m{B}} "Giving out her handmade presents, she goes around asking people for a favor." |
||
+ | |||
<0416> \{\m{B}} "Giúp cô ấy tở chức đám cưới cho chị cô ấy..." |
<0416> \{\m{B}} "Giúp cô ấy tở chức đám cưới cho chị cô ấy..." |
||
// \{\m{B}} "To help her celebrate her sister's marriage..." |
// \{\m{B}} "To help her celebrate her sister's marriage..." |
||
+ | |||
<0417> \{\l{A}} "........." |
<0417> \{\l{A}} "........." |
||
// \{\l{A}} "........." |
// \{\l{A}} "........." |
||
+ | |||
<0418> \{\m{B}} "Này , đừng khóc..." |
<0418> \{\m{B}} "Này , đừng khóc..." |
||
// \{\m{B}} "Hey, don't cry..." |
// \{\m{B}} "Hey, don't cry..." |
||
+ | |||
<0419> \{\l{A}} "Em sẽ không khóc." |
<0419> \{\l{A}} "Em sẽ không khóc." |
||
// \{\l{A}} "I won't cry." |
// \{\l{A}} "I won't cry." |
||
+ | |||
<0420> \{\l{A}} "Nhưng , đáng lẽ ..." |
<0420> \{\l{A}} "Nhưng , đáng lẽ ..." |
||
// \{\l{A}} "But, instead..." |
// \{\l{A}} "But, instead..." |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0421> \{Furukawa} "Em nghĩ mình muốn giúp cô ấy..." |
<0421> \{Furukawa} "Em nghĩ mình muốn giúp cô ấy..." |
||
// \{Furukawa} "I think I want to help her..." |
// \{Furukawa} "I think I want to help her..." |
||
+ | |||
<0422> \{\m{B}} "Giúp cô ấy ... với cái gì ?" |
<0422> \{\m{B}} "Giúp cô ấy ... với cái gì ?" |
||
// \{\m{B}} "Help her... with that?" |
// \{\m{B}} "Help her... with that?" |
||
+ | |||
<0423> \{Furukawa} "Không ... trước khi Ibuki-sensei cưới ... Em sẽ giúp cô ấy hết mình." |
<0423> \{Furukawa} "Không ... trước khi Ibuki-sensei cưới ... Em sẽ giúp cô ấy hết mình." |
||
// \{Furukawa} "No... before Ibuki-sensei's marriage... I want to help with everything she wants to do." |
// \{Furukawa} "No... before Ibuki-sensei's marriage... I want to help with everything she wants to do." |
||
+ | |||
<0424> \{Furukawa} "Và nếu được thì ..." |
<0424> \{Furukawa} "Và nếu được thì ..." |
||
// \{Furukawa} "And also, if it is okay with you..." |
// \{Furukawa} "And also, if it is okay with you..." |
||
+ | |||
<0425> \{Furukawa} "Nếu anh cũng giúp , em sẽ rất hạnh phúc ..." |
<0425> \{Furukawa} "Nếu anh cũng giúp , em sẽ rất hạnh phúc ..." |
||
// \{Furukawa} "If you'll help me, I'll be really happy..." |
// \{Furukawa} "If you'll help me, I'll be really happy..." |
||
+ | |||
<0426> \{\m{B}} "Tại sao?" |
<0426> \{\m{B}} "Tại sao?" |
||
// \{\m{B}} "Why?" |
// \{\m{B}} "Why?" |
||
+ | |||
<0427> \{Furukawa} "Um...wel..." |
<0427> \{Furukawa} "Um...wel..." |
||
// \{Furukawa} "Um... well..." |
// \{Furukawa} "Um... well..." |
||
+ | |||
<0428> "Furukawa suy nghĩ 1 lúc . |
<0428> "Furukawa suy nghĩ 1 lúc . |
||
// Furukawa gets lost in her thoughts. But, it isn't for long. |
// Furukawa gets lost in her thoughts. But, it isn't for long. |
||
+ | |||
<0429> Rôi cô ấy nhìn tôi 1 cách mạnh mẽ và nói ... |
<0429> Rôi cô ấy nhìn tôi 1 cách mạnh mẽ và nói ... |
||
// She looks up at my face strongly and... |
// She looks up at my face strongly and... |
||
+ | |||
<0430> \{Furukawa} "Bởi vì nó sẽ rất vui." |
<0430> \{Furukawa} "Bởi vì nó sẽ rất vui." |
||
// \{Furukawa} "Because it'll be fun." |
// \{Furukawa} "Because it'll be fun." |
||
+ | |||
<0431> Cô ấy nói 1 cách nghiêm túc . |
<0431> Cô ấy nói 1 cách nghiêm túc . |
||
// She says that with force. |
// She says that with force. |
||
+ | |||
<0432> Tôi nhận ra rằng cô ấy tốt như thế nào . |
<0432> Tôi nhận ra rằng cô ấy tốt như thế nào . |
||
// I notice how nice she smells. |
// I notice how nice she smells. |
||
+ | |||
<0433> Tôi... |
<0433> Tôi... |
||
// I... |
// I... |
||
+ | |||
<0434> Quyết định giúp. |
<0434> Quyết định giúp. |
||
// Decide to help |
// Decide to help |
||
+ | |||
<0435> Quyết định bỏ đi |
<0435> Quyết định bỏ đi |
||
// Decide to leave |
// Decide to leave |
||
+ | |||
<0436> \{\m{B}} "Được rồi ..." |
<0436> \{\m{B}} "Được rồi ..." |
||
// \{\m{B}} "Alright..." |
// \{\m{B}} "Alright..." |
||
+ | |||
<0437> \{Furukawa} "Anh sẽ giúp ?" |
<0437> \{Furukawa} "Anh sẽ giúp ?" |
||
// \{Furukawa} "You'll help?" |
// \{Furukawa} "You'll help?" |
||
+ | |||
<0438> \{\m{B}} "Well , anh cũng chả có việc gì làm ... nên anh sẽ làm việc đó , chỉ để giết thời gian thôi." |
<0438> \{\m{B}} "Well , anh cũng chả có việc gì làm ... nên anh sẽ làm việc đó , chỉ để giết thời gian thôi." |
||
// \{\m{B}} "Well, I'm bored... I'll just do it to kill time." |
// \{\m{B}} "Well, I'm bored... I'll just do it to kill time." |
||
+ | |||
<0439> \{Furukawa} " Việc đó chắc chắn sẽ rất vui nếu 3 chúng ta cùng làm!" |
<0439> \{Furukawa} " Việc đó chắc chắn sẽ rất vui nếu 3 chúng ta cùng làm!" |
||
// \{Furukawa} "It'll work. With the three of us, it'll definitely be fun!" |
// \{Furukawa} "It'll work. With the three of us, it'll definitely be fun!" |
||
+ | |||
<0440> \{Furukawa} "Nhưng..." |
<0440> \{Furukawa} "Nhưng..." |
||
// \{Furukawa} "But..." |
// \{Furukawa} "But..." |
||
+ | |||
<0441> \{Furukawa} "Cô ấy thật sự làm việc chăm chỉ ,vì thế ...." |
<0441> \{Furukawa} "Cô ấy thật sự làm việc chăm chỉ ,vì thế ...." |
||
// \{Furukawa} "She's really working hard, so..." |
// \{Furukawa} "She's really working hard, so..." |
||
+ | |||
<0442> \{Furukawa} "Chúng ta phải giúp cô ấy và động viên cô ấy thêm ." |
<0442> \{Furukawa} "Chúng ta phải giúp cô ấy và động viên cô ấy thêm ." |
||
// \{Furukawa} "We have to help her and cheer her on properly." |
// \{Furukawa} "We have to help her and cheer her on properly." |
||
+ | |||
<0443> \{Furukawa} " Khi làm việc chăm chỉ , niềm vui là thứ quan trọng nhất." |
<0443> \{Furukawa} " Khi làm việc chăm chỉ , niềm vui là thứ quan trọng nhất." |
||
// \{Furukawa} "While working hard, having fun is the most important thing." |
// \{Furukawa} "While working hard, having fun is the most important thing." |
||
+ | |||
<0444> \{Furukawa} "Nếu cả 3 chúng ta cùng làm , em nghĩ chúng ta có thể làm được ." |
<0444> \{Furukawa} "Nếu cả 3 chúng ta cùng làm , em nghĩ chúng ta có thể làm được ." |
||
// \{Furukawa} "If it's the three of us, I think we can do it." |
// \{Furukawa} "If it's the three of us, I think we can do it." |
||
+ | |||
<0445> \{\m{B}} "Sẽ tốt thôi nếu chúng ta có thể ..." |
<0445> \{\m{B}} "Sẽ tốt thôi nếu chúng ta có thể ..." |
||
// \{\m{B}} "It'd be nice if we could..." |
// \{\m{B}} "It'd be nice if we could..." |
||
+ | |||
<0446> \{Furukawa} "Vâng." |
<0446> \{Furukawa} "Vâng." |
||
// \{Furukawa} "Yes." |
// \{Furukawa} "Yes." |
||
+ | |||
<0447> \{Furukawa} "Fuuko-san!" |
<0447> \{Furukawa} "Fuuko-san!" |
||
// \{Furukawa} "Fuuko-san!" |
// \{Furukawa} "Fuuko-san!" |
||
+ | |||
<0448> Furukawa gọi cô ấy. |
<0448> Furukawa gọi cô ấy. |
||
// Furukawa called to her. |
// Furukawa called to her. |
||
+ | |||
<0449> \{Fuuko} "Vâng?" |
<0449> \{Fuuko} "Vâng?" |
||
// \{Fuuko} "Yes?" |
// \{Fuuko} "Yes?" |
||
+ | |||
<0450> \{Fuuko} "Oh là \m{A}-san và... um ..." |
<0450> \{Fuuko} "Oh là \m{A}-san và... um ..." |
||
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and... um..." |
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and... um..." |
||
+ | |||
<0451> \{Furukawa} "Um , tôi có thể giới thiệu bạn thân mình không ?" |
<0451> \{Furukawa} "Um , tôi có thể giới thiệu bạn thân mình không ?" |
||
// \{Furukawa} "Um, may I introduce myself?" |
// \{Furukawa} "Um, may I introduce myself?" |
||
+ | |||
<0452> \{Fuuko} "Vâng." |
<0452> \{Fuuko} "Vâng." |
||
// \{Fuuko} "Go ahead." |
// \{Fuuko} "Go ahead." |
||
+ | |||
<0453> \{Furukawa} "Mình là Furukawa Nagisa. Bạn có thể gọi mình là Nagisa." |
<0453> \{Furukawa} "Mình là Furukawa Nagisa. Bạn có thể gọi mình là Nagisa." |
||
// \{Furukawa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa." |
// \{Furukawa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa." |
||
+ | |||
<0454> \{Fuuko} "Nagisa... -san." |
<0454> \{Fuuko} "Nagisa... -san." |
||
// \{Fuuko} "Nagisa... -san." |
// \{Fuuko} "Nagisa... -san." |
||
+ | |||
<0455> \{Furukawa} "Bạn không cần phải thêm -san." |
<0455> \{Furukawa} "Bạn không cần phải thêm -san." |
||
// \{Furukawa} "You don't need to add -san." |
// \{Furukawa} "You don't need to add -san." |
||
+ | |||
<0456> \{Fuuko} "Nhưng ... chị là học sinh lớp trên..." |
<0456> \{Fuuko} "Nhưng ... chị là học sinh lớp trên..." |
||
// \{Fuuko} "But... you're a senior..." |
// \{Fuuko} "But... you're a senior..." |
||
+ | |||
<0457> \{\m{B}} "Phải , cô ấy là người lờn nhất ở đây , vì cô ấy đã bị ở lại đây 1 năm." |
<0457> \{\m{B}} "Phải , cô ấy là người lờn nhất ở đây , vì cô ấy đã bị ở lại đây 1 năm." |
||
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one there, seeing as how she got held back a year." |
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one there, seeing as how she got held back a year." |
||
+ | |||
<0458> \{\m{B}} "Nhưng cô đã ngủ liền trong 2 năm , nên chẳng phải cũng giống nhau sao ?" |
<0458> \{\m{B}} "Nhưng cô đã ngủ liền trong 2 năm , nên chẳng phải cũng giống nhau sao ?" |
||
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?" |
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?" |
||
+ | |||
<0459> \{Fuuko} "Không...Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế chị ấy lớn nhất ." |
<0459> \{Fuuko} "Không...Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế chị ấy lớn nhất ." |
||
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all." |
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all." |
||
+ | |||
<0460> \{\m{B}} "Ah , ra thế . Được rồi ,vây cô ấy là người lớn ." |
<0460> \{\m{B}} "Ah , ra thế . Được rồi ,vây cô ấy là người lớn ." |
||
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay, then, she's a senior." |
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay, then, she's a senior." |
||
+ | |||
<0461> \{Furukawa} "Um, mình..." |
<0461> \{Furukawa} "Um, mình..." |
||
// \{Furukawa} "Um, I..." |
// \{Furukawa} "Um, I..." |
||
+ | |||
<0462> \{\m{B}} "Hm?" |
<0462> \{\m{B}} "Hm?" |
||
// \{\m{B}} "Hm?" |
// \{\m{B}} "Hm?" |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0463> Nếu chúng tôi thật sự giúp được cô ấy thì tôi có lẽ sẽ phì cười mất |
<0463> Nếu chúng tôi thật sự giúp được cô ấy thì tôi có lẽ sẽ phì cười mất |
||
// If we really helped out I'd laugh. |
// If we really helped out I'd laugh. |
||
+ | |||
<0464> \{\m{B}} (1 kẻ bàng quang với mọi thứ xung quanh như tôi , đang giúp đỡ người khác ...) |
<0464> \{\m{B}} (1 kẻ bàng quang với mọi thứ xung quanh như tôi , đang giúp đỡ người khác ...) |
||
// \{\m{B}} (Someone like me who just half-assedly goes through everything, helping someone else...) |
// \{\m{B}} (Someone like me who just half-assedly goes through everything, helping someone else...) |
||
+ | |||
<0465> Tôi đã nghĩ tôi thích bên Furukawa lâu hơn 1 chút , nhưng nếu tôi làm vậy , tôi có thể bị kéo vào rắc rối. |
<0465> Tôi đã nghĩ tôi thích bên Furukawa lâu hơn 1 chút , nhưng nếu tôi làm vậy , tôi có thể bị kéo vào rắc rối. |
||
// I thought I'd like to be by Furukawa's side a bit longer, but if I do that I might be dragged into trouble. |
// I thought I'd like to be by Furukawa's side a bit longer, but if I do that I might be dragged into trouble. |
||
+ | |||
<0466> \{\m{B}} "Anh không phải là người tháo vát ." |
<0466> \{\m{B}} "Anh không phải là người tháo vát ." |
||
// \{\m{B}} "I'm not that resourceful a person." |
// \{\m{B}} "I'm not that resourceful a person." |
||
+ | |||
<0467> Vì thế đó là câu trả lời của tôi. |
<0467> Vì thế đó là câu trả lời của tôi. |
||
// So, that's how I replied. |
// So, that's how I replied. |
||
+ | |||
// |
// |
||
// |
// |
||
<0468> \{Furukawa} "\m{A}-san hay nói linh tinh như vậy , nhưng anh ấy thật sự là 1 người tốt , luôn nghĩ cho người khác." |
<0468> \{Furukawa} "\m{A}-san hay nói linh tinh như vậy , nhưng anh ấy thật sự là 1 người tốt , luôn nghĩ cho người khác." |
||
// \{Furukawa} "\m{A}-san has a bad mouth, but he really thinks of other people and is a nice person." |
// \{Furukawa} "\m{A}-san has a bad mouth, but he really thinks of other people and is a nice person." |
||
+ | |||
<0469> \{Furukawa} "Mình biết thế." |
<0469> \{Furukawa} "Mình biết thế." |
||
// \{Furukawa} "I know this." |
// \{Furukawa} "I know this." |
||
+ | |||
<0470> \{\m{B}} "Mắt em quả thực hơi có vấn đề rồi." |
<0470> \{\m{B}} "Mắt em quả thực hơi có vấn đề rồi." |
||
// \{\m{B}} "There's a knothole in your eyes." |
// \{\m{B}} "There's a knothole in your eyes." |
||
+ | |||
<0471> \{\m{B}} "Hay em đang cố chiếm lấy trái tim anh ?" |
<0471> \{\m{B}} "Hay em đang cố chiếm lấy trái tim anh ?" |
||
// \{\m{B}} "Or are you trying to win my heart?" |
// \{\m{B}} "Or are you trying to win my heart?" |
||
+ | |||
<0472> \{\m{B}} "Nếu thế thì vẫn còn hơi sớm đấy ..." |
<0472> \{\m{B}} "Nếu thế thì vẫn còn hơi sớm đấy ..." |
||
// \{\m{B}} "If that's the case, it's a bit early, but..." |
// \{\m{B}} "If that's the case, it's a bit early, but..." |
||
+ | |||
<0473> \{Furukawa} "Không phải vậy ..." |
<0473> \{Furukawa} "Không phải vậy ..." |
||
// \{Furukawa} "I'm not trying to win your heart..." |
// \{Furukawa} "I'm not trying to win your heart..." |
||
+ | |||
<0474> \{Furukawa} "Em đâu có làm những việc như vậy..." |
<0474> \{Furukawa} "Em đâu có làm những việc như vậy..." |
||
// \{Furukawa} "I don't do that sort of thing..." |
// \{Furukawa} "I don't do that sort of thing..." |
||
+ | |||
<0475> \{\m{B}} "Vậy thì đúng là mắt em có vẫn đế rồi , rửa sạch mắt đi và nhìn người cẩn thận hơn 1 chút ." |
<0475> \{\m{B}} "Vậy thì đúng là mắt em có vẫn đế rồi , rửa sạch mắt đi và nhìn người cẩn thận hơn 1 chút ." |
||
// \{\m{B}} "Then it's gotta be a knothole. Polish your eyes and look at others more." |
// \{\m{B}} "Then it's gotta be a knothole. Polish your eyes and look at others more." |
||
+ | |||
<0476> Tôi nói và quay lưng lại . |
<0476> Tôi nói và quay lưng lại . |
||
// I say and turn my back. |
// I say and turn my back. |
||
+ | |||
<0477> \{\m{B}} "Anh đi đây , nhưng..." |
<0477> \{\m{B}} "Anh đi đây , nhưng..." |
||
// \{\m{B}} "I'm going to leave, but..." |
// \{\m{B}} "I'm going to leave, but..." |
||
+ | |||
<0478> \{\m{B}} "Cố gắng hết sức nhé." |
<0478> \{\m{B}} "Cố gắng hết sức nhé." |
||
// \{\m{B}} "You do your best." |
// \{\m{B}} "You do your best." |
||
+ | |||
<0479> \{Furukawa} "........." |
<0479> \{Furukawa} "........." |
||
// \{Furukawa} "........." |
// \{Furukawa} "........." |
||
+ | |||
<0480> \{Furukawa} "Ah ...vâng." |
<0480> \{Furukawa} "Ah ...vâng." |
||
// \{Furukawa} "Ah... yes." |
// \{Furukawa} "Ah... yes." |
||
+ | |||
<0481> Nghe vậy , tôi rời khỏi đây. |
<0481> Nghe vậy , tôi rời khỏi đây. |
||
// Hearing Furukawa's answer, I leave. |
// Hearing Furukawa's answer, I leave. |
||
+ | |||
<0482>\{Nagisa} "Có ổn không nếu em giúp cô ấy ?" |
<0482>\{Nagisa} "Có ổn không nếu em giúp cô ấy ?" |
||
// \{Nagisa} "Is it alright if I help?" |
// \{Nagisa} "Is it alright if I help?" |
||
+ | |||
<0483> \{\m{B}} "Giúp cô ấy ... bằng cách gì ?" |
<0483> \{\m{B}} "Giúp cô ấy ... bằng cách gì ?" |
||
// \{\m{B}} "Help her... with that?" |
// \{\m{B}} "Help her... with that?" |
||
+ | |||
<0484>\{Nagisa} "Không ...trước đám cưới của Ibuki-sensei ... Em sẽ giúp cô ấy hết mình." |
<0484>\{Nagisa} "Không ...trước đám cưới của Ibuki-sensei ... Em sẽ giúp cô ấy hết mình." |
||
// \{Nagisa} "No... before Ibuki-sensei's marriage... I want to help with everything she wants to do." |
// \{Nagisa} "No... before Ibuki-sensei's marriage... I want to help with everything she wants to do." |
||
+ | |||
<0485> \{\m{B}} "........." |
<0485> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0486>\{Nagisa} "Thời gian chúng ta ở bên nhau có thể sẽ ít đi , nhưng ..." |
<0486>\{Nagisa} "Thời gian chúng ta ở bên nhau có thể sẽ ít đi , nhưng ..." |
||
// \{Nagisa} "The time I have to play with you will decrease, but..." |
// \{Nagisa} "The time I have to play with you will decrease, but..." |
||
+ | |||
<0487>\{Nagisa} "Nhưng ... Em vẫn muốn làm điều đó ." |
<0487>\{Nagisa} "Nhưng ... Em vẫn muốn làm điều đó ." |
||
// \{Nagisa} "But... it's what I want to do." |
// \{Nagisa} "But... it's what I want to do." |
||
+ | |||
<0488>\{Nagisa} "Chúng ta sẽ vẫn còn rất nhiều thời gian ở bên nhau." |
<0488>\{Nagisa} "Chúng ta sẽ vẫn còn rất nhiều thời gian ở bên nhau." |
||
// \{Nagisa} "I still have plenty of time left to play with you." |
// \{Nagisa} "I still have plenty of time left to play with you." |
||
+ | |||
<0489>\{Nagisa} "Còn thơi gian của cô ấy thì chỉ đến khi chị cô ấy cưới mà thôi . |
<0489>\{Nagisa} "Còn thơi gian của cô ấy thì chỉ đến khi chị cô ấy cưới mà thôi . |
||
// \{Nagisa} "But the time she has left is just until her sister gets married..." |
// \{Nagisa} "But the time she has left is just until her sister gets married..." |
||
+ | |||
<0490> \{\m{B}} "........." |
<0490> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0491>\{Nagisa} "Nhưng , Em thật sự không muốn chúng ta phải xa nhau , vì thế ..." |
<0491>\{Nagisa} "Nhưng , Em thật sự không muốn chúng ta phải xa nhau , vì thế ..." |
||
// \{Nagisa} "But, being separated from you would be awful, so..." |
// \{Nagisa} "But, being separated from you would be awful, so..." |
||
+ | |||
<0492> Nagisa chộp lấy tay tôi . |
<0492> Nagisa chộp lấy tay tôi . |
||
// Nagisa grabs my hand. |
// Nagisa grabs my hand. |
||
+ | |||
<0493>\{Nagisa} "Vì thế , nếu anh cũng giúp cô ấy , em sẽ rất hạnh phúc ..." |
<0493>\{Nagisa} "Vì thế , nếu anh cũng giúp cô ấy , em sẽ rất hạnh phúc ..." |
||
// \{Nagisa} "So, if you were to help me, I would be so happy..." |
// \{Nagisa} "So, if you were to help me, I would be so happy..." |
||
+ | |||
<0494> Nếu vậy thì ... |
<0494> Nếu vậy thì ... |
||
// If it becomes like that... |
// If it becomes like that... |
||
+ | |||
<0495> Thời gian mà 2 chúng tôi được ở bên nhau sẽ biến mất mất ... |
<0495> Thời gian mà 2 chúng tôi được ở bên nhau sẽ biến mất mất ... |
||
// The time we'd have as just the two of us will start disappearing... |
// The time we'd have as just the two of us will start disappearing... |
||
+ | |||
<0496> Anh hiểu rôi , anh sẽ giúp |
<0496> Anh hiểu rôi , anh sẽ giúp |
||
// I get it. I'll hang out with you |
// I get it. I'll hang out with you |
||
+ | |||
<0497> Hãy nghĩ cho anh với chứ |
<0497> Hãy nghĩ cho anh với chứ |
||
// Think about me too |
// Think about me too |
||
+ | |||
<0498> \{\m{B}} "........." |
<0498> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0499> Nhưng dù sao đi nữa , đó là điểm mà tôi thích ở cô ấy . |
<0499> Nhưng dù sao đi nữa , đó là điểm mà tôi thích ở cô ấy . |
||
// But after all, it's this kind of quality in her that I like. |
// But after all, it's this kind of quality in her that I like. |
||
+ | |||
<0500> \{\m{B}} "Được rồi ..." |
<0500> \{\m{B}} "Được rồi ..." |
||
// \{\m{B}} "Alright..." |
// \{\m{B}} "Alright..." |
||
+ | |||
<0501> \{\m{B}} "Anh hiểu rồi , anh cũng sẽ giúp." |
<0501> \{\m{B}} "Anh hiểu rồi , anh cũng sẽ giúp." |
||
// \{\m{B}} "I get it. I'll hang out with you." |
// \{\m{B}} "I get it. I'll hang out with you." |
||
+ | |||
<0502> Tôi trả lời . |
<0502> Tôi trả lời . |
||
// And so, I reply like that. |
// And so, I reply like that. |
||
+ | |||
<0503>\{Nagisa} "Em thật sự rất mừng đấy!" |
<0503>\{Nagisa} "Em thật sự rất mừng đấy!" |
||
// \{Nagisa} "I'm so glad!" |
// \{Nagisa} "I'm so glad!" |
||
+ | |||
<0504>\{Nagisa} "Fuuko-san!" |
<0504>\{Nagisa} "Fuuko-san!" |
||
// \{Nagisa} "Fuuko-san!" |
// \{Nagisa} "Fuuko-san!" |
||
+ | |||
<0505> Nagisa gọi cô ấy. |
<0505> Nagisa gọi cô ấy. |
||
// Nagisa calls to her. |
// Nagisa calls to her. |
||
+ | |||
<0506> \{Fuuko} "Vâng ?" |
<0506> \{Fuuko} "Vâng ?" |
||
// \{Fuuko} "Yes?" |
// \{Fuuko} "Yes?" |
||
+ | |||
<0507> \{Fuuko} "Oh , là \m{A}-san và , um..." |
<0507> \{Fuuko} "Oh , là \m{A}-san và , um..." |
||
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and, um..." |
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and, um..." |
||
+ | |||
<0508>\{Nagisa} "Um , mình có thể tự giới thiệu không ?" |
<0508>\{Nagisa} "Um , mình có thể tự giới thiệu không ?" |
||
// \{Nagisa} "Um, may I introduce myself?" |
// \{Nagisa} "Um, may I introduce myself?" |
||
+ | |||
<0509> \{Fuuko} "Vâng." |
<0509> \{Fuuko} "Vâng." |
||
// \{Fuuko} "Sure." |
// \{Fuuko} "Sure." |
||
+ | |||
<0510>\{Nagisa} "Mình là Furukawa Nagisa . Bạn có thể gọi mình là Nagisa." |
<0510>\{Nagisa} "Mình là Furukawa Nagisa . Bạn có thể gọi mình là Nagisa." |
||
// \{Nagisa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa." |
// \{Nagisa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa." |
||
+ | |||
<0511> \{Fuuko} "Nagisa... -san." |
<0511> \{Fuuko} "Nagisa... -san." |
||
// \{Fuuko} "Nagisa... -san." |
// \{Fuuko} "Nagisa... -san." |
||
+ | |||
<0512>\{Nagisa} "Bạn không cần phải thêm từ -san đâu." |
<0512>\{Nagisa} "Bạn không cần phải thêm từ -san đâu." |
||
// \{Nagisa} "You don't need to add -san." |
// \{Nagisa} "You don't need to add -san." |
||
+ | |||
<0513> \{Fuuko} "Nhưng ... chị là học sinh lớp trên ..." |
<0513> \{Fuuko} "Nhưng ... chị là học sinh lớp trên ..." |
||
// \{Fuuko} "But... You're a senior..." |
// \{Fuuko} "But... You're a senior..." |
||
+ | |||
<0514> \{\m{B}} "Phải , cô ấy là 1 người lớn tuổi , vì cô ấy đã ở lại 1 năm ." |
<0514> \{\m{B}} "Phải , cô ấy là 1 người lớn tuổi , vì cô ấy đã ở lại 1 năm ." |
||
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one at that, seeing as how she got held back a year." |
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one at that, seeing as how she got held back a year." |
||
+ | |||
<0515> \{\m{B}} "Nhưng cô cũng đã ngủ liền 2 năm , vậy không phải cả 2 người giống nhau àh ?" |
<0515> \{\m{B}} "Nhưng cô cũng đã ngủ liền 2 năm , vậy không phải cả 2 người giống nhau àh ?" |
||
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?" |
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?" |
||
+ | |||
<0516> \{Fuuko} "Không ... Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế chị ấy là người lớn ." |
<0516> \{Fuuko} "Không ... Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế chị ấy là người lớn ." |
||
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all." |
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all." |
||
+ | |||
<0517> \{\m{B}} "Ah , thế à . Được rồi , cô ấy là 1 người lớn ." |
<0517> \{\m{B}} "Ah , thế à . Được rồi , cô ấy là 1 người lớn ." |
||
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay then, she's a senior." |
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay then, she's a senior." |
||
+ | |||
<0518>\{Nagisa} "Um, mình ..." |
<0518>\{Nagisa} "Um, mình ..." |
||
// \{Nagisa} "Um, I..." |
// \{Nagisa} "Um, I..." |
||
+ | |||
<0519> \{\m{B}} "Hm?" |
<0519> \{\m{B}} "Hm?" |
||
// \{\m{B}} "Hm?" |
// \{\m{B}} "Hm?" |
||
+ | |||
<0520> \{\m{B}} "Hey... Nagisa." |
<0520> \{\m{B}} "Hey... Nagisa." |
||
// \{\m{B}} "Hey... Nagisa." |
// \{\m{B}} "Hey... Nagisa." |
||
+ | |||
<0521>\{Nagisa} "Vâng?" |
<0521>\{Nagisa} "Vâng?" |
||
// \{Nagisa} "Yes?" |
// \{Nagisa} "Yes?" |
||
+ | |||
<0522> \{\m{B}} "Hãy nghĩ về anh với chứ ." |
<0522> \{\m{B}} "Hãy nghĩ về anh với chứ ." |
||
// \{\m{B}} "Think about me, too." |
// \{\m{B}} "Think about me, too." |
||
+ | |||
<0523>\{Nagisa} " Em có mà ." |
<0523>\{Nagisa} " Em có mà ." |
||
// \{Nagisa} "I am." |
// \{Nagisa} "I am." |
||
+ | |||
<0524> \{\m{B}} "Từ nãy đến giờ không phải em chỉ nghĩ đến mình và Fukko thôi sao ?" |
<0524> \{\m{B}} "Từ nãy đến giờ không phải em chỉ nghĩ đến mình và Fukko thôi sao ?" |
||
// \{\m{B}} "Just now, weren't you thinking of only Fuuko and yourself?" |
// \{\m{B}} "Just now, weren't you thinking of only Fuuko and yourself?" |
||
+ | |||
<0525>\{Nagisa} "Không đâu ..." |
<0525>\{Nagisa} "Không đâu ..." |
||
// \{Nagisa} "Not at all..." |
// \{Nagisa} "Not at all..." |
||
+ | |||
<0526> \{\m{B}} "Anh muốn chỉ có 2 chúng ta bên nhau." |
<0526> \{\m{B}} "Anh muốn chỉ có 2 chúng ta bên nhau." |
||
// \{\m{B}} "I want to be together, just the two of us." |
// \{\m{B}} "I want to be together, just the two of us." |
||
+ | |||
<0527>\{Nagisa} "Em cũng vậy , nhưng nếu chúng ta làm thế thì em cảm thấy có lỗi với cô ấy ..." |
<0527>\{Nagisa} "Em cũng vậy , nhưng nếu chúng ta làm thế thì em cảm thấy có lỗi với cô ấy ..." |
||
// \{Nagisa} "I do too, but if we do that I'll feel bad for her..." |
// \{Nagisa} "I do too, but if we do that I'll feel bad for her..." |
||
+ | |||
<0528>\{Nagisa} "Cô ấy sẽ cô đơn ..." |
<0528>\{Nagisa} "Cô ấy sẽ cô đơn ..." |
||
// \{Nagisa} "She's all alone..." |
// \{Nagisa} "She's all alone..." |
||
+ | |||
<0529> \{\m{B}} "Anh biết . Anh không nói là chúng ta sẽ để cô ấy lại 1 mình ." |
<0529> \{\m{B}} "Anh biết . Anh không nói là chúng ta sẽ để cô ấy lại 1 mình ." |
||
// \{\m{B}} "I know. I'm not telling you to leave her alone." |
// \{\m{B}} "I know. I'm not telling you to leave her alone." |
||
+ | |||
<0530>\{Nagisa} "Vậy thì , em sẽ phải làm gì?" |
<0530>\{Nagisa} "Vậy thì , em sẽ phải làm gì?" |
||
// \{Nagisa} "Well then, what should I do?" |
// \{Nagisa} "Well then, what should I do?" |
||
+ | |||
<0531> \{\m{B}} "Chỉ cần nghĩ về anh 1 chút thôi ." |
<0531> \{\m{B}} "Chỉ cần nghĩ về anh 1 chút thôi ." |
||
// \{\m{B}} "Just think about me a bit, that's all." |
// \{\m{B}} "Just think about me a bit, that's all." |
||
+ | |||
<0532>\{Nagisa} "Em luôn luôn làm vậy , nhưng bây giờ em nên làm gì ?" |
<0532>\{Nagisa} "Em luôn luôn làm vậy , nhưng bây giờ em nên làm gì ?" |
||
// \{Nagisa} "I am, but what should I do?" |
// \{Nagisa} "I am, but what should I do?" |
||
+ | |||
<0533> \{\m{B}} "Cần anh làm nó đơn giản , dễ hiểu hơn không ?" |
<0533> \{\m{B}} "Cần anh làm nó đơn giản , dễ hiểu hơn không ?" |
||
// \{\m{B}} "Do I have to make this simple?" |
// \{\m{B}} "Do I have to make this simple?" |
||
+ | |||
<0534>\{Nagisa} "Em xin lỗi ... Em thật sự không hiểu lắm." |
<0534>\{Nagisa} "Em xin lỗi ... Em thật sự không hiểu lắm." |
||
// \{Nagisa} "I'm sorry... it's hard for me to understand unless you do." |
// \{Nagisa} "I'm sorry... it's hard for me to understand unless you do." |
||
+ | |||
<0535> \{\m{B}} "Thỉnh thoảng anh chỉ muốn chúng ta gấn nhau hơn ..." |
<0535> \{\m{B}} "Thỉnh thoảng anh chỉ muốn chúng ta gấn nhau hơn ..." |
||
// \{\m{B}} "Sometimes I just want us to get close together..." |
// \{\m{B}} "Sometimes I just want us to get close together..." |
||
+ | |||
<0536>\{Nagisa} "Okay." |
<0536>\{Nagisa} "Okay." |
||
// \{Nagisa} "Okay." |
// \{Nagisa} "Okay." |
||
+ | |||
<0537> \{\m{B}} "Và ... nói chuyện ... và nắm tay ..." |
<0537> \{\m{B}} "Và ... nói chuyện ... và nắm tay ..." |
||
// \{\m{B}} "And... talk... and hold hands..." |
// \{\m{B}} "And... talk... and hold hands..." |
||
+ | |||
<0538>\{Nagisa} "Okay." |
<0538>\{Nagisa} "Okay." |
||
// \{Nagisa} "Okay." |
// \{Nagisa} "Okay." |
||
+ | |||
<0539> \{\m{B}} "Và thế ... trên hết , có vài thứ \bbuồn chán \ulắm ." |
<0539> \{\m{B}} "Và thế ... trên hết , có vài thứ \bbuồn chán \ulắm ." |
||
// \{\m{B}} "And well... beyond that, some \bothersome\u things, too." |
// \{\m{B}} "And well... beyond that, some \bothersome\u things, too." |
||
+ | |||
<0540>\{Nagisa} "Hmm... Em vẫn không hiểu." |
<0540>\{Nagisa} "Hmm... Em vẫn không hiểu." |
||
// \{Nagisa} "Hmm... I don't really get what's beyond that." |
// \{Nagisa} "Hmm... I don't really get what's beyond that." |
||
+ | |||
<0541> Em muốn anh nói ra ? |
<0541> Em muốn anh nói ra ? |
||
// Do you want me to tell you \bthat\u too? |
// Do you want me to tell you \bthat\u too? |
||
+ | |||
<0542> Well , Có lẽ làm việc đó sẽ tốt hơn là nói ra ... |
<0542> Well , Có lẽ làm việc đó sẽ tốt hơn là nói ra ... |
||
// Well, more than saying it here, teaching through experience might be... |
// Well, more than saying it here, teaching through experience might be... |
||
+ | |||
<0543> \{\m{B}} "Nagisa..." |
<0543> \{\m{B}} "Nagisa..." |
||
// \{\m{B}} "Nagisa..." |
// \{\m{B}} "Nagisa..." |
||
+ | |||
<0544>\{Nagisa} "Vâng?" |
<0544>\{Nagisa} "Vâng?" |
||
// \{Nagisa} "Yes?" |
// \{Nagisa} "Yes?" |
||
+ | |||
<0545> \{\m{B}} "Bây giờ anh sẽ dạy em điều đó." |
<0545> \{\m{B}} "Bây giờ anh sẽ dạy em điều đó." |
||
// \{\m{B}} "Right now I'll teach you what happens when you graduate past that." |
// \{\m{B}} "Right now I'll teach you what happens when you graduate past that." |
||
+ | |||
<0546>\{Nagisa} "Vâng , làm ơn." |
<0546>\{Nagisa} "Vâng , làm ơn." |
||
// \{Nagisa} "Yes, please." |
// \{Nagisa} "Yes, please." |
||
+ | |||
<0547> Ahh , nó rất đơn giản... |
<0547> Ahh , nó rất đơn giản... |
||
// Ahh, it's so simple... |
// Ahh, it's so simple... |
||
+ | |||
<0548> \{\m{B}} "Vậy nhắm mắt lại ..." |
<0548> \{\m{B}} "Vậy nhắm mắt lại ..." |
||
// \{\m{B}} "Then close your eyes..." |
// \{\m{B}} "Then close your eyes..." |
||
+ | |||
<0549>\{Nagisa} "Eh? O, okay..." |
<0549>\{Nagisa} "Eh? O, okay..." |
||
// \{Nagisa} "Eh? O, okay..." |
// \{Nagisa} "Eh? O, okay..." |
||
+ | |||
<0550> Bối rối , cô ấy nhắm mắt lại . |
<0550> Bối rối , cô ấy nhắm mắt lại . |
||
// Perplexed, she closes her eyes. |
// Perplexed, she closes her eyes. |
||
+ | |||
<0551> Đôi môi nhỏ của cô ấy đóng lại. |
<0551> Đôi môi nhỏ của cô ấy đóng lại. |
||
// Her small mouth is closed. |
// Her small mouth is closed. |
||
+ | |||
<0552> Nhìn đôi môi đó , tôi cảm thấy bị kích thích . |
<0552> Nhìn đôi môi đó , tôi cảm thấy bị kích thích . |
||
// Looking at those lips, I get more excited than I need to be. |
// Looking at those lips, I get more excited than I need to be. |
||
+ | |||
<0553> \{\m{B}} "Nagisa..." |
<0553> \{\m{B}} "Nagisa..." |
||
// \{\m{B}} "Nagisa..." |
// \{\m{B}} "Nagisa..." |
||
+ | |||
<0554> Tôi chầm chậm đưa đôi môi của mình đến gần cô ấy.... |
<0554> Tôi chầm chậm đưa đôi môi của mình đến gần cô ấy.... |
||
// I slowly place my mouth near hers... |
// I slowly place my mouth near hers... |
||
+ | |||
// |
// |
||
// |
// |
||
Line 1,159: | Line 1,714: | ||
<0555> \{Giọng Nói} "Wah..." |
<0555> \{Giọng Nói} "Wah..." |
||
// \{Voice} "Wah..." |
// \{Voice} "Wah..." |
||
+ | |||
<0556> Chúng tôi nghe 1 tiếng la nhỏ phát ra từ trong lớp học mà và Nagisa mở mắt. |
<0556> Chúng tôi nghe 1 tiếng la nhỏ phát ra từ trong lớp học mà và Nagisa mở mắt. |
||
// We hear a small shriek come from inside the classroom and Nagisa opens her eyes. |
// We hear a small shriek come from inside the classroom and Nagisa opens her eyes. |
||
+ | |||
<0557>\{Nagisa} "Wah!" |
<0557>\{Nagisa} "Wah!" |
||
// \{Nagisa} "Wah!" |
// \{Nagisa} "Wah!" |
||
+ | |||
<0558> Trước mắt cô ấy , cô ấy nhìn thấy mặt tôi và bị shock. |
<0558> Trước mắt cô ấy , cô ấy nhìn thấy mặt tôi và bị shock. |
||
// In front of her eyes, she sees my face and is shocked. |
// In front of her eyes, she sees my face and is shocked. |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0559>\{Nagisa} "\m{B}-kun..." |
<0559>\{Nagisa} "\m{B}-kun..." |
||
// \{Nagisa} "\m{B}-kun..." |
// \{Nagisa} "\m{B}-kun..." |
||
+ | |||
<0560> \{\m{B}} "phải ... đó là giọng của Fuuko." |
<0560> \{\m{B}} "phải ... đó là giọng của Fuuko." |
||
// \{\m{B}} "Yeah... that was Fuuko's voice." |
// \{\m{B}} "Yeah... that was Fuuko's voice." |
||
+ | |||
<0561> Tôi nguyền rủa tiếng hét của cô ấy |
<0561> Tôi nguyền rủa tiếng hét của cô ấy |
||
// I curse her shriek. |
// I curse her shriek. |
||
+ | |||
<0562> \{\m{B}} "Cô ta chắc chắn lại tự làm mình bị thương rồi ..." |
<0562> \{\m{B}} "Cô ta chắc chắn lại tự làm mình bị thương rồi ..." |
||
// \{\m{B}} "She probably injured herself again..." |
// \{\m{B}} "She probably injured herself again..." |
||
+ | |||
<0563>\{Nagisa} "Cô ấy đang mút ngón tay của mình ." |
<0563>\{Nagisa} "Cô ấy đang mút ngón tay của mình ." |
||
// \{Nagisa} "She's sucking her finger." |
// \{Nagisa} "She's sucking her finger." |
||
+ | |||
<0564> Nhìn vào bên trong , nagisa nói. |
<0564> Nhìn vào bên trong , nagisa nói. |
||
// Nagisa says as she peers inside. |
// Nagisa says as she peers inside. |
||
+ | |||
<0565> Dù trong hoàn cảnh bình thường , cô ấy vẫn luôn lo lắng ... |
<0565> Dù trong hoàn cảnh bình thường , cô ấy vẫn luôn lo lắng ... |
||
// Even under normal circumstances, she's always anxious... |
// Even under normal circumstances, she's always anxious... |
||
+ | |||
<0566> \{\m{B}} "Nagisa , chúng ta sẽ tiếp tục chuyện đấy vào lần khác nhé ." |
<0566> \{\m{B}} "Nagisa , chúng ta sẽ tiếp tục chuyện đấy vào lần khác nhé ." |
||
// \{\m{B}} "Nagisa, let's continue that next time." |
// \{\m{B}} "Nagisa, let's continue that next time." |
||
+ | |||
<0567>\{Nagisa} "Vậy ... ok , nhưng bây giờ chúng ta phải giúp đỡ cô ấy." |
<0567>\{Nagisa} "Vậy ... ok , nhưng bây giờ chúng ta phải giúp đỡ cô ấy." |
||
// \{Nagisa} "Then... okay, but only if we can be with her right now." |
// \{Nagisa} "Then... okay, but only if we can be with her right now." |
||
+ | |||
<0568> \{\m{B}} "Okay . Nhưng phải luôn nghĩ về anh đấy nhé ." |
<0568> \{\m{B}} "Okay . Nhưng phải luôn nghĩ về anh đấy nhé ." |
||
// \{\m{B}} "Fine. But think about me too." |
// \{\m{B}} "Fine. But think about me too." |
||
+ | |||
<0569>\{Nagisa} "Anh cứ như trẻ con ấy ." |
<0569>\{Nagisa} "Anh cứ như trẻ con ấy ." |
||
// \{Nagisa} "You're like a little kid." |
// \{Nagisa} "You're like a little kid." |
||
+ | |||
<0570> ...mặc dù những gì tôi vừa định làm là người lớn nhưng tôi vẫn bị coi như trẻ con ???. |
<0570> ...mặc dù những gì tôi vừa định làm là người lớn nhưng tôi vẫn bị coi như trẻ con ???. |
||
// ... even though what I do is adult. |
// ... even though what I do is adult. |
||
+ | |||
<0571>\{Nagisa} "Vậy em vào đây ." |
<0571>\{Nagisa} "Vậy em vào đây ." |
||
// \{Nagisa} "Well then, I'm going in." |
// \{Nagisa} "Well then, I'm going in." |
||
+ | |||
<0572> \{\m{B}} "Okay." |
<0572> \{\m{B}} "Okay." |
||
// \{\m{B}} "Okay." |
// \{\m{B}} "Okay." |
||
+ | |||
<0573>\{Nagisa} "Fuuko-san , tay bạn ổn chứ ?" |
<0573>\{Nagisa} "Fuuko-san , tay bạn ổn chứ ?" |
||
// \{Nagisa} "Fuuko-san, is your finger alright?" |
// \{Nagisa} "Fuuko-san, is your finger alright?" |
||
+ | |||
<0574> Nagisa gọi cô ấy. |
<0574> Nagisa gọi cô ấy. |
||
// Nagisa calls her. |
// Nagisa calls her. |
||
+ | |||
<0575> \{Fuuko} "Eh?" |
<0575> \{Fuuko} "Eh?" |
||
// \{Fuuko} "Eh?" |
// \{Fuuko} "Eh?" |
||
+ | |||
<0576> \{Fuuko} "Oh , là \m{A}-san và , um..." |
<0576> \{Fuuko} "Oh , là \m{A}-san và , um..." |
||
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and, um..." |
// \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and, um..." |
||
+ | |||
<0577>\{Nagisa} "mình là Nagisa . Vết cắt có xâu không ?" |
<0577>\{Nagisa} "mình là Nagisa . Vết cắt có xâu không ?" |
||
// \{Nagisa} "I'm Nagisa. Is the cut deep?" |
// \{Nagisa} "I'm Nagisa. Is the cut deep?" |
||
+ | |||
<0578> \{Fuuko} "Ah , tốt thôi . Nó sẽ lành khi Fuuko liếm nó." |
<0578> \{Fuuko} "Ah , tốt thôi . Nó sẽ lành khi Fuuko liếm nó." |
||
// \{Fuuko} "Ah, it's fine. It healed after Fuuko licked it."* |
// \{Fuuko} "Ah, it's fine. It healed after Fuuko licked it."* |
||
+ | |||
<0579> \{\m{B}} "Còn lauu nó mới lành nếu cô chữa kiểu đấy , chữa nó tử tế đi." |
<0579> \{\m{B}} "Còn lauu nó mới lành nếu cô chữa kiểu đấy , chữa nó tử tế đi." |
||
// \{\m{B}} "There's no way it healed... treat it properly." |
// \{\m{B}} "There's no way it healed... treat it properly." |
||
+ | |||
<0580>\{Nagisa} "Hãy băng nó lại ." |
<0580>\{Nagisa} "Hãy băng nó lại ." |
||
// \{Nagisa} "Let's bandage it." |
// \{Nagisa} "Let's bandage it." |
||
+ | |||
<0581> Nagisa đi đến gần và cầm lấy tay cô ta . |
<0581> Nagisa đi đến gần và cầm lấy tay cô ta . |
||
// Nagisa gets close and takes her hand. |
// Nagisa gets close and takes her hand. |
||
+ | |||
<0582>\{Nagisa} "Um , mình sẽ tự giới thiệu lại nhé ?" |
<0582>\{Nagisa} "Um , mình sẽ tự giới thiệu lại nhé ?" |
||
// \{Nagisa} "Um, is it alright if I introduce myself again?" |
// \{Nagisa} "Um, is it alright if I introduce myself again?" |
||
+ | |||
<0583> Nagisa vừa nói vừa tiếp tục băng bó |
<0583> Nagisa vừa nói vừa tiếp tục băng bó |
||
// Nagisa says as she continues first aid. |
// Nagisa says as she continues first aid. |
||
+ | |||
<0584> \{Fuuko} "vâng." |
<0584> \{Fuuko} "vâng." |
||
// \{Fuuko} "Go ahead." |
// \{Fuuko} "Go ahead." |
||
+ | |||
<0585>\{Nagisa} "Mình là Furukawa Nagisa .bạn có thể gọi mình là Nagisa." |
<0585>\{Nagisa} "Mình là Furukawa Nagisa .bạn có thể gọi mình là Nagisa." |
||
// \{Nagisa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa." |
// \{Nagisa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa." |
||
+ | |||
<0586> \{Fuuko} "Nagisa... -san." |
<0586> \{Fuuko} "Nagisa... -san." |
||
// \{Fuuko} "Nagisa... -san." |
// \{Fuuko} "Nagisa... -san." |
||
+ | |||
<0587>\{Nagisa} "Bạn không cần phải thêm -san" |
<0587>\{Nagisa} "Bạn không cần phải thêm -san" |
||
// \{Nagisa} "You don't need to add -san." |
// \{Nagisa} "You don't need to add -san." |
||
+ | |||
<0588> \{Fuuko} "Nhưng ... chị là học sinh lớp trên ..." |
<0588> \{Fuuko} "Nhưng ... chị là học sinh lớp trên ..." |
||
// \{Fuuko} "But... you're a senior..." |
// \{Fuuko} "But... you're a senior..." |
||
+ | |||
<0589> \{\m{B}} "Phải , cô ấy là người lớn nhất ở đây , vì cô ấy đã ở lại 1 năm ." |
<0589> \{\m{B}} "Phải , cô ấy là người lớn nhất ở đây , vì cô ấy đã ở lại 1 năm ." |
||
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one at that, seeing as how she got held back a year." |
// \{\m{B}} "Yeah, she's a big one at that, seeing as how she got held back a year." |
||
+ | |||
<0590> \{\m{B}} "Nhưng cô cũng đã ngủ liền 2 năm , vậy không phải cả 2 cũng như nhau sao ?" |
<0590> \{\m{B}} "Nhưng cô cũng đã ngủ liền 2 năm , vậy không phải cả 2 cũng như nhau sao ?" |
||
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?" |
// \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?" |
||
+ | |||
<0591> \{Fuuko} "Không ... Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế cô ấy là người lớn ." |
<0591> \{Fuuko} "Không ... Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế cô ấy là người lớn ." |
||
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all." |
// \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all." |
||
+ | |||
<0592> \{\m{B}} "Ah , thế à . Được rồi , cô ấy là 1 người lớn ." |
<0592> \{\m{B}} "Ah , thế à . Được rồi , cô ấy là 1 người lớn ." |
||
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay then, she's a senior." |
// \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay then, she's a senior." |
||
+ | |||
<0593>\{Nagisa} "Um , mình ..." |
<0593>\{Nagisa} "Um , mình ..." |
||
// \{Nagisa} "Um, I..." |
// \{Nagisa} "Um, I..." |
||
+ | |||
<0594> Băng bó cho Fukko xong , Nagisa đứng dậy . |
<0594> Băng bó cho Fukko xong , Nagisa đứng dậy . |
||
// Having finished bandaging her, she stands. |
// Having finished bandaging her, she stands. |
||
+ | |||
<0595> \{\m{B}} "Sao vậy ?" |
<0595> \{\m{B}} "Sao vậy ?" |
||
// \{\m{B}} "What's wrong?" |
// \{\m{B}} "What's wrong?" |
||
+ | |||
<0596> \{\l{A}} "Bây giờ em cảm thấy thực sự buồn phiền ... rằng ... 1 năm thêm nữa ..." |
<0596> \{\l{A}} "Bây giờ em cảm thấy thực sự buồn phiền ... rằng ... 1 năm thêm nữa ..." |
||
// \{\l{A}} "Right now it's really bothering me... that... having one year more..." |
// \{\l{A}} "Right now it's really bothering me... that... having one year more..." |
||
+ | |||
<0597> \{\m{B}} "Em buồn phiền quá mức rồi đấy ." |
<0597> \{\m{B}} "Em buồn phiền quá mức rồi đấy ." |
||
// \{\m{B}} "You get bothered too much." |
// \{\m{B}} "You get bothered too much." |
||
+ | |||
<0598> \{\m{B}} "Phải không , Fuuko?" |
<0598> \{\m{B}} "Phải không , Fuuko?" |
||
// \{\m{B}} "Right, Fuuko?" |
// \{\m{B}} "Right, Fuuko?" |
||
+ | |||
<0599> \{Fuuko} "Nếu ngay bây giờ cô ấy tỉnh dậy , thì cô ấy cũng đã bị chậm 2 năm rồi..." |
<0599> \{Fuuko} "Nếu ngay bây giờ cô ấy tỉnh dậy , thì cô ấy cũng đã bị chậm 2 năm rồi..." |
||
// \{Fuuko} "If Fuuko opens her eyes, she'll be two years behind..." |
// \{Fuuko} "If Fuuko opens her eyes, she'll be two years behind..." |
||
+ | |||
<0600> \{\l{A}} "Ah..." |
<0600> \{\l{A}} "Ah..." |
||
// \{\l{A}} "Ah..." |
// \{\l{A}} "Ah..." |
||
+ | |||
<0601> \{\l{A}} "Mình xin lỗi ..." |
<0601> \{\l{A}} "Mình xin lỗi ..." |
||
// \{\l{A}} "I'm sorry..." |
// \{\l{A}} "I'm sorry..." |
||
+ | |||
<0602> \{Fuuko} "Đó là tại sao em gọi chị là Nagisa-san." |
<0602> \{Fuuko} "Đó là tại sao em gọi chị là Nagisa-san." |
||
// \{Fuuko} "So that's why I'll call you Nagisa-san." |
// \{Fuuko} "So that's why I'll call you Nagisa-san." |
||
+ | |||
<0603> \{\l{A}} "okay , vậy thì chị sẽ ... um ... chị nên gọi em là gì đây ..." |
<0603> \{\l{A}} "okay , vậy thì chị sẽ ... um ... chị nên gọi em là gì đây ..." |
||
// \{\l{A}} "Okay, then I'll... um... what should I call you..." |
// \{\l{A}} "Okay, then I'll... um... what should I call you..." |
||
+ | |||
<0604> \{\l{A}} "Ibuki-sensei gọi em là gì ?" |
<0604> \{\l{A}} "Ibuki-sensei gọi em là gì ?" |
||
// \{\l{A}} "What does Ibuki-sensei call you?" |
// \{\l{A}} "What does Ibuki-sensei call you?" |
||
+ | |||
<0605> \{Fuuko} "Um... Fuu-chan." |
<0605> \{Fuuko} "Um... Fuu-chan." |
||
// \{Fuuko} "Um... Fuu-chan." |
// \{Fuuko} "Um... Fuu-chan." |
||
+ | |||
<0606> \{\l{A}} "Vậy thì chị gọi em là Fuu-chan có được không?" |
<0606> \{\l{A}} "Vậy thì chị gọi em là Fuu-chan có được không?" |
||
// \{\l{A}} "Then can I call you Fuu-chan?" |
// \{\l{A}} "Then can I call you Fuu-chan?" |
||
+ | |||
<0607> \{Fuuko} "Vâng." |
<0607> \{Fuuko} "Vâng." |
||
// \{Fuuko} "Yes." |
// \{Fuuko} "Yes." |
||
+ | |||
<0608> \{\l{A}} "Um, Fuu-chan..." |
<0608> \{\l{A}} "Um, Fuu-chan..." |
||
// \{\l{A}} "Um, Fuu-chan..." |
// \{\l{A}} "Um, Fuu-chan..." |
||
+ | |||
<0609> \{Fuuko} "Vâng?" |
<0609> \{Fuuko} "Vâng?" |
||
// \{Fuuko} "Yes?" |
// \{Fuuko} "Yes?" |
||
+ | |||
<0610> \{\l{A}} "bắt đầu từ ngày mai , chị sẽ giúp em nhé ?" |
<0610> \{\l{A}} "bắt đầu từ ngày mai , chị sẽ giúp em nhé ?" |
||
// \{\l{A}} "Starting tomorrow, can I help you?" |
// \{\l{A}} "Starting tomorrow, can I help you?" |
||
+ | |||
<0611> \{Fuuko} "...huh?" |
<0611> \{Fuuko} "...huh?" |
||
// \{Fuuko} "... huh?" |
// \{Fuuko} "... huh?" |
||
+ | |||
<0612> \{\l{A}} "Mình ... |
<0612> \{\l{A}} "Mình ... |
||
// \{\l{A}} "I... |
// \{\l{A}} "I... |
||
+ | |||
<0613> nghe từ \s{strS[0]}." |
<0613> nghe từ \s{strS[0]}." |
||
// heard from \s{strS[0]}." |
// heard from \s{strS[0]}." |
||
+ | |||
<0614> \{\l{A}} " Em đang cố hết sức vì Ibuki-sensei , Fuu-chan." |
<0614> \{\l{A}} " Em đang cố hết sức vì Ibuki-sensei , Fuu-chan." |
||
// \{\l{A}} "That you're doing your best for Ibuki-sensei, Fuu-chan." |
// \{\l{A}} "That you're doing your best for Ibuki-sensei, Fuu-chan." |
||
+ | |||
<0615> \{\l{A}} Hãy để chị cùng cố gắng với em nhé." |
<0615> \{\l{A}} Hãy để chị cùng cố gắng với em nhé." |
||
// \{\l{A}} "Please let me do my best for you too." |
// \{\l{A}} "Please let me do my best for you too." |
||
+ | |||
<0616> \{\l{A}} "Được chứ ?" |
<0616> \{\l{A}} "Được chứ ?" |
||
// \{\l{A}} "Would that be okay?" |
// \{\l{A}} "Would that be okay?" |
||
+ | |||
<0617> \{Fuuko} "chị sẽ chúc mừng đám cưới chị ấy cùng với Fuuko ?" |
<0617> \{Fuuko} "chị sẽ chúc mừng đám cưới chị ấy cùng với Fuuko ?" |
||
// \{Fuuko} "Will you celebrate her wedding together with Fuuko?" |
// \{Fuuko} "Will you celebrate her wedding together with Fuuko?" |
||
+ | |||
<0618> \{\l{A}} "Tất nhiên ." |
<0618> \{\l{A}} "Tất nhiên ." |
||
// \{\l{A}} "Of course." |
// \{\l{A}} "Of course." |
||
+ | |||
<0619> \{\l{A}} "chị muốn giúp em ." |
<0619> \{\l{A}} "chị muốn giúp em ." |
||
// \{\l{A}} "I want to help you too." |
// \{\l{A}} "I want to help you too." |
||
+ | |||
<0620> \{\l{A}} "Từ ngày mai , chị sẽ làm cùng em nhé ?" |
<0620> \{\l{A}} "Từ ngày mai , chị sẽ làm cùng em nhé ?" |
||
// \{\l{A}} "So, tomorrow on, can I be together with you?" |
// \{\l{A}} "So, tomorrow on, can I be together with you?" |
||
+ | |||
<0621> \{\l{A}} " |
<0621> \{\l{A}} " |
||
// \{\l{A}} " |
// \{\l{A}} " |
||
+ | |||
<0622> \s{strS[0]} Vâng ." |
<0622> \s{strS[0]} Vâng ." |
||
// \s{strS[0]} as well." |
// \s{strS[0]} as well." |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0623> \{\m{B}} "Được rồi , chơi luôn ." |
<0623> \{\m{B}} "Được rồi , chơi luôn ." |
||
// \{\m{B}} "I'm in your hands." |
// \{\m{B}} "I'm in your hands." |
||
+ | |||
<0624> \{Fuuko} "........." |
<0624> \{Fuuko} "........." |
||
// \{Fuuko} "........." |
// \{Fuuko} "........." |
||
+ | |||
<0625> Fuuko ngơ ngác nhìn tôi , chả hiểu chuyện gì đang diễn ra. |
<0625> Fuuko ngơ ngác nhìn tôi , chả hiểu chuyện gì đang diễn ra. |
||
// Fuuko looks at me blankly as if she doesn't quite grasp the situation. |
// Fuuko looks at me blankly as if she doesn't quite grasp the situation. |
||
+ | |||
<0626> \{\l{A}} "Um ... chúng tôi có làm phiền em không ?" |
<0626> \{\l{A}} "Um ... chúng tôi có làm phiền em không ?" |
||
// \{\l{A}} "Um... are we bothering you?" |
// \{\l{A}} "Um... are we bothering you?" |
||
+ | |||
<0627> \{Fuuko} "Không , hoàn toàn không." |
<0627> \{Fuuko} "Không , hoàn toàn không." |
||
// \{Fuuko} "No, not at all." |
// \{Fuuko} "No, not at all." |
||
+ | |||
<0628> \{\l{A}} "Vậy hãy để chúng tôi giúp bên em ." |
<0628> \{\l{A}} "Vậy hãy để chúng tôi giúp bên em ." |
||
// \{\l{A}} "Then please let us be with you." |
// \{\l{A}} "Then please let us be with you." |
||
+ | |||
<0629> \{Fuuko} "Vâng , được thôi ." |
<0629> \{Fuuko} "Vâng , được thôi ." |
||
// \{Fuuko} "Alright." |
// \{Fuuko} "Alright." |
||
+ | |||
<0630> \{\l{A}} "Chị rất mừng đấy , ehehe..." |
<0630> \{\l{A}} "Chị rất mừng đấy , ehehe..." |
||
// \{\l{A}} "I'm glad, ehehe..." |
// \{\l{A}} "I'm glad, ehehe..." |
||
+ | |||
<0631> \{Fuuko} "Um..." |
<0631> \{Fuuko} "Um..." |
||
// \{Fuuko} "Um..." |
// \{Fuuko} "Um..." |
||
+ | |||
<0632> \{Fuuko} "........." |
<0632> \{Fuuko} "........." |
||
// \{Fuuko} "........." |
// \{Fuuko} "........." |
||
+ | |||
<0633> \{\m{B}} "Sao thế ?" |
<0633> \{\m{B}} "Sao thế ?" |
||
// \{\m{B}} "What's wrong?" |
// \{\m{B}} "What's wrong?" |
||
+ | |||
<0634> \{Fuuko} "Cám ơm chị rất nhiều ." |
<0634> \{Fuuko} "Cám ơm chị rất nhiều ." |
||
// \{Fuuko} "Thank you very much." |
// \{Fuuko} "Thank you very much." |
||
+ | |||
<0635> Cô ấy cúi đầu 1 cách ngượng nghịu |
<0635> Cô ấy cúi đầu 1 cách ngượng nghịu |
||
// She bows her head awkwardly. |
// She bows her head awkwardly. |
||
+ | |||
<0636> \{\l{A}} "Bạn không cần làm thế ." |
<0636> \{\l{A}} "Bạn không cần làm thế ." |
||
// \{\l{A}} "You don't have to bow." |
// \{\l{A}} "You don't have to bow." |
||
+ | |||
<0637> \{\m{B}} "Không như tôi , cô đúng là 1 đứa trẻ ngoan ngoãn đấy nhỉ ." |
<0637> \{\m{B}} "Không như tôi , cô đúng là 1 đứa trẻ ngoan ngoãn đấy nhỉ ." |
||
// \{\m{B}} "Unlike me, you're pretty obedient, aren't you." |
// \{\m{B}} "Unlike me, you're pretty obedient, aren't you." |
||
+ | |||
<0638> Tôi nói và với tay ra xoa đầu cô ta. |
<0638> Tôi nói và với tay ra xoa đầu cô ta. |
||
// I say, as I put the palm of my hand on Fuuko's head. |
// I say, as I put the palm of my hand on Fuuko's head. |
||
+ | |||
<0639> \{Fuuko} "Wah..." |
<0639> \{Fuuko} "Wah..." |
||
// \{Fuuko} "Wah..." |
// \{Fuuko} "Wah..." |
||
+ | |||
<0640> Ngay lập tức cô ấy gạt tay tôi ra . |
<0640> Ngay lập tức cô ấy gạt tay tôi ra . |
||
// She bats my hand away. |
// She bats my hand away. |
||
+ | |||
<0641> \{\m{B}} "Chết tiệt ..." |
<0641> \{\m{B}} "Chết tiệt ..." |
||
// \{\m{B}} "Damn..." |
// \{\m{B}} "Damn..." |
||
+ | |||
<0642> Tôi thử lại 1 lần nữa . |
<0642> Tôi thử lại 1 lần nữa . |
||
// I put it on her head once more. |
// I put it on her head once more. |
||
+ | |||
<0643> Cô ấy lại gạt tay tôi ra nhưng tôi tránh được và lại để tay lên đầu cô ấy . |
<0643> Cô ấy lại gạt tay tôi ra nhưng tôi tránh được và lại để tay lên đầu cô ấy . |
||
// She bats at my hand again, but I avoid it and put it back on. |
// She bats at my hand again, but I avoid it and put it back on. |
||
+ | |||
<0644> Gạt \ptránh ,\pgạt ,\ptránh ,\pgạt \ptránh . |
<0644> Gạt \ptránh ,\pgạt ,\ptránh ,\pgạt \ptránh . |
||
// Bat, \pavoid, \pbat, \pavoid, \pbat, \pavoid. |
// Bat, \pavoid, \pbat, \pavoid, \pbat, \pavoid. |
||
+ | |||
<0645> Dù cô ấy có cố thế nào đi nữa tôi vẫn không rụt tay lại . |
<0645> Dù cô ấy có cố thế nào đi nữa tôi vẫn không rụt tay lại . |
||
// No \{Fuuko} matter how many times she tries, my hand won't pull back. |
// No \{Fuuko} matter how many times she tries, my hand won't pull back. |
||
+ | |||
<0646> \{Fuuko} \{Fuuko} "Wah-!" |
<0646> \{Fuuko} \{Fuuko} "Wah-!" |
||
// \{Fuuko} "Wah-!" |
// \{Fuuko} "Wah-!" |
||
+ | |||
<0647> Crash \shake{2} |
<0647> Crash \shake{2} |
||
// Crash \shake{2} |
// Crash \shake{2} |
||
+ | |||
<0648> Cô ấy tông vào tôi và chạy về góc lớp . |
<0648> Cô ấy tông vào tôi và chạy về góc lớp . |
||
// She tackles me and runs to a corner of the room. |
// She tackles me and runs to a corner of the room. |
||
+ | |||
<0649> \{\m{B}} "Cái quái gì ..." |
<0649> \{\m{B}} "Cái quái gì ..." |
||
// \{\m{B}} "What the hell..." |
// \{\m{B}} "What the hell..." |
||
+ | |||
<0650> \{Fuuko} "Hmph...!" |
<0650> \{Fuuko} "Hmph...!" |
||
// \{Fuuko} "Hmph...!" |
// \{Fuuko} "Hmph...!" |
||
+ | |||
<0651> \{\m{B}} "\l{A}, nhìn kỹ đi , đây mới bản chất thật sự của cô ta đấy." |
<0651> \{\m{B}} "\l{A}, nhìn kỹ đi , đây mới bản chất thật sự của cô ta đấy." |
||
// \{\ \{\l{A}} m{B}} "\l{A}, look closely, this is her true character." |
// \{\ \{\l{A}} m{B}} "\l{A}, look closely, this is her true character." |
||
+ | |||
<0652> \{\l{A}} \{\l{A}} " |
<0652> \{\l{A}} \{\l{A}} " |
||
// \{\l{A}} " |
// \{\l{A}} " |
||
+ | |||
<0653> \s{strS[0]}, cô ấy đang bị thương ! Anh không được bắt nạt cô ấy!" |
<0653> \s{strS[0]}, cô ấy đang bị thương ! Anh không được bắt nạt cô ấy!" |
||
// \s{ \{\l{A}} strS[0]}, she got injured! You can't bully her!" |
// \s{ \{\l{A}} strS[0]}, she got injured! You can't bully her!" |
||
+ | |||
<0654> \{\l{A}} \{\l{A}} " |
<0654> \{\l{A}} \{\l{A}} " |
||
// \{\l{A}} " |
// \{\l{A}} " |
||
+ | |||
<0655> Anh không được bắt nạn con gái \s{strS[0]}!" |
<0655> Anh không được bắt nạn con gái \s{strS[0]}!" |
||
// You can't bully girls, \s{strS[0]}!" |
// You can't bully girls, \s{strS[0]}!" |
||
+ | |||
<0656> ... Bỗng dưng \l{A} về phe của Fukko và chống lại tôi . |
<0656> ... Bỗng dưng \l{A} về phe của Fukko và chống lại tôi . |
||
// ... suddenly \l{A} is siding with Fuuko more than me. |
// ... suddenly \l{A} is siding with Fuuko more than me. |
||
+ | |||
<0657> \{\l{A}} "Đây , Fuu-chan , đến đây nào ." |
<0657> \{\l{A}} "Đây , Fuu-chan , đến đây nào ." |
||
// \{\l{A}} "Here, Fuu-chan, come here." |
// \{\l{A}} "Here, Fuu-chan, come here." |
||
+ | |||
<0658> \l{A} giang tay ra và đợi . |
<0658> \l{A} giang tay ra và đợi . |
||
// \l{A} opens her arms and waits. |
// \l{A} opens her arms and waits. |
||
+ | |||
<0659> Fuuko chạy lại phía nagisa |
<0659> Fuuko chạy lại phía nagisa |
||
// Fuuko reluctantly comes close. |
// Fuuko reluctantly comes close. |
||
+ | |||
<0660> Khi cô ấy đến gần \l{A} ôm lấy thân thế bé nhỏ của cô ta trong vòng tay của mình . |
<0660> Khi cô ấy đến gần \l{A} ôm lấy thân thế bé nhỏ của cô ta trong vòng tay của mình . |
||
// She comes up right in front of her and \l{A} holds her small body once. |
// She comes up right in front of her and \l{A} holds her small body once. |
||
+ | |||
<0661> \{Fuuko} "........." |
<0661> \{Fuuko} "........." |
||
// \{Fuuko} "........." |
// \{Fuuko} "........." |
||
+ | |||
<0662> \{\m{B}} (Dù được âu yếm như thế , nhưng cô ta vẫn còn giận tôi ...) |
<0662> \{\m{B}} (Dù được âu yếm như thế , nhưng cô ta vẫn còn giận tôi ...) |
||
// \{\m{B}} (Even when you get treated like that, you're still angry...) |
// \{\m{B}} (Even when you get treated like that, you're still angry...) |
||
+ | |||
// |
// |
||
// |
// |
||
<0663> \{Fuuko} "........." |
<0663> \{Fuuko} "........." |
||
// \{Fuuko} "........." |
// \{Fuuko} "........." |
||
+ | |||
<0664> \{\m{B}} "Nếu như thế này , sẽ lâu đấy , huh..." |
<0664> \{\m{B}} "Nếu như thế này , sẽ lâu đấy , huh..." |
||
// \{\m{B}} "If this is how it is, this is gonna be long, huh..." |
// \{\m{B}} "If this is how it is, this is gonna be long, huh..." |
||
+ | |||
<0665> \{\l{A}} "Cái gì thế ?" |
<0665> \{\l{A}} "Cái gì thế ?" |
||
// \{\l{A}} "What is?" |
// \{\l{A}} "What is?" |
||
+ | |||
<0666> \{\m{B}} "2 người còn để tôi chờ đến bao giờ nữa đây ..." |
<0666> \{\m{B}} "2 người còn để tôi chờ đến bao giờ nữa đây ..." |
||
// \{\m{B}} "Just how it sounds. How long I'm going to be made to wait..." |
// \{\m{B}} "Just how it sounds. How long I'm going to be made to wait..." |
||
+ | |||
<0667> \{\l{A}} "Well , cũng đã muộn rồi , vì thế về nhà thôi , Fuu-chan." |
<0667> \{\l{A}} "Well , cũng đã muộn rồi , vì thế về nhà thôi , Fuu-chan." |
||
// \{\l{A}} "Well, it's getting late today, so let's go home, Fuu-chan." |
// \{\l{A}} "Well, it's getting late today, so let's go home, Fuu-chan." |
||
+ | |||
<0668> \{\l{A}} "Ah..." |
<0668> \{\l{A}} "Ah..." |
||
// \{\l{A}} "Ah..." |
// \{\l{A}} "Ah..." |
||
+ | |||
<0669> Nói xong , Nagisa lập tức nhận ra . |
<0669> Nói xong , Nagisa lập tức nhận ra . |
||
// After she says it, she probably realizes. |
// After she says it, she probably realizes. |
||
+ | |||
<0670> SAu đó , tôi tự hỏi Fuuko sẽ làm gì . |
<0670> SAu đó , tôi tự hỏi Fuuko sẽ làm gì . |
||
// After this, I wonder what Fuuko will do. |
// After this, I wonder what Fuuko will do. |
||
+ | |||
<0671> \{\l{A}} "Em không về nhà à?" |
<0671> \{\l{A}} "Em không về nhà à?" |
||
// \{\l{A}} "Do you not go home?" |
// \{\l{A}} "Do you not go home?" |
||
+ | |||
<0672> \{Fuuko} "Không , Fuuko không thể quay về ." |
<0672> \{Fuuko} "Không , Fuuko không thể quay về ." |
||
// \{Fuuko} "No, Fuuko can't return." |
// \{Fuuko} "No, Fuuko can't return." |
||
+ | |||
<0673> \{\l{A}} "Nhưng... em sẽ làm gì ? Em ở lại trường à?" |
<0673> \{\l{A}} "Nhưng... em sẽ làm gì ? Em ở lại trường à?" |
||
// \{\l{A}} "But... what do you do? Do you stay at school?" |
// \{\l{A}} "But... what do you do? Do you stay at school?" |
||
+ | |||
<0674> \{Fuuko} "Vâng." |
<0674> \{Fuuko} "Vâng." |
||
// \{Fuuko} "Yes." |
// \{Fuuko} "Yes." |
||
+ | |||
<0675> \{\l{A}} "Em sẽ bị cảm lạnh mất ." |
<0675> \{\l{A}} "Em sẽ bị cảm lạnh mất ." |
||
// \{\l{A}} "You'll catch a cold." |
// \{\l{A}} "You'll catch a cold." |
||
+ | |||
<0676> \{Fuuko} "Nó không lạnh ." |
<0676> \{Fuuko} "Nó không lạnh ." |
||
// \{Fuuko} "It's not cold." |
// \{Fuuko} "It's not cold." |
||
+ | |||
<0677> \{\l{A}} "Nhưng ở đây cũng không có giường hay 1 cái chăn nào ." |
<0677> \{\l{A}} "Nhưng ở đây cũng không có giường hay 1 cái chăn nào ." |
||
// \{\l{A}} "You don't have a bed or blanket." |
// \{\l{A}} "You don't have a bed or blanket." |
||
+ | |||
<0678> \{Fuuko} "Fuuko ổn mà ." |
<0678> \{Fuuko} "Fuuko ổn mà ." |
||
// \{Fuuko} "Fuuko's fine." |
// \{Fuuko} "Fuuko's fine." |
||
+ | |||
<0679> \{\l{A}} "Không đâu ." |
<0679> \{\l{A}} "Không đâu ." |
||
// \{\l{A}} "You're not fine." |
// \{\l{A}} "You're not fine." |
||
+ | |||
<0680> \{Fuuko} "Fuuko ổn mà ." |
<0680> \{Fuuko} "Fuuko ổn mà ." |
||
// \{Fuuko} "Fuuko's fine." |
// \{Fuuko} "Fuuko's fine." |
||
+ | |||
<0681> \{\l{A}} "Dù điều kiện ở đây có thế nào đi nữa ?" |
<0681> \{\l{A}} "Dù điều kiện ở đây có thế nào đi nữa ?" |
||
// \{\l{A}} "No matter what?" |
// \{\l{A}} "No matter what?" |
||
+ | |||
<0682> \{Fuuko} "Phải , Fukko sẽ ổn thôi ." |
<0682> \{Fuuko} "Phải , Fukko sẽ ổn thôi ." |
||
// \{Fuuko} "Yes, no matter what." |
// \{Fuuko} "Yes, no matter what." |
||
+ | |||
<0683> Tôi tự hỏi rằng nếu cô ấy ngủ ở trường ... |
<0683> Tôi tự hỏi rằng nếu cô ấy ngủ ở trường ... |
||
// I wonder if she sleeps at school... |
// I wonder if she sleeps at school... |
||
+ | |||
<0684> Tôi lo lắng nhưng vẫn giữ im lặng . |
<0684> Tôi lo lắng nhưng vẫn giữ im lặng . |
||
// I'm worried, but I stay quiet. |
// I'm worried, but I stay quiet. |
||
+ | |||
<0685> Dù tôi có nói gì hay không , thì chắc chắn rằng không đời nào \l{A} sẽ để Fukko ở lại trường . |
<0685> Dù tôi có nói gì hay không , thì chắc chắn rằng không đời nào \l{A} sẽ để Fukko ở lại trường . |
||
// Even if I say something, there's no chance \l{A} will leave her alone. |
// Even if I say something, there's no chance \l{A} will leave her alone. |
||
+ | |||
<0686> \{\l{A}} "Có thể , nếu em không phiền ..." |
<0686> \{\l{A}} "Có thể , nếu em không phiền ..." |
||
// \{\l{A}} "Maybe, if it was okay with you..." |
// \{\l{A}} "Maybe, if it was okay with you..." |
||
+ | |||
<0687> \{\l{A}} "Hãy đến nhà chị ở nhé." |
<0687> \{\l{A}} "Hãy đến nhà chị ở nhé." |
||
// \{\l{A}} "You could come to my house." |
// \{\l{A}} "You could come to my house." |
||
+ | |||
<0688> \{\l{A}} "nếu em không muốn gặp gia đình chị , sẽ không sao , nhưng ..." |
<0688> \{\l{A}} "nếu em không muốn gặp gia đình chị , sẽ không sao , nhưng ..." |
||
// \{\l{A}} "If you don't want to meet my family, it's okay, but..." |
// \{\l{A}} "If you don't want to meet my family, it's okay, but..." |
||
+ | |||
<0689> \{Fuuko} "........." |
<0689> \{Fuuko} "........." |
||
// \{Fuuko} "........." |
// \{Fuuko} "........." |
||
+ | |||
<0690> \{Fuuko} "Em đến ở được ư ?" |
<0690> \{Fuuko} "Em đến ở được ư ?" |
||
// \{Fuuko} "Is it really okay?" |
// \{Fuuko} "Is it really okay?" |
||
+ | |||
<0691> \{\l{A}} "Vâng , chị không ngại đâu." |
<0691> \{\l{A}} "Vâng , chị không ngại đâu." |
||
// \{\l{A}} "Yes, I don't mind at all." |
// \{\l{A}} "Yes, I don't mind at all." |
||
+ | |||
<0692> \{\m{B}} "Gia đình của cô ấy rất cởi mở , đến nỗi hơi kỳ quặc 1 chút . Nhưng tôi nghĩ là cô có thể ở đó 1 cách thoải mái ." |
<0692> \{\m{B}} "Gia đình của cô ấy rất cởi mở , đến nỗi hơi kỳ quặc 1 chút . Nhưng tôi nghĩ là cô có thể ở đó 1 cách thoải mái ." |
||
// \{\m{B}} "Her family is so openhearted, it's weird. I think you could stay there without any problems." |
// \{\m{B}} "Her family is so openhearted, it's weird. I think you could stay there without any problems." |
||
+ | |||
<0693> \{Fuuko} "Thật sự nếu Fukko đến ở cùng sẽ không làm phiền gia đình chị chứ ?" |
<0693> \{Fuuko} "Thật sự nếu Fukko đến ở cùng sẽ không làm phiền gia đình chị chứ ?" |
||
// \{Fuuko} "Are you sure Fuuko won't be a bother?" |
// \{Fuuko} "Are you sure Fuuko won't be a bother?" |
||
+ | |||
<0694> \{\l{A}} "vâng." |
<0694> \{\l{A}} "vâng." |
||
// \{\l{A}} "Yes." |
// \{\l{A}} "Yes." |
||
+ | |||
<0695> \{Fuuko} "Nếu thế thì Fuuko rất muốn đến ." |
<0695> \{Fuuko} "Nếu thế thì Fuuko rất muốn đến ." |
||
// \{Fuuko} "If that's the case, then Fuuko would like to come." |
// \{Fuuko} "If that's the case, then Fuuko would like to come." |
||
+ | |||
<0696> \{\l{A}} "Uhm." |
<0696> \{\l{A}} "Uhm." |
||
// \{\l{A}} "Alright." |
// \{\l{A}} "Alright." |
||
+ | |||
<0697> \l{A} và Fuuko đi cùng nhau , nói chuyện ríu rít . |
<0697> \l{A} và Fuuko đi cùng nhau , nói chuyện ríu rít . |
||
// \l{A} and Fuuko walk together, talking. |
// \l{A} and Fuuko walk together, talking. |
||
+ | |||
<0698> 2 người họ đã trở thành bạn tốt từ lúc nào . |
<0698> 2 người họ đã trở thành bạn tốt từ lúc nào . |
||
// They've started becoming good friends. |
// They've started becoming good friends. |
||
+ | |||
<0699> \{\m{B}} (Suy cho cùng , họ thật sự giống như nhau...) |
<0699> \{\m{B}} (Suy cho cùng , họ thật sự giống như nhau...) |
||
// \{\m{B}} (After all, they're really alike...) |
// \{\m{B}} (After all, they're really alike...) |
||
+ | |||
<0700> \{\m{B}} (Họ cùng giúp đỡ người khác hết lòng ..) |
<0700> \{\m{B}} (Họ cùng giúp đỡ người khác hết lòng ..) |
||
// \{\m{B}} (They both give their all for others...) |
// \{\m{B}} (They both give their all for others...) |
||
+ | |||
<0701> \{\m{B}} (Và cả 2 cùng hơi ngốc nghếch 1 chút ...) |
<0701> \{\m{B}} (Và cả 2 cùng hơi ngốc nghếch 1 chút ...) |
||
// \{\m{B}} (And they're both dense...) |
// \{\m{B}} (And they're both dense...) |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0702> (Đi chung như thế này , tôi thật sự nghi ngờ về chuyện cô ấy vẫn đang nằm trên giường bệnh. |
<0702> (Đi chung như thế này , tôi thật sự nghi ngờ về chuyện cô ấy vẫn đang nằm trên giường bệnh. |
||
// Walking together like this, what I heard earlier seems like a lie. |
// Walking together like this, what I heard earlier seems like a lie. |
||
+ | |||
<0703> Tôi bắt đầu nghĩ về cô ấy giống như 1 cô gái bỏ nhà đi bụi. |
<0703> Tôi bắt đầu nghĩ về cô ấy giống như 1 cô gái bỏ nhà đi bụi. |
||
// I start to think of her as just a runaway girl. |
// I start to think of her as just a runaway girl. |
||
+ | |||
<0704> \{\m{B}} ( Nhưng chúng tôi đếu biết rằng không phải vậy ...) |
<0704> \{\m{B}} ( Nhưng chúng tôi đếu biết rằng không phải vậy ...) |
||
// \{\m{B}} (But we do know a lot about her...) |
// \{\m{B}} (But we do know a lot about her...) |
||
+ | |||
<0705> \{\m{B}} (.........) |
<0705> \{\m{B}} (.........) |
||
// \{\m{B}} (.........) |
// \{\m{B}} (.........) |
||
+ | |||
<0706> \{\m{B}} (Và chắc chắn cũng chả ai tin điều đó ...) |
<0706> \{\m{B}} (Và chắc chắn cũng chả ai tin điều đó ...) |
||
// \{\m{B}} (Like anyone'd believe it...) |
// \{\m{B}} (Like anyone'd believe it...) |
||
+ | |||
<0707> Fuuko cho \l{A} thấy vết băng ở tay cô ấy . |
<0707> Fuuko cho \l{A} thấy vết băng ở tay cô ấy . |
||
// Fuuko shows her bandaged hand to \l{A}. |
// Fuuko shows her bandaged hand to \l{A}. |
||
+ | |||
<0708> Không hề nghi ngở , luôn tin tưởng ... có thể là ưu thế của cô ấy . |
<0708> Không hề nghi ngở , luôn tin tưởng ... có thể là ưu thế của cô ấy . |
||
// Without any doubt, believing in her... it must be her influence. |
// Without any doubt, believing in her... it must be her influence. |
||
+ | |||
<0709> \{\l{A}} "Đây là nhà chị . Nó là 1 tiệm bán bánh mỳ." |
<0709> \{\l{A}} "Đây là nhà chị . Nó là 1 tiệm bán bánh mỳ." |
||
// \{\l{A}} "This is my house. It's a bread shop." |
// \{\l{A}} "This is my house. It's a bread shop." |
||
+ | |||
<0710> \{\m{B}} "Sanae-san ... cô ấy biết về chị của Fuuko phải không ?" |
<0710> \{\m{B}} "Sanae-san ... cô ấy biết về chị của Fuuko phải không ?" |
||
// \{\m{B}} "Sanae-san... she knows about Fuuko's sister, doesn't she?" |
// \{\m{B}} "Sanae-san... she knows about Fuuko's sister, doesn't she?" |
||
+ | |||
<0711> \{\l{A}} "Vâng." |
<0711> \{\l{A}} "Vâng." |
||
// \{\l{A}} "Yes." |
// \{\l{A}} "Yes." |
||
+ | |||
<0712> \{\m{B}} "Vậy ... sẽ có vấn đề nếu chúng ta nói với cô ấy rằng họ của Fuuko là Ibuki." |
<0712> \{\m{B}} "Vậy ... sẽ có vấn đề nếu chúng ta nói với cô ấy rằng họ của Fuuko là Ibuki." |
||
// \{\m{B}} "Then...it's going to be a problem if we tell her that her last name is Ibuki." |
// \{\m{B}} "Then...it's going to be a problem if we tell her that her last name is Ibuki." |
||
+ | |||
// |
// |
||
// |
// |
||
<0713> \{\m{B}} "ba mek em có thể họ sẽ nói với cô Ibuki." |
<0713> \{\m{B}} "ba mek em có thể họ sẽ nói với cô Ibuki." |
||
// \{\m{B}} "They'd probably contact her." |
// \{\m{B}} "They'd probably contact her." |
||
+ | |||
<0714> \{\l{A}} "Đúng vậy ..." |
<0714> \{\l{A}} "Đúng vậy ..." |
||
// \{\l{A}} "You're right..." |
// \{\l{A}} "You're right..." |
||
+ | |||
<0715> \{\m{B}} "Phải rồi , ba mẹ em có biết mặt Fukko không ?" |
<0715> \{\m{B}} "Phải rồi , ba mẹ em có biết mặt Fukko không ?" |
||
// \{\m{B}} "Come to think of it, wouldn't they recognize her face?" |
// \{\m{B}} "Come to think of it, wouldn't they recognize her face?" |
||
+ | |||
<0716> Chúng tôi đều nhìn Fukko cùng 1 lúc. |
<0716> Chúng tôi đều nhìn Fukko cùng 1 lúc. |
||
// We both look at her face at the same time. |
// We both look at her face at the same time. |
||
+ | |||
<0717> \{Fuuko} "Fuuko vẫn chưa hề gặp họ." |
<0717> \{Fuuko} "Fuuko vẫn chưa hề gặp họ." |
||
// \{Fuuko} "Fuuko has never met them." |
// \{Fuuko} "Fuuko has never met them." |
||
+ | |||
<0718> \{\m{B}} " Hiểu rồi ..." |
<0718> \{\m{B}} " Hiểu rồi ..." |
||
// \{\m{B}} "I see..." |
// \{\m{B}} "I see..." |
||
+ | |||
<0719> \{\m{B}} "Vậy thì bây giờ chúng ta chỉ cần họ của cô ấy là được ." |
<0719> \{\m{B}} "Vậy thì bây giờ chúng ta chỉ cần họ của cô ấy là được ." |
||
// \{\m{B}} "Well then, for now we just have to hide her last name." |
// \{\m{B}} "Well then, for now we just have to hide her last name." |
||
+ | |||
<0720> \{\m{B}} "Thử nghĩ 1 cái họ giả xem nào ." |
<0720> \{\m{B}} "Thử nghĩ 1 cái họ giả xem nào ." |
||
// \{\m{B}} "Think of one." |
// \{\m{B}} "Think of one." |
||
+ | |||
<0721> \{Fuuko} "Um ... vậy thì ..." |
<0721> \{Fuuko} "Um ... vậy thì ..." |
||
// \{Fuuko} "Um... then..." |
// \{Fuuko} "Um... then..." |
||
+ | |||
<0722> \{Fuuko} "Isogai." |
<0722> \{Fuuko} "Isogai." |
||
// \{Fuuko} "Isogai." |
// \{Fuuko} "Isogai." |
||
+ | |||
<0723> \{\m{B}} "Isogai? 1 cái họ hiếm gặp đấy ..." |
<0723> \{\m{B}} "Isogai? 1 cái họ hiếm gặp đấy ..." |
||
// \{\m{B}} "Isogai? Now that's a rare name..." |
// \{\m{B}} "Isogai? Now that's a rare name..." |
||
+ | |||
<0724> \{\m{B}} "Isogai Fuuko , huh ... well , có lẽ sẽ được đấy ." |
<0724> \{\m{B}} "Isogai Fuuko , huh ... well , có lẽ sẽ được đấy ." |
||
// \{\m{B}} "Isogai Fuuko, huh... well, it works." |
// \{\m{B}} "Isogai Fuuko, huh... well, it works." |
||
+ | |||
<0725> \{\l{A}} "Còn về nhà rồi ." |
<0725> \{\l{A}} "Còn về nhà rồi ." |
||
// \{\l{A}} "I'm home." |
// \{\l{A}} "I'm home." |
||
+ | |||
<0726> Chúng tôi vào trong cửa hàng . |
<0726> Chúng tôi vào trong cửa hàng . |
||
// We enter the shop. |
// We enter the shop. |
||
+ | |||
<0727> Sanae-san và Pops đang sẵp xếp và dọn dẹp lại cửa hàng . |
<0727> Sanae-san và Pops đang sẵp xếp và dọn dẹp lại cửa hàng . |
||
// Sanae-san and Pops were both putting things away and tidying up as we entered. |
// Sanae-san and Pops were both putting things away and tidying up as we entered. |
||
+ | |||
<0728>\{Akio} "Yo , chào mừng về nhà , con gái yêu dấu của chúng ta." |
<0728>\{Akio} "Yo , chào mừng về nhà , con gái yêu dấu của chúng ta." |
||
// \{Akio} "Yo, welcome home, our sweet daughter." |
// \{Akio} "Yo, welcome home, our sweet daughter." |
||
+ | |||
// |
// |
||
// |
// |
||
<0729>\{Sanae} "Chào mừng về nhà." |
<0729>\{Sanae} "Chào mừng về nhà." |
||
// \{Sanae} "Welcome home." |
// \{Sanae} "Welcome home." |
||
+ | |||
<0730> Họ cùng nhìn về phía chúng tôi. |
<0730> Họ cùng nhìn về phía chúng tôi. |
||
// They both look our way. |
// They both look our way. |
||
+ | |||
<0731> Và họ nhận ra còn 1 cô gái khác và tôi đang đứng ở đó. |
<0731> Và họ nhận ra còn 1 cô gái khác và tôi đang đứng ở đó. |
||
// And they realize that another girl and I are there. |
// And they realize that another girl and I are there. |
||
+ | |||
<0732>\{Sanae} "Chào buổi tối , \m{A}-san." |
<0732>\{Sanae} "Chào buổi tối , \m{A}-san." |
||
// \{Sanae} "Good evening, \m{A}-san." |
// \{Sanae} "Good evening, \m{A}-san." |
||
+ | |||
<0733> \{\m{B}} "Hey." |
<0733> \{\m{B}} "Hey." |
||
// \{\m{B}} "Hey." |
// \{\m{B}} "Hey." |
||
+ | |||
<0734>\{Sanae} "Và cô bé này ... có phải lần đầu tiên chúng ta gặp nhau không ?" |
<0734>\{Sanae} "Và cô bé này ... có phải lần đầu tiên chúng ta gặp nhau không ?" |
||
// \{Sanae} "And you... is this the first time we've met?" |
// \{Sanae} "And you... is this the first time we've met?" |
||
+ | |||
<0735>\{Akio} "Oh? 1 Cô bé dễ thương đấy! Well, dù cô bé không thể so sánh với con gái chúng ta ." |
<0735>\{Akio} "Oh? 1 Cô bé dễ thương đấy! Well, dù cô bé không thể so sánh với con gái chúng ta ." |
||
// \{Akio} "Oh? What a cute girl! Well, she can't compare to our daughter, though." |
// \{Akio} "Oh? What a cute girl! Well, she can't compare to our daughter, though." |
||
+ | |||
<0736>\{Akio} "Hahaha!" |
<0736>\{Akio} "Hahaha!" |
||
// \{Akio} "Hahaha!" |
// \{Akio} "Hahaha!" |
||
+ | |||
<0737> Hoảng sợ bởi tiếng cười của Pops , Fuuko vọt ra khỏi cửa . |
<0737> Hoảng sợ bởi tiếng cười của Pops , Fuuko vọt ra khỏi cửa . |
||
// Frightened by his energetic laughter, Fuuko runs out the door. |
// Frightened by his energetic laughter, Fuuko runs out the door. |
||
+ | |||
<0738>\{Sanae} "Akio-san , anh cười quá lớn khiến cô bé bị thổi bay đi rồi đấy !" |
<0738>\{Sanae} "Akio-san , anh cười quá lớn khiến cô bé bị thổi bay đi rồi đấy !" |
||
// \{Sanae} "Akio-san, you laughed so energetically she was blown out the door by your breath!" |
// \{Sanae} "Akio-san, you laughed so energetically she was blown out the door by your breath!" |
||
+ | |||
<0739> ... cứ như thật ấy. |
<0739> ... cứ như thật ấy. |
||
// ... like that'd happen. |
// ... like that'd happen. |
||
+ | |||
<0740>\{Akio} "Thật à ...?" |
<0740>\{Akio} "Thật à ...?" |
||
// \{Akio} "Seriously...?" |
// \{Akio} "Seriously...?" |
||
+ | |||
<0741> Đừng nói rằng ông sẽ tin điều đấy chứ ! |
<0741> Đừng nói rằng ông sẽ tin điều đấy chứ ! |
||
// And don't actually go and believe that! |
// And don't actually go and believe that! |
||
+ | |||
// |
// |
||
// |
// |
||
<0742>\{Akio} "Điều này không thật sư quan trông , nhưng ... Sanae ..." |
<0742>\{Akio} "Điều này không thật sư quan trông , nhưng ... Sanae ..." |
||
// \{Akio} "This isn't really important, but... Sanae..." |
// \{Akio} "This isn't really important, but... Sanae..." |
||
+ | |||
<0743>\{Akio} "Thỉnh thoảng , nếu em gọi anh 'Hey, Akio', không thêm -san , thì anh cảm thấy thật sự hạnh phúc đấy ." |
<0743>\{Akio} "Thỉnh thoảng , nếu em gọi anh 'Hey, Akio', không thêm -san , thì anh cảm thấy thật sự hạnh phúc đấy ." |
||
// \{Akio} "Once in a while, if you'd just say 'Hey, Akio', without adding san, I'd be really happy." |
// \{Akio} "Once in a while, if you'd just say 'Hey, Akio', without adding san, I'd be really happy." |
||
+ | |||
<0744> "Thật là , điều đó chả quan trọng chút nào cả . |
<0744> "Thật là , điều đó chả quan trọng chút nào cả . |
||
// Really, that isn't important. |
// Really, that isn't important. |
||
+ | |||
<0745> \{\l{A}} "Um ... Mẹ , Ba !" |
<0745> \{\l{A}} "Um ... Mẹ , Ba !" |
||
// \{\l{A}} "Um... Mom, Dad!" |
// \{\l{A}} "Um... Mom, Dad!" |
||
+ | |||
<0746> \l{A} gọi ba mẹ cô ấy , người đã hoàn toàn bị lạc đề . |
<0746> \l{A} gọi ba mẹ cô ấy , người đã hoàn toàn bị lạc đề . |
||
// \l{A} calls her parents, who have gotten completely off topic. |
// \l{A} calls her parents, who have gotten completely off topic. |
||
+ | |||
<0747> Chúc may mắn , \l{A} . anh trông cậy vào em đấy . |
<0747> Chúc may mắn , \l{A} . anh trông cậy vào em đấy . |
||
// Good luck, \l{A}. You're the only one we can depend on. |
// Good luck, \l{A}. You're the only one we can depend on. |
||
+ | |||
<0748>\{Sanae} "Vâng?" |
<0748>\{Sanae} "Vâng?" |
||
// \{Sanae} "Yes?" |
// \{Sanae} "Yes?" |
||
+ | |||
<0749>\{Akio} "Oh, cái gì thế ? Muốn cám ơn ba mẹ vì đã sinh ra con à?" |
<0749>\{Akio} "Oh, cái gì thế ? Muốn cám ơn ba mẹ vì đã sinh ra con à?" |
||
// \{Akio} "Oh, what is it? Want to thank us for giving birth to you?" |
// \{Akio} "Oh, what is it? Want to thank us for giving birth to you?" |
||
+ | |||
<0750> \{\l{A}} "Không , không phải thế!" |
<0750> \{\l{A}} "Không , không phải thế!" |
||
// \{\l{A}} "No, that's not it!" |
// \{\l{A}} "No, that's not it!" |
||
+ | |||
<0751> \{\l{A}} "Ah, um, well... Con thật sự rất biết ơn ba mẹ đã sinh ra con . Cám ơn ba mẹ rất nhiều ." |
<0751> \{\l{A}} "Ah, um, well... Con thật sự rất biết ơn ba mẹ đã sinh ra con . Cám ơn ba mẹ rất nhiều ." |
||
// \{\l{A}} "Ah, um, well... I am very grateful for you giving birth to me. Thank you very much." |
// \{\l{A}} "Ah, um, well... I am very grateful for you giving birth to me. Thank you very much." |
||
+ | |||
<0752>\{Akio} "Ba rất vui sướng . Nhưng con còn trẻ ... con vẫn còn quãng đường dài phía trước . Cố gắng lên." |
<0752>\{Akio} "Ba rất vui sướng . Nhưng con còn trẻ ... con vẫn còn quãng đường dài phía trước . Cố gắng lên." |
||
// \{Akio} "I'm glad. But, you're still young... you still have a lot of life ahead of you. Do your best." |
// \{Akio} "I'm glad. But, you're still young... you still have a lot of life ahead of you. Do your best." |
||
+ | |||
<0753>\{Sanae} "Chúng ta sẽ luôn ủng hộ con ." |
<0753>\{Sanae} "Chúng ta sẽ luôn ủng hộ con ." |
||
// \{Sanae} "We'll be cheering you on." |
// \{Sanae} "We'll be cheering you on." |
||
+ | |||
<0754> \{\l{A}} "Vâng , con sẽ cố gắng!" |
<0754> \{\l{A}} "Vâng , con sẽ cố gắng!" |
||
// \{\l{A}} "Yes, I'll do my best!" |
// \{\l{A}} "Yes, I'll do my best!" |
||
+ | |||
<0755> \{\m{B}} "Cái gia đình quái gở gì thế này?!" |
<0755> \{\m{B}} "Cái gia đình quái gở gì thế này?!" |
||
// \{\m{B}} "What the hell is with this family?!" |
// \{\m{B}} "What the hell is with this family?!" |
||
+ | |||
<0756> Tôi phải vào cuộc vậy . |
<0756> Tôi phải vào cuộc vậy . |
||
// I break in. |
// I break in. |
||
+ | |||
<0757>\{Akio} "Mày vừa mới nói cái gì thế hả nhóc ..." |
<0757>\{Akio} "Mày vừa mới nói cái gì thế hả nhóc ..." |
||
// \{Akio} "What the heck are you talking about all of a sudden..." |
// \{Akio} "What the heck are you talking about all of a sudden..." |
||
+ | |||
<0758> \{\m{B}} "Hey, \l{A}. Quay lại vấn đề đi !" |
<0758> \{\m{B}} "Hey, \l{A}. Quay lại vấn đề đi !" |
||
// \{\m{B}} "Hey, \l{A}. Get back on topic!" |
// \{\m{B}} "Hey, \l{A}. Get back on topic!" |
||
+ | |||
<0759> \{\l{A}} "Oh , phải rồi!" |
<0759> \{\l{A}} "Oh , phải rồi!" |
||
// \{\l{A}} "Oh, that's right!" |
// \{\l{A}} "Oh, that's right!" |
||
+ | |||
<0760> \{\l{A}} "Đây là , um ... Isogai Fuuko-san." |
<0760> \{\l{A}} "Đây là , um ... Isogai Fuuko-san." |
||
// \{\l{A}} "This is, um... Isogai Fuuko-san." |
// \{\l{A}} "This is, um... Isogai Fuuko-san." |
||
+ | |||
<0761> Cô ấy quay đầu lại và giới thiệu Fuuko đang đứng thập thò trước của . |
<0761> Cô ấy quay đầu lại và giới thiệu Fuuko đang đứng thập thò trước của . |
||
// She turns her head and introduces Fuuko, who is peering in from beyond the door. |
// She turns her head and introduces Fuuko, who is peering in from beyond the door. |
||
+ | |||
<0762> \{\l{A}} "Con gọi em ấy là Fuu-chan." |
<0762> \{\l{A}} "Con gọi em ấy là Fuu-chan." |
||
// \{\l{A}} "I call her Fuu-chan." |
// \{\l{A}} "I call her Fuu-chan." |
||
+ | |||
<0763> \{\l{A}} "Cô bé là bạn con." |
<0763> \{\l{A}} "Cô bé là bạn con." |
||
// \{\l{A}} "She's my friend." |
// \{\l{A}} "She's my friend." |
||
+ | |||
<0764> \{\l{A}} "Well , chúng con chỉ mới gặp ngày hôm nay , nhưng ..." |
<0764> \{\l{A}} "Well , chúng con chỉ mới gặp ngày hôm nay , nhưng ..." |
||
// \{\l{A}} "Well, we just met today, but..." |
// \{\l{A}} "Well, we just met today, but..." |
||
+ | |||
<0765> Em không cần nói hết ra vậy đâu ... |
<0765> Em không cần nói hết ra vậy đâu ... |
||
// You don't have to say it so honestly... |
// You don't have to say it so honestly... |
||
+ | |||
<0766> \{\l{A}} "Nhưng , dù thế , cô bé là 1 cô gái rất tốt . Con cam đoan là vậy ." |
<0766> \{\l{A}} "Nhưng , dù thế , cô bé là 1 cô gái rất tốt . Con cam đoan là vậy ." |
||
// \{\l{A}} "But, even so, she's a very good girl. I know she is." |
// \{\l{A}} "But, even so, she's a very good girl. I know she is." |
||
+ | |||
<0767> \{\l{A}} "Vì thế ,um..." |
<0767> \{\l{A}} "Vì thế ,um..." |
||
// \{\l{A}} "So, um..." |
// \{\l{A}} "So, um..." |
||
+ | |||
<0768> \{\l{A}} "Có thể để cô bé ở cùng chúng ta 1 khoảng thời gian không ạ?" |
<0768> \{\l{A}} "Có thể để cô bé ở cùng chúng ta 1 khoảng thời gian không ạ?" |
||
// \{\l{A}} "Could she stay in our house for a little while?" |
// \{\l{A}} "Could she stay in our house for a little while?" |
||
+ | |||
<0769>\{Akio} "Cũng được thôi , nhưng ba mẹ cô bé thì sao ?" |
<0769>\{Akio} "Cũng được thôi , nhưng ba mẹ cô bé thì sao ?" |
||
// \{Akio} "It's fine, but what about her parents?" |
// \{Akio} "It's fine, but what about her parents?" |
||
+ | |||
<0770> ... Chúng tôi quên béng mất việc này ! |
<0770> ... Chúng tôi quên béng mất việc này ! |
||
// ... an unexpected response! |
// ... an unexpected response! |
||
+ | |||
<0771> \{\l{A}} "Um ... wel..." |
<0771> \{\l{A}} "Um ... wel..." |
||
// \{\l{A}} "Um... well..." |
// \{\l{A}} "Um... well..." |
||
+ | |||
<0772> \l{A} ngập ngừng . |
<0772> \l{A} ngập ngừng . |
||
// \l{A} mumbles. |
// \l{A} mumbles. |
||
+ | |||
<0773> Xem ra đến lượt tôi rồi . |
<0773> Xem ra đến lượt tôi rồi . |
||
// It seems that it's my turn. |
// It seems that it's my turn. |
||
+ | |||
<0774> \{\m{B}} "Ba mẹ cô bé rất tệ , họ đã bỏ cô bé lại và đi nghỉ mát rồi ." |
<0774> \{\m{B}} "Ba mẹ cô bé rất tệ , họ đã bỏ cô bé lại và đi nghỉ mát rồi ." |
||
// \{\m{B}} "She has really mean parents who left her and went on a vacation." |
// \{\m{B}} "She has really mean parents who left her and went on a vacation." |
||
+ | |||
<0775> \{\m{B}} "Phải không Fuuko?" |
<0775> \{\m{B}} "Phải không Fuuko?" |
||
// \{\m{B}} "Right, Fuuko?" |
// \{\m{B}} "Right, Fuuko?" |
||
+ | |||
<0776> \{Fuuko} "........." |
<0776> \{Fuuko} "........." |
||
// \{Fuuko} "........." |
// \{Fuuko} "........." |
||
+ | |||
<0777> Sau khi nghĩ 1 chút , cô ấy gật đầu . |
<0777> Sau khi nghĩ 1 chút , cô ấy gật đầu . |
||
// After thinking a bit and considering the situation, she nods. |
// After thinking a bit and considering the situation, she nods. |
||
+ | |||
<0778>\{Akio} "Thật à?" |
<0778>\{Akio} "Thật à?" |
||
// \{Akio} "Seriously?" |
// \{Akio} "Seriously?" |
||
+ | |||
<0779>\{Akio} "Well , tốt thôi . con và cô bé cùng trường phải không?" |
<0779>\{Akio} "Well , tốt thôi . con và cô bé cùng trường phải không?" |
||
// \{Akio} "Well, that's fine. Aren't you in the same school?" |
// \{Akio} "Well, that's fine. Aren't you in the same school?" |
||
+ | |||
<0780> \{\l{A}} "Vâng." |
<0780> \{\l{A}} "Vâng." |
||
// \{\l{A}} "Yes." |
// \{\l{A}} "Yes." |
||
+ | |||
<0781>\{Akio} "Vậy thì nếu con nói dối , ba sẽ phát hiện ra ngay thôi ." |
<0781>\{Akio} "Vậy thì nếu con nói dối , ba sẽ phát hiện ra ngay thôi ." |
||
// \{Akio} "Then if you were lying, it'd be found out right away." |
// \{Akio} "Then if you were lying, it'd be found out right away." |
||
+ | |||
<0782>\{Akio} "Mọi thứ còn lại đều do Sanae quyết định vậy." |
<0782>\{Akio} "Mọi thứ còn lại đều do Sanae quyết định vậy." |
||
// \{Akio} "I'll leave the rest to Sanae." |
// \{Akio} "I'll leave the rest to Sanae." |
||
+ | |||
<0783> Ông ấy lấy 1 cái túi đựng đầy bánh mỳ còn sót lại và đi ra khỏi cửa hiệu. |
<0783> Ông ấy lấy 1 cái túi đựng đầy bánh mỳ còn sót lại và đi ra khỏi cửa hiệu. |
||
// He takes a bag of leftover bread and starts to head out of the shop. |
// He takes a bag of leftover bread and starts to head out of the shop. |
||
+ | |||
<0784> Chấc chắn ông ta lại vác đi cho hàng xóm đây . |
<0784> Chấc chắn ông ta lại vác đi cho hàng xóm đây . |
||
// He probably is going to give those away. |
// He probably is going to give those away. |
||
+ | |||
<0785>\{Akio} "Muốn vài cái không?" |
<0785>\{Akio} "Muốn vài cái không?" |
||
// \{Akio} "Want some?" |
// \{Akio} "Want some?" |
||
+ | |||
<0786> Trước khi ra ngoài , akio hỏi . |
<0786> Trước khi ra ngoài , akio hỏi . |
||
// Right as he gets outside, he asks. |
// Right as he gets outside, he asks. |
||
+ | |||
<0787> \{Fuuko} "Ah,um ... chỉ cần 1 cái thôi." |
<0787> \{Fuuko} "Ah,um ... chỉ cần 1 cái thôi." |
||
// \{Fuuko} "Ah, um... just one." |
// \{Fuuko} "Ah, um... just one." |
||
+ | |||
<0788> ... làm ơn , đừng có điên . |
<0788> ... làm ơn , đừng có điên . |
||
// ... no, please don't. |
// ... no, please don't. |
||
+ | |||
// |
// |
||
// |
// |
||
<0789> Không thể nói gì trước mặt Sanae-san , Fuuko bắt đầu nhìn chằm chằm vào thứ mà cô ấy vừa lấy |
<0789> Không thể nói gì trước mặt Sanae-san , Fuuko bắt đầu nhìn chằm chằm vào thứ mà cô ấy vừa lấy |
||
// Unable to say anything in front of Sanae-san, Fuuko is staring at the thing she had taken. |
// Unable to say anything in front of Sanae-san, Fuuko is staring at the thing she had taken. |
||
+ | |||
<0790>\{Akio} "Chỉ cần bịt mũi lại và tống nó vào họng . Hẹn gặp lại ." |
<0790>\{Akio} "Chỉ cần bịt mũi lại và tống nó vào họng . Hẹn gặp lại ." |
||
// \{Akio} "Just pinch your nose and eat it. See ya." |
// \{Akio} "Just pinch your nose and eat it. See ya." |
||
+ | |||
<0791> Pops bỏ đi , và cửa tiêm trở nên yên tĩnh . |
<0791> Pops bỏ đi , và cửa tiêm trở nên yên tĩnh . |
||
// Pops leaves, and the place becomes quiet. |
// Pops leaves, and the place becomes quiet. |
||
+ | |||
<0792> \{Fuuko} "........." |
<0792> \{Fuuko} "........." |
||
// \{Fuuko} "........." |
// \{Fuuko} "........." |
||
+ | |||
<0793> Vần giữ bánh mỳ trong tay , Fuuko quay vào bên trong. |
<0793> Vần giữ bánh mỳ trong tay , Fuuko quay vào bên trong. |
||
// Still holding the bread, she returns inside. |
// Still holding the bread, she returns inside. |
||
+ | |||
<0794> \{\m{B}} "Đi ra đó đi." |
<0794> \{\m{B}} "Đi ra đó đi." |
||
// \{\m{B}} "Go over there." |
// \{\m{B}} "Go over there." |
||
+ | |||
<0795> Tôi đẩy cô ấy về \l{A}. |
<0795> Tôi đẩy cô ấy về \l{A}. |
||
// I push her towards \l{A}. |
// I push her towards \l{A}. |
||
+ | |||
<0796> \l{A} nhảy lùi lại 1 cách vô thức. |
<0796> \l{A} nhảy lùi lại 1 cách vô thức. |
||
// \l{A} unthinkingly jumps back. |
// \l{A} unthinkingly jumps back. |
||
+ | |||
<0797> \{\l{A}} "Um ... chị không làm thế vì chị muốn tránh Fuu-chan đâu !" |
<0797> \{\l{A}} "Um ... chị không làm thế vì chị muốn tránh Fuu-chan đâu !" |
||
// \{\l{A}} "Um... I wasn't jumping because I wanted to avoid Fuu-chan!" |
// \{\l{A}} "Um... I wasn't jumping because I wanted to avoid Fuu-chan!" |
||
+ | |||
<0798> \{\l{A}} "Chỉ là , bánh mỳ của mẹ thật sự rất ..." |
<0798> \{\l{A}} "Chỉ là , bánh mỳ của mẹ thật sự rất ..." |
||
// \{\l{A}} "It's just, Mom's bread is really strange..." |
// \{\l{A}} "It's just, Mom's bread is really strange..." |
||
+ | |||
<0799> \{\l{A}} "Ah..." |
<0799> \{\l{A}} "Ah..." |
||
// \{\l{A}} "Ah..." |
// \{\l{A}} "Ah..." |
||
+ | |||
<0800> Đúng lúc đó , cô ấy nhìn thấy Sanae-san . |
<0800> Đúng lúc đó , cô ấy nhìn thấy Sanae-san . |
||
// This time, she sees Sanae-san. |
// This time, she sees Sanae-san. |
||
+ | |||
<0801> Thế nào Sanae-san cũng vừa khóc vừa chạy ra khỏi tiệm cho xem. |
<0801> Thế nào Sanae-san cũng vừa khóc vừa chạy ra khỏi tiệm cho xem. |
||
// This is the scene where she cries and runs out. |
// This is the scene where she cries and runs out. |
||
+ | |||
<0802> Tôi nghĩ vậy ... |
<0802> Tôi nghĩ vậy ... |
||
// I think... |
// I think... |
||
+ | |||
<0803>\{Sanae} "........." |
<0803>\{Sanae} "........." |
||
// \{Sanae} "........." |
// \{Sanae} "........." |
||
+ | |||
<0804> Nhưng cô ấy đứng im lặnh và nghĩ cái gì đó . |
<0804> Nhưng cô ấy đứng im lặnh và nghĩ cái gì đó . |
||
// She keeps quiet and thinks for a moment. |
// She keeps quiet and thinks for a moment. |
||
+ | |||
<0805>\{Sanae} "Có thể nào ..." |
<0805>\{Sanae} "Có thể nào ..." |
||
// \{Sanae} "Could it be that..." |
// \{Sanae} "Could it be that..." |
||
+ | |||
<0806> Cuỗi cùng cô ấy nói . |
<0806> Cuỗi cùng cô ấy nói . |
||
// She finally opens her mouth. |
// She finally opens her mouth. |
||
+ | |||
<0807>\{Sanae} "Fuuko ... có phải con ... là Fuuko ?" |
<0807>\{Sanae} "Fuuko ... có phải con ... là Fuuko ?" |
||
// \{Sanae} "Fuuko... are you... that Fuuko?" |
// \{Sanae} "Fuuko... are you... that Fuuko?" |
||
+ | |||
<0808> Chúng tôi giật bắn người khi nghe cô ấy nói thế. |
<0808> Chúng tôi giật bắn người khi nghe cô ấy nói thế. |
||
// Both of us jerk a little in reaction to that. |
// Both of us jerk a little in reaction to that. |
||
+ | |||
<0809>\{Sanae} out..." |
<0809>\{Sanae} out..." |
||
// \{Sanae} "One girl was talking about Fuuko-chan... I have a feeling that's the name she was talking |
// \{Sanae} "One girl was talking about Fuuko-chan... I have a feeling that's the name she was talking |
||
+ | |||
// Lúc nãy , ngoài kia có 1 cô gái đã nói về Fukko-chan ... mẹ có cảm giác cô ấy đã gọi cái tên đấy " |
// Lúc nãy , ngoài kia có 1 cô gái đã nói về Fukko-chan ... mẹ có cảm giác cô ấy đã gọi cái tên đấy " |
||
<0810>\{Sanae} " Đó không phải là 1 cái tên thường gặp..." |
<0810>\{Sanae} " Đó không phải là 1 cái tên thường gặp..." |
||
// \{Sanae} "Since it's an uncommon name..." |
// \{Sanae} "Since it's an uncommon name..." |
||
+ | |||
<0811>\{Sanae} "Nhưng họ của cô bé ..." |
<0811>\{Sanae} "Nhưng họ của cô bé ..." |
||
// \{Sanae} "But the last name is different..." |
// \{Sanae} "But the last name is different..." |
||
+ | |||
<0812> \{\m{B}} "Phải , là Isogai." |
<0812> \{\m{B}} "Phải , là Isogai." |
||
// \{\m{B}} "That's right, it's Isogai." |
// \{\m{B}} "That's right, it's Isogai." |
||
+ | |||
<0813>\{Sanae} "Nhưng , Isogai..." |
<0813>\{Sanae} "Nhưng , Isogai..." |
||
// \{Sanae} "But, Isogai..." |
// \{Sanae} "But, Isogai..." |
||
+ | |||
<0814>\{Sanae} "Không phải là họ của hàng xóm của chúng ta à ?" |
<0814>\{Sanae} "Không phải là họ của hàng xóm của chúng ta à ?" |
||
// \{Sanae} "Isn't that the name of our neighbor?" |
// \{Sanae} "Isn't that the name of our neighbor?" |
||
+ | |||
<0815> \{\m{B}} "Cái gì?!" |
<0815> \{\m{B}} "Cái gì?!" |
||
// \{\m{B}} "What?!" |
// \{\m{B}} "What?!" |
||
+ | |||
<0816> Tôi chạy vụt ngoài . |
<0816> Tôi chạy vụt ngoài . |
||
// I go outside for a moment. |
// I go outside for a moment. |
||
+ | |||
<0817> Và tôi kiểm tra bản tên nhà bênh cạnh . |
<0817> Và tôi kiểm tra bản tên nhà bênh cạnh . |
||
// Then, I check the nameplate. |
// Then, I check the nameplate. |
||
+ | |||
<0818> ... Isogai. |
<0818> ... Isogai. |
||
// ... Isogai. |
// ... Isogai. |
||
+ | |||
<0819> Smack.\shake{1} |
<0819> Smack.\shake{1} |
||
// Smack.\shake{1} |
// Smack.\shake{1} |
||
+ | |||
<0820> Tôi chạy vào tiệm và gõ và cốc 1 phát vào đầu cô ta |
<0820> Tôi chạy vào tiệm và gõ và cốc 1 phát vào đầu cô ta |
||
// I go back into the shop and poke Fuuko's head. |
// I go back into the shop and poke Fuuko's head. |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0821> \{Fuuko} "Wah..." |
<0821> \{Fuuko} "Wah..." |
||
// \{Fuuko} "Wah..." |
// \{Fuuko} "Wah..." |
||
+ | |||
<0822> \{\l{A}} " |
<0822> \{\l{A}} " |
||
// \{\l{A}} " |
// \{\l{A}} " |
||
+ | |||
<0823> \s{strS[0]}, Anh không nên đánh Fukko như thế !" |
<0823> \s{strS[0]}, Anh không nên đánh Fukko như thế !" |
||
// \s{strS[0]}, you shouldn't hit poor Fuuko all of a sudden!" |
// \s{strS[0]}, you shouldn't hit poor Fuuko all of a sudden!" |
||
+ | |||
<0824> Tôi tóm vai \l{A}'s và kéo cô ấy về phía tôi. |
<0824> Tôi tóm vai \l{A}'s và kéo cô ấy về phía tôi. |
||
// I grab \l{A}'s shoulders and drag her towards me. |
// I grab \l{A}'s shoulders and drag her towards me. |
||
+ | |||
<0825> \{\m{B}} (Con ngốc này vừa nhìn cái bảng tên nhà bên cạnh và chọn luôn đó làm tên cô ta!) |
<0825> \{\m{B}} (Con ngốc này vừa nhìn cái bảng tên nhà bên cạnh và chọn luôn đó làm tên cô ta!) |
||
// \{\m{B}} (This girl just looked at the nameplate next door and chose that as her name!) |
// \{\m{B}} (This girl just looked at the nameplate next door and chose that as her name!) |
||
+ | |||
<0826> \{\l{A}} (Bình tĩnh nào , |
<0826> \{\l{A}} (Bình tĩnh nào , |
||
// \{\l{A}} (Please calm down, |
// \{\l{A}} (Please calm down, |
||
+ | |||
<0827> \s{strS[0]}!) |
<0827> \s{strS[0]}!) |
||
// \s{strS[0]}!) |
// \s{strS[0]}!) |
||
+ | |||
<0828> \{\l{A}} (Em sẽ xoay sở được !) |
<0828> \{\l{A}} (Em sẽ xoay sở được !) |
||
// \{\l{A}} (I'll do something about it!) |
// \{\l{A}} (I'll do something about it!) |
||
+ | |||
<0829> \{\m{B}} (Bằng cách nào...?) |
<0829> \{\m{B}} (Bằng cách nào...?) |
||
// \{\m{B}} (How...?) |
// \{\m{B}} (How...?) |
||
+ | |||
<0830> \{\l{A}} "Um , Mẹ ..." |
<0830> \{\l{A}} "Um , Mẹ ..." |
||
// \{\l{A}} "Um, Mom..." |
// \{\l{A}} "Um, Mom..." |
||
+ | |||
<0831>\{Sanae} "Vâng , cái gì thế ?" |
<0831>\{Sanae} "Vâng , cái gì thế ?" |
||
// \{Sanae} "Yes, what is it?" |
// \{Sanae} "Yes, what is it?" |
||
+ | |||
<0832> \{\l{A}} "Cô ấy không phải là con gái của hàng xóm chúng ta đâu ạ ." |
<0832> \{\l{A}} "Cô ấy không phải là con gái của hàng xóm chúng ta đâu ạ ." |
||
// \{\l{A}} "She isn't the neighbor's daughter." |
// \{\l{A}} "She isn't the neighbor's daughter." |
||
+ | |||
<0833>\{Sanae} "Phải , mẹ biết." |
<0833>\{Sanae} "Phải , mẹ biết." |
||
// \{Sanae} "Yes, I know." |
// \{Sanae} "Yes, I know." |
||
+ | |||
// |
// |
||
<0834> e through the lie. |
<0834> e through the lie. |
||
// ... Even if Fuuko had maintained Ibuki as the last name, I have a feeling she would have been able to |
// ... Even if Fuuko had maintained Ibuki as the last name, I have a feeling she would have been able to |
||
+ | |||
// Dù Fuuko có giữ nguyên họ của cô ta là Ibuki , tôi vẫn có cảm giác cô ấy có thể nhìn ra đây là 1 sự lừa dối . |
// Dù Fuuko có giữ nguyên họ của cô ta là Ibuki , tôi vẫn có cảm giác cô ấy có thể nhìn ra đây là 1 sự lừa dối . |
||
// |
// |
||
<0835>\{Sanae} "Cô ấy không phải ... không thể nào là cô ấy." |
<0835>\{Sanae} "Cô ấy không phải ... không thể nào là cô ấy." |
||
// \{Sanae} "She isn't... there's no way she could be." |
// \{Sanae} "She isn't... there's no way she could be." |
||
+ | |||
<0836> Tự nói với mình , cô ấy tự đưa ra kết luận. |
<0836> Tự nói với mình , cô ấy tự đưa ra kết luận. |
||
// Speaking as if she was talking to herself, she concludes it. |
// Speaking as if she was talking to herself, she concludes it. |
||
+ | |||
<0837> Cô ấy có lẽ đã nhận ra cô gái này là em gái của Ibuki . |
<0837> Cô ấy có lẽ đã nhận ra cô gái này là em gái của Ibuki . |
||
// She must have realized that this girl is Ibuki's younger sister. |
// She must have realized that this girl is Ibuki's younger sister. |
||
+ | |||
<0838> Sanae-san biết rằng Fuuko vẫn đang ngủ trên giường bệnh . |
<0838> Sanae-san biết rằng Fuuko vẫn đang ngủ trên giường bệnh . |
||
// Sanae-san knows that Fuuko is sleeping right now. |
// Sanae-san knows that Fuuko is sleeping right now. |
||
+ | |||
<0839> Đó là tại sao cô ấy không điều tra thêm nữa . |
<0839> Đó là tại sao cô ấy không điều tra thêm nữa . |
||
// That's why she doesn't inquire any more. |
// That's why she doesn't inquire any more. |
||
+ | |||
<0840> \{Fuuko} "Um..." |
<0840> \{Fuuko} "Um..." |
||
// \{Fuuko} "Um..." |
// \{Fuuko} "Um..." |
||
+ | |||
<0841> \{Fuuko} "Cám ơn cô đã cho cháu ở lại ." |
<0841> \{Fuuko} "Cám ơn cô đã cho cháu ở lại ." |
||
// \{Fuuko} "Thanks for your kindness." |
// \{Fuuko} "Thanks for your kindness." |
||
+ | |||
<0842> Cô ấy cúi đầu chào 1 cách lễ phép . |
<0842> Cô ấy cúi đầu chào 1 cách lễ phép . |
||
// She bows her head politely. |
// She bows her head politely. |
||
+ | |||
<0843>\{Sanae} "Không có gì đâu." |
<0843>\{Sanae} "Không có gì đâu." |
||
// \{Sanae} "No, it's fine." |
// \{Sanae} "No, it's fine." |
||
+ | |||
<0844>\{Sanae} "Cô rất hạnh phúc rằng Nagisa có 1 thêm người bạn nữa." |
<0844>\{Sanae} "Cô rất hạnh phúc rằng Nagisa có 1 thêm người bạn nữa." |
||
// \{Sanae} "I'm just happy that Nagisa brought a friend." |
// \{Sanae} "I'm just happy that Nagisa brought a friend." |
||
+ | |||
<0845>\{Sanae} "Mai con không phải đi học , vậy thì chúng ta sẽ đi chơi nhé ." |
<0845>\{Sanae} "Mai con không phải đi học , vậy thì chúng ta sẽ đi chơi nhé ." |
||
// \{Sanae} "You have school off tomorrow, so let's have fun together." |
// \{Sanae} "You have school off tomorrow, so let's have fun together." |
||
+ | |||
<0846> \{Fuuko} "Đi chơi?" |
<0846> \{Fuuko} "Đi chơi?" |
||
// \{Fuuko} "Have fun?" |
// \{Fuuko} "Have fun?" |
||
+ | |||
<0847>\{Sanae} "ừh . Mai là ngày nghĩ mà phải không ?" |
<0847>\{Sanae} "ừh . Mai là ngày nghĩ mà phải không ?" |
||
// \{Sanae} "Yeah. It's a school break, isn't it?" |
// \{Sanae} "Yeah. It's a school break, isn't it?" |
||
+ | |||
<0848> \{Fuuko} "vâng." |
<0848> \{Fuuko} "vâng." |
||
// \{Fuuko} "Yes." |
// \{Fuuko} "Yes." |
||
+ | |||
<0849>\{Sanae} "Vậy thì tất cả chúng ta hãy đi chơi với nhau , chúng ta sẽ hiểu rõ nhau hơn ." |
<0849>\{Sanae} "Vậy thì tất cả chúng ta hãy đi chơi với nhau , chúng ta sẽ hiểu rõ nhau hơn ." |
||
// \{Sanae} "Then let's all have fun. We can become better friends." |
// \{Sanae} "Then let's all have fun. We can become better friends." |
||
+ | |||
<0850> \{\l{A}} "Phải đấy , Fuu-chan . Chúng ta sẽ có rất nhiều trò vui." |
<0850> \{\l{A}} "Phải đấy , Fuu-chan . Chúng ta sẽ có rất nhiều trò vui." |
||
// \{\l{A}} "That's right, Fuu-chan. We can have a lot of fun." |
// \{\l{A}} "That's right, Fuu-chan. We can have a lot of fun." |
||
+ | |||
<0851> \{\l{A}} "Chị muốn chúng ta đi chơi vui vẻ." |
<0851> \{\l{A}} "Chị muốn chúng ta đi chơi vui vẻ." |
||
// \{\l{A}} "I want to have fun with you." |
// \{\l{A}} "I want to have fun with you." |
||
+ | |||
<0852> \{\l{A}} "Nhé." |
<0852> \{\l{A}} "Nhé." |
||
// \{\l{A}} "Let's have fun." |
// \{\l{A}} "Let's have fun." |
||
+ | |||
<0853> \{Fuuko} "........." |
<0853> \{Fuuko} "........." |
||
// \{Fuuko} "........." |
// \{Fuuko} "........." |
||
+ | |||
<0854> Cả 2 người họ cầm tay của Fukko . |
<0854> Cả 2 người họ cầm tay của Fukko . |
||
// Fuuko has her hands held by them both. |
// Fuuko has her hands held by them both. |
||
+ | |||
<0855> Nhưng , cô ấy không gật đầu . |
<0855> Nhưng , cô ấy không gật đầu . |
||
// But, she doesn't nod. |
// But, she doesn't nod. |
||
+ | |||
<0856> \{Fuuko} "Fuuko muốn làm vài thứ." |
<0856> \{Fuuko} "Fuuko muốn làm vài thứ." |
||
// \{Fuuko} "Fuuko has something she has to do." |
// \{Fuuko} "Fuuko has something she has to do." |
||
+ | |||
<0857>\{Sanae} "Huh? Cái gì thế?" |
<0857>\{Sanae} "Huh? Cái gì thế?" |
||
// \{Sanae} "Huh? What is it?" |
// \{Sanae} "Huh? What is it?" |
||
+ | |||
<0858> \{\m{B}} "Cô ... khắc những cái đó , dù mai là ngày nghỉ ?" |
<0858> \{\m{B}} "Cô ... khắc những cái đó , dù mai là ngày nghỉ ?" |
||
// \{\m{B}} "You... carve, even on holidays?" |
// \{\m{B}} "You... carve, even on holidays?" |
||
+ | |||
<0859> \{Fuuko} "vâng." |
<0859> \{Fuuko} "vâng." |
||
// \{Fuuko} "Yes." |
// \{Fuuko} "Yes." |
||
+ | |||
<0860> \{\l{A}} "........." |
<0860> \{\l{A}} "........." |
||
// \{\l{A}} "........." |
// \{\l{A}} "........." |
||
+ | |||
<0861> l{A} biết biết lý do cảu cô ấy , vì thế xem ra cô ấy không thể nói gì hơn nữa . |
<0861> l{A} biết biết lý do cảu cô ấy , vì thế xem ra cô ấy không thể nói gì hơn nữa . |
||
// \l{A} knows her reason, so it seems she can't say anything else. |
// \l{A} knows her reason, so it seems she can't say anything else. |
||
+ | |||
<0862> \{\l{A}} "Mình hiểu ..." |
<0862> \{\l{A}} "Mình hiểu ..." |
||
// \{\l{A}} "I see..." |
// \{\l{A}} "I see..." |
||
+ | |||
<0863> \{\l{A}} "Nhưng ... chị muốn em dành 1 chút thời gian cho chúng ta ." |
<0863> \{\l{A}} "Nhưng ... chị muốn em dành 1 chút thời gian cho chúng ta ." |
||
// \{\l{A}} "But... I want you to make a bit of time for us." |
// \{\l{A}} "But... I want you to make a bit of time for us." |
||
+ | |||
<0864> \{\l{A}} "Chị sẽ giúp em khắc nó ." |
<0864> \{\l{A}} "Chị sẽ giúp em khắc nó ." |
||
// \{\l{A}} "I'll help you carve for that amount of time." |
// \{\l{A}} "I'll help you carve for that amount of time." |
||
+ | |||
<0865> \{Fuuko} "........." |
<0865> \{Fuuko} "........." |
||
// \{Fuuko} "........." |
// \{Fuuko} "........." |
||
+ | |||
<0866> Cô ấy đứng im , và nghĩ đó ngợi 1 lúc. |
<0866> Cô ấy đứng im , và nghĩ đó ngợi 1 lúc. |
||
// She stays quiet, as though it's a problem. |
// She stays quiet, as though it's a problem. |
||
+ | |||
<0867> rồi cuối cùng gật đầu 1 cách ngại ngùng . |
<0867> rồi cuối cùng gật đầu 1 cách ngại ngùng . |
||
// Then, finally nods slightly. |
// Then, finally nods slightly. |
||
+ | |||
<0868>\{Sanae} " Nếu cháu đồng ý , cô cũng sẽ giúp." |
<0868>\{Sanae} " Nếu cháu đồng ý , cô cũng sẽ giúp." |
||
// \{Sanae} "It'll be fine. If it's okay, I'll help too." |
// \{Sanae} "It'll be fine. If it's okay, I'll help too." |
||
+ | |||
<0869> Sanae-san nói 1 cách dịu dàng và đặt tay lên má của Fuuko. |
<0869> Sanae-san nói 1 cách dịu dàng và đặt tay lên má của Fuuko. |
||
// Sanae-san gently says that and puts her hand up to Fuuko's cheek. |
// Sanae-san gently says that and puts her hand up to Fuuko's cheek. |
||
+ | |||
<0870> Không biết cô ấy có hạnh phúc hay không , Fuuko áp mặt mình vào tay Sanae-san . |
<0870> Không biết cô ấy có hạnh phúc hay không , Fuuko áp mặt mình vào tay Sanae-san . |
||
// Whether she's happy or not, Fuuko pushes her face against her hand. |
// Whether she's happy or not, Fuuko pushes her face against her hand. |
||
+ | |||
<0871> \{\l{A}} "Con cũng muốn làm thế ." |
<0871> \{\l{A}} "Con cũng muốn làm thế ." |
||
// \{\l{A}} "I want to as well." |
// \{\l{A}} "I want to as well." |
||
+ | |||
<0872> l{A} giơ tay ra và áp lên má Fukko . |
<0872> l{A} giơ tay ra và áp lên má Fukko . |
||
// \l{A} stretches out her arm and places the palm of her hand on her cheek. |
// \l{A} stretches out her arm and places the palm of her hand on her cheek. |
||
+ | |||
<0873> Được cả 2 người họ âu yếm , FukKo cười ngượng ngùng . |
<0873> Được cả 2 người họ âu yếm , FukKo cười ngượng ngùng . |
||
// Inbetween a hand on both cheeks, Fuuko smiles embarrassedly. |
// Inbetween a hand on both cheeks, Fuuko smiles embarrassedly. |
||
+ | |||
<0874> ...phải . |
<0874> ...phải . |
||
// ... that's right. |
// ... that's right. |
||
+ | |||
<0875> Bất cứ ai sống cùng gia đình này cũng sẽ cảm thấy êm ấm và hạnh phúc. |
<0875> Bất cứ ai sống cùng gia đình này cũng sẽ cảm thấy êm ấm và hạnh phúc. |
||
// If you are together with this family, anyone would start to feel calm. |
// If you are together with this family, anyone would start to feel calm. |
||
+ | |||
<0876> Tôi cảm thấy dễ chịu hơn . |
<0876> Tôi cảm thấy dễ chịu hơn . |
||
// So I feel relaxed. |
// So I feel relaxed. |
||
+ | |||
<0877> Tôi không biết tình trạng của Fukko khó khăn đến thế nào , nhưng nếu cô ấy ở cùng họ , cô ấy sẽ không cảm thấy buồn . |
<0877> Tôi không biết tình trạng của Fukko khó khăn đến thế nào , nhưng nếu cô ấy ở cùng họ , cô ấy sẽ không cảm thấy buồn . |
||
// I don't know how rough the situation for Fuuko may have been, but as long as she's in this house, she won't feel so sad. |
// I don't know how rough the situation for Fuuko may have been, but as long as she's in this house, she won't feel so sad. |
||
+ | |||
<0878> \{\m{B}} "Well , cháu về đây." |
<0878> \{\m{B}} "Well , cháu về đây." |
||
// \{\m{B}} "Well, I'm gonna go home." |
// \{\m{B}} "Well, I'm gonna go home." |
||
+ | |||
<0879>\{Sanae} "Oh ? cháu không định ở lại à ?" |
<0879>\{Sanae} "Oh ? cháu không định ở lại à ?" |
||
// \{Sanae} "Oh? You weren't going to stay here too?" |
// \{Sanae} "Oh? You weren't going to stay here too?" |
||
+ | |||
<0880> \{\m{B}} "Cháu chưa bao giờ nói vậy cả ." |
<0880> \{\m{B}} "Cháu chưa bao giờ nói vậy cả ." |
||
// \{\m{B}} "I never said anything about that." |
// \{\m{B}} "I never said anything about that." |
||
+ | |||
<0881>\{Sanae} "Cô hiểu ... thật tệ." |
<0881>\{Sanae} "Cô hiểu ... thật tệ." |
||
// \{Sanae} "I see... that's too bad." |
// \{Sanae} "I see... that's too bad." |
||
+ | |||
<0882> Không được làm thế kia , tôi cảm thấy mình hơi không may mắn. |
<0882> Không được làm thế kia , tôi cảm thấy mình hơi không may mắn. |
||
// Being unable to enter these three's circle, I do feel a bit unfortunate. |
// Being unable to enter these three's circle, I do feel a bit unfortunate. |
||
+ | |||
<0883> Nhưng 1 kẻ thô lỗ ngớ ngẩn như tôi nên về là tốt nhất . |
<0883> Nhưng 1 kẻ thô lỗ ngớ ngẩn như tôi nên về là tốt nhất . |
||
// But it's probably better for an impolite jerk like me to leave. |
// But it's probably better for an impolite jerk like me to leave. |
||
+ | |||
<0884> \{\m{B}} "Vậy thì \l{A}, Fuuko. hẹn sẽ gặp lại mọi người ngày mai." |
<0884> \{\m{B}} "Vậy thì \l{A}, Fuuko. hẹn sẽ gặp lại mọi người ngày mai." |
||
// \{\m{B}} "Well then, \l{A}, Fuuko. I'll see you tomorrow." |
// \{\m{B}} "Well then, \l{A}, Fuuko. I'll see you tomorrow." |
||
+ | |||
<0885> \{\l{A}} "vâng , hẹn anh ngày mai." |
<0885> \{\l{A}} "vâng , hẹn anh ngày mai." |
||
// \{\l{A}} "Okay, see you tomorrow." |
// \{\l{A}} "Okay, see you tomorrow." |
||
+ | |||
<0886> Gật |
<0886> Gật |
||
// Nod. |
// Nod. |
||
+ | |||
</pre> |
</pre> |
Revision as of 13:22, 16 August 2010
Đội ngũ dịch
Người dịch
Bản thảo
// Resources for SEEN1426.TXT #character '*B' #character 'Fuuko' #character '%A' #character 'Sanae' #character 'Ibuki' #character 'Furukawa' #character 'Nagisa' #character ‘Giọng Nói’ // 'Voice' #character 'Akio' <0000> ...Cô ấy kia rồi. // ...There she is. <0001> Cô ấy đang khắc 1 ngôi sao bằng gỗ . // She's carving a star out of wood. <0002> \l{A} Nín thở , cô ta xem tác phẩm của mình 1 cách cẩn thận. // \l{A} holds her breath and watches closely. <0003> \{\m{B}} "Ibuki Fuuko." // \{\m{B}} "Ibuki Fuuko." <0004> Tôi gọi cô ấy. // I say her name. <0005> \{Fuuko} "........." // \{Fuuko} "........." <0006> Cô ấy dừng lại // Her hands stop. <0007> \{Fuuko} "Vâng?" // \{Fuuko} "Yes?" <0008> Cô ấy từ từ ngẩng đầu nhìn tôi. // She slowly raise her face to look at me. <0009> \{Fuuko} "Ah ... Người xấu." // \{Fuuko} "Ah... Strange Person." <0010> \{\m{B}} "Tôi là \m{A}." // \{\m{B}} "I'm \m{A}." <0011> Mặc kệ tôi nói , cô ấy lại đang tiếp tục khắc với đẽo những ngôi sao đấy , nhưng tôi ngăn cô ta lại và nói . // As I say that, she starts fidgeting with her hands, but I stop her and continue talking. // <0012> \{\m{B}} "Cô có biết về cái đống lộn xộn mà cô gây ra không ?" // \{\m{B}} "Do you have any idea what kind of a fuss you're causing?" <0013> \{Fuuko} "Um... anh đang nói về cái gì thế ?" // \{Fuuko} "Um... what are you talking about?" <0014> \{\m{B}} "Như những gì tôi đã nghe , cô đã từng bị tai nạn ." // \{\m{B}} "According to what I've been hearing, it seems you've been in a traffic accident." <0015> \{Fuuko} "Vâng." // \{Fuuko} "Yes." <0016> \{\m{B}} "Cô đã được đưa vào viện 1 thời gian dài phải không? Tôi biết , cảm giác đó rất ... bực bội ." // \{\m{B}} "You were hospitalized for a long time, right? I know how you feel... it must have been rough." <0017> \{Fuuko} "Phải..." // \{Fuuko} "Yeah..." <0018> \{\m{B}} "Nhưng mặc dù cho cô đã xuất viện , cô đã không nói với ai mà chỉ loanh quanh khắp trường . Thật không bình thường chút nào cả , phải không ?” // \{\m{B}} "But, even though you're healed, you didn't talk about that and just wandered around inside the school. Is that normal?" <0019> \{\m{B}} “Cô bị mọi người gọi là mà đấy , biết không .” // \{\m{B}} "You're being called a ghost, you know." <0020> \{Fuuko} “Um…” // \{Fuuko} "Um..." <0021> \{Fuuko} “Đó thật sự là 1 vấn đề lớn phải không?” // \{Fuuko} "Is it really becoming a big deal?" <0022> \{\m{B}} “Phải !” // \{\m{B}} "Yeah, it is!" <0023> \{\m{B}} “Cô không có bạn à ? Trước hết , đi nói chuyện với họ đi.” // \{\m{B}} "Don't you have friends? First of all, go talk to them." <0024> \{\m{B}} “Những lời đồn đại này chắc chắn từ họ mà ra đấy .” // \{\m{B}} "The rumors are probably coming from them." <0025> \{Fuuko} "........." // \{Fuuko} "........." <0026> Fuuko ngồi lặng im 1 lúc. // Fuuko is quiet for a moment. <0027> \{Fuuko} “Nhưng…” // \{Fuuko} "But..." <0028> Rồi cuối cùng cô ấy bắt đầu nói. // She finally opens her mouth. <0029> \{Fuuko} “Fuuko tự hỏi nếu nói ra thì có gì tốt chứ ?” // \{Fuuko} "Fuuko wonders what sort of things would be good to talk about?" // // <0030> \{\m{B}} “Huh?” // \{\m{B}} "Huh?" <0031> \{Fuuko} “Fuuko không biết nói gì với họ cả …” // \{Fuuko} "Fuuko doesn't know what to say to her friends..." <0032> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0033> \{\m{B}} “Cô ... nghiêm túc đấy àh ?” // \{\m{B}} "Are you... seriously asking me?" <0034> \{Fuuko} “Nhờ có anh mà Fuuko thấy khá hơn rồi " // \{Fuuko} "'Thanks to you, Fuuko got better' ...that might be good..." <0035> \{Fuuko} “Nhưng Fuuko không thật sự…” // \{Fuuko} "But, Fuuko doesn't really..." <0036> \{Fuuko} “…hiểu tại sao mình ở đây.” // \{Fuuko} "...understand why she's here." <0037> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0038> ......... // ......... <0039> Mọi thứ xung quanh trở nên thật tĩnh lặng. // The sounds became silent. <0040> Sự nào nhiệt đã dừng hẳn ở hành lang. // Noise in the corridor ceased. // // <0041> \{\m{B}} “Cô biết đây ,Fuuko…” // \{\m{B}} "You know, Fuuko..." <0042> \{Fuuko} “Vâng?” // \{Fuuko} "Yes?" <0043> \{\m{B}} “Dừng trò đùa điên rồ đó lại.” // \{\m{B}} "Stop with the bad jokes." <0044> \{\m{B}} “Không phải rõ ràng là cô đến đây sau khi ra viện à...?" // \{\m{B}} "Isn't it obvious that you came here after being discharged...?" <0045> \{Fuuko} "........." // \{F \{\l{A}} uuko} "........." <0046> \{\l{A}} \{\l{A}} " // \{\l{A}} " <0047> \s{strS[0]}. // \s{strS[0]}. <0048> \l{A} kéo áo tôi . // \l{A} is tugging on my sleeve. <0049> \{\l{A}} "Um ... hãy bình tĩnh nào ." // \{\l{A}} "Um... please calm down." <0050> \{\m{B}} "lí do duy nhất mà bạn bình tĩnh là vì bạn không hiểu chúng ta đang nói về cái gì." // \{\m{B}} "The only reason you're so calm is because you don't understand what we're talking about." <0051> \{\l{A}} "Um, mình hiểu những gì bạn nói." // \{\l{A}} "Um, I understand what you're talking about." <0052> \{\m{B}} "Nói dối." // \{\m{B}} "Liar." <0053> \{\l{A}} "Nhưng , mình... thật ra đã biết từ trước rồi." // \{\l{A}} "But, I... I already knew about it." <0054> \{\l{A}} "Từ 2 năm trước kia ." // \{\l{A}} "Since two years ago." <0055> \{\l{A}} Mình nghe nó từ mẹ mình." // \{\l{A}} "I heard it from my mom." <0056> \{\l{A}} Khi mà mình còn là học sinh năm nhất , nữ giáo viên dạy mỹ thuật của trường ... em gái cô ấy đã bị tai nạn ..." // \{\l{A}} "When I was a first year, the lady teaching art class... her younger sister was in an accident..." <0057> \{\l{A}} "Và họ nói cô ấy đã được đưa vào viện điều trị từ lúc đó đến bây giờ." // \{\l{A}} "And they said she was hospitalized since then." <0058> Oh phải... // Oh yeah... <0059> \{\l{A}} "Ibuki Fuuko-san , bạn là em gái của Ibuki-sensei phải không ?" // \{\l{A}} "Ibuki Fuuko-san, you're Ibuki-sensei's sister aren't you?" <0060> \{Fuuko} "Phải." // \{Fuuko} "Yes." <0061> \{Fuuko} "Anh thấy chưa \m{A}-san. Có học sinh của trường biết chị của Fuuko." // \{Fuuko} "Please listen, \m{A}-san. There's someone who knows about Fuuko's sister." <0062> \{\m{B}} "Ah,phải ... đó là..." // \{\m{B}} "Ah, yeah... there is..." <0063> Tôi đã quên là \l{A} ở lại lớp 1 năm .... // I had forgotten that \l{A} had repeated a grade... <0064> \{\m{B}} "Vậy thì \l{A}..." // \{\m{B}} "Then, \l{A}..." <0065> \{\l{A}} "Vâng?" // \{\l{A}} "Yes?" <0066> \{\m{B}} "Bạn muốn kiểm tra không?" // \{\m{B}} "Wanna go check?" <0067> \{\l{A}} "... đến nhà Ibuki-sensei á ?" // \{\l{A}} "... to Ibuki-sensei's house?" <0068> \{\m{B}} "Phải." // \{\m{B}} "Yeah." <0069> \{\l{A}} "Được." // \{\l{A}} "Okay." <0070> Nghe vậy , Fuuko lùi lại vài bước. // Upon hearing that, Fuuko draws back a few steps. <0071> \{\m{B}} "Cô không đi à?" // \{\m{B}} "You aren't coming?" <0072> \{Fuuko} "Không." // \{Fuuko} "No." <0073> \{Fuuko} "Tôi sẽ đợi ở đây." // \{Fuuko} "I'll wait here." <0074> \{\m{B}} " Không phải sẽ tốt hơn khi chúng ta đi cùng nhau sao ? " // \{\m{B}} "Wouldn't it be better to go together? The discussion would go faster that way." <0075> \{Fuuko} "........." // \{Fuuko} "........." <0076> Lôi cô ấy đi . // Take her by force. <0077> Mặc kệ cô ấy. // Leave her. <0078> \{\m{B}} " Đi thôi ." // \{\m{B}} "You're coming." <0079> \{Fuuko} "Tôi sẽ đợi." // \{Fuuko} "I'll wait." <0080> \{\m{B}} "Cô thật sự phiền phức quá đấy." // \{\m{B}} "You really like to be a pain." <0081> Tôi vươn tay tóm lấy cô ấy. // I compromise with Fuuko and grab her by the shoulders. <0082> \{Fuuko} "Ngh...!" // \{Fuuko} "Ngh...!" <0083> Cô ta né được và chuồn về phía góc lớp. // She twists her body and slips free, escaping to the corner of the classroom. <0084> Và cố trốn trong góc tường // Then, she wedges her small body in the corner. <0085> \{\m{B}} "Chúng tôi vẫn còn có thể nhìn thấy cô." // \{\ \{\l{A}} m{B}} "We can still see you." <0086> \{\l{A}} \{\l{A}} " // \{\l{A}} " <0087> \s{strS[0]}, đừng bắt nạt cô ấy." // \s{strS[0]}, don't bully her." <0088> \{\m{B}} "Chỉ vì cô ấy không chịu nghe lời thôi." // \{\m{B}} "The only reason I'm doing this is because she won't compromise." <0089> \{\l{A}} "Có lẽ cô ấy có lí do riêng . 2 chúng ta đi thôi cũng đủ rồi." // \{\l{A}} "She must have a reason. Let's just go, the two of us." <0090> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0091> \{\m{B}} "...được rồi." // \{\ \{\l{A}} m{B}} "... all right." <0092> \{\l{A}} \{\l{A}} " // \{\l{A}} " <0093> \s{strS[0]}..." // \s{strS[0]}..." <0094> \l{A} chộp lấy tay áo tôi , và ngầm bảo tôi rằng không cần phải ép cô ấy. // \l{A} grabs my sleeve, as if to tell me not to push her so hard. <0095> \{\m{B}} "Được được , tôi hiểu rồi." // \{\m{B}} "Fine fine, I get it." <0096> \{\m{B}} "Nhưng cô hãy nhớ nhé , nếu tôi phát hiện ra cô là 1dạt nhà bỏ đi bụi hoặc đại loại thế , tôi sẽ lôi cô về ." // \{\m{B}} "But you know, if I find out that you are a runaway or something, I'll make you return home." <0097> Chào , \l{A} và tôi bỏ đi để cô ta lại . // Bowing, \l{A} and I leave her there and head off. <0098> Chúng tôi vòng qua nhà \l{A}'s 1 lúc. // We drop in on \l{A}'s house for a moment. <0099> \{\l{A}} "Con về nhà rồi." // \{\l{A}} "I'm home." <0100>\{Sanae} "Chào mừng đã về nhà." // \{Sanae} "Welcome home." <0101> Sanar-san đang trông coi cửa hiệu . // Sanae-san is tending the store. <0102>\{Sanae} "Chào , \m{A}-san!" // \{Sanae} "Hello, \m{A}-san!" <0103> \{\m{B}} "Yo." // \{\m{B}} "Yo." <0104> \{\l{A}} "Mẹ!" // \{\l{A}} "Mom!" <0105> Ngập ngừng 1 lúc như sắp sửa thú nhận 1 bí mật , \l{A} bắt đầu nói. // Holding herself as though she's about to confess a secret, \l{A} begins to talk. <0106>\{Sanae} "Vâng , cái gì thế ?" // \{Sanae} "Yes, what is it?" <0107> \{\l{A}} "Chúng con đang nghĩ sẽ đi gặp Ibuki-sensei ngay bây giờ." // \{\l{A}} "We're thinking of going to meet Ibuki-sensei now." <0108>\{Sanae} "Mẹ hiểu , có cần mẹ gọi trước cho cô ấy không ?" // \{Sanae} "I see. Shall I contact her first?" <0109> \{\l{A}} "Không , ổn mà , Vậy thì ..." // \{\l{A}} "No, it's fine. Well then..." <0110> \{\l{A}} "Thật ra... con muốn lấy 1 vài cái bánh." // \{\l{A}} "The truth is... I'd like to take some bread." <0111> Tôi hiểu rồi ... cô ấy vòng qua nhà lấy thứ gì đó làm quà. // I see... so she came here to get something to give as a gift. <0112>\{Sanae} "Tất nhiên , mẹ không phiền đâu , con cứ lấy bao nhiêu tuỳ thích." // \{Sanae} "Of course, I don't mind. Take as many as you'd like." <0113> \{\l{A}} "Cám ơn mẹ rất nhiều." // \{\l{A}} "Thank you very much." <0114> Cô ấy cám ơn mẹ và lấy 1 cái khay . // She \{\l{A}} thanks her and takes a tray in her hands. <0115> \{\l{A}} \{\l{A}} " // \{\l{A}} " <0116> Bạn có thể lấy giúp mình vài cái bánh được không \s{strS[0]}?" // Can you please get some bread, \s{strS[0]}?" <0117> \{\m{B}} "O-okay..." // \{\m{B}} "O-okay..." <0118> \{\l{A}} "Mình thích 2 cái ở kia , và 1 cái ở kia ." // \{\l{A}} "I'd like two of these, and one of these." <0119> Cô ấy chỉ cho tôi và bảo tôi lấy những cái bánh đó để lên khay. // She instructs me promptly and makes me pile the bread up on the tray. <0120>\{Sanae} "Cái này , cái này , và cả cái này nữa." // \{Sanae} "This one is also good. This one too, and this one." <0121> Sanae-san cũng giúp chúng tôi chọn bánh . // Sanae-san helps too. <0122> \{\l{A}} "Um... Có phải chúng ta lấy quá nhiều không nhỉ ...?" // \{\l{A}} "Um... we really have a lot now don't we...?" <0123> \l{A} bị đống bánh mỳ che khuất làm cho không còn nhìn thấy đằng trước nữa . // \l{A} can't see in front of her through the bread. <0124> ... 1 phần 3 số bánh mỳ trong cửa hiệu đã không còn . // ... one third of the store's bread is gone. <0125>\{Sanae} "Ổn rồi." // \{Sanae} "It's fine." <0126> 1 cái cửa hiệu yên bình. // What a peaceful shop. <0127> Chúng tôi cho những cái bánh vào 4 cái túi bằng tốc độ nhanh nhất có thể và khởi hành . // With our hastily slapped together plan, we take four bags and start walking. <0128> \{\l{A}} "Sensei thường đến mua bánh ở cửa hiệu nhà mình." // \{\l{A}} "Sensei comes to buy our bread often." <0129> \{\m{B}} "Mặc dù vậy những chúng ta lấy nhiều quá , làm sao cô ấy ăn hết được..." // \{\m{B}} "Even if we take this over there, there's no way she can eat this much..." <0130> Chúng tôi đi 1 cách im lặng bên nhau. // We walk silently for a while. <0131> \{\l{A}} "Sự thật là..." // \{\l{A}} "The truth is..." <0132> ... huh ...có vẻ đó là 1 điều khó nói với cô ấy nên cô ấy mới ngập ngừng như vậy // She began speaking as though it were difficult for her to say. // <0133> \{\l{A}} "Sự thật thì ... mình muốn đi đến nhà cô ấy sau khi đã tốt nhiệp." // \{\l{A}} "The truth is... I wanted to go to her house after I graduated." <0134> \{\l{A}} "Ibuki-sensei thật sự là 1 giáo viên tốt ... và cô ấy luôn giúp mình rất nhiệt tình ." // \{\l{A}} "Ibuki-sensei was a really nice teacher... and she always helped me out." <0135> \{\l{A}} "Mình mới chỉ đến nhà cô ấy 1 lần." // \{\l{A}} "I've only been to her house once." <0136> \{\l{A}} "Đó là khi mình rất chán nản." // \{\l{A}} "It was when I was very depressed." <0137> \{\l{A}} "Cô ấy cho mình trà và kẹo ... \wait{500} và chúng mình đã nói chuyện rất nhiều..." // \{\l{A}} "She gave me tea and cake... \wait{500}and we talked a lot..." <0138> \{\l{A}} "Lúc đó mình thật sự rất vui ." // \{\l{A}} "I spent many happy moments with her." // // <0139> \{\l{A}} "Đó là tại sao... mình bảo với cô ấy rằng lấn đến thăm lần sau của mình sẽ là lúc sau khi mình đã tốt nghiệp." // \{\l{A}} "That's why... I told her that the next time I came would be after I had graduated." <0140> \{\l{A}} "Nếu mà mình làm được điều đó ... có thể cô ấy sẽ vui ... mình đã nghĩ như vậy." // \{\l{A}} "If I did that... maybe she would be a bit happy... so I thought." <0141> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0142> \{\m{B}} "Thế là bạn thật sự muốn từ bỏ à?" // \{\m{B}} "So are you quitting?" <0143> \{\l{A}} "Không ... mình xin lỗi vì nói những thứ lạ lùng đó." // \{\l{A}} "No... I'm sorry for saying weird things." <0144> \{\l{A}} "Mỗi khi cô ấy đến mua bánh ở của tiệm , mình nhìn thấy cô ấy , và ..." // \{\l{A}} "Whenever she comes to buy bread, I see her, and..." <0145> \{\l{A}} "Well , chuyện đó chẳng có liên quan gì đến chuyện này cả , đúng không nào ...?" // \{\l{A}} "Well, that doesn't have anything to do with this, does it...?" <0146> \{\l{A}} "Ehehe..." // \{\l{A}} "Ehehe..." <0147> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0148> Tôi nghĩ mình hiểu những gì mà \l{A} muốn nói . // I feel like I understand what \l{A} is trying to say. <0149> Khi phải ở lại lớp 1 năm , cô ấy nghĩ rằng mình chỉ là 1 gánh nặng , 1 kẻ vô dụng . // Having repeated a grade, she only thought of herself as a nuisance. // // <0150> \{\m{B}} (Cô giáo này thực sự rất quan tâm đến học sinh của mình...) // \{\m{B}} (That teacher must have really cared about her students...) <0151> \{\l{A}} "Chúng ta sẽ đi nói về em gái cô ấy , dù sao thì ..." // \{\l{A}} "We're going there to talk about her sister, anyways..." <0152> \{\l{A}} " Nó không phải là 1 vấn để lớn." // \{\l{A}} "So it's not a big deal." <0153> Cô ấy nói , cố gằng tỏ ra can đảm . // She says with false bravery. <0154> \{\m{B}} "Mình hiểu ..." // \{\m{B}} "I see..." <0155> Mình nghĩ nói chuyện em gái cô ấy đang ở trường quả thật sẽ rất khó tin với cô ấy . // I don't think there's any excuse for sending a messenger in this kind of situation. <0156> \{\m{B}} "Nhưng liệu có phải em gái cô ấy vẫn đang nằm bất tỉnh ở trong viện không?" // \{\m{B}} "But does her little sister have no real knowledge of the world?" <0157> Tôi thay đổi chủ để về Fuuko. // I change the topic to her little sister. <0158> \{\l{A}} "Mình chưa từng gặp cô ấy . Hôm nay là lần đầu tiên đấy." // \{\l{A}} "I had never met her. Today was my first time." <0159> \{\l{A}} "Nhưng , có thể là vậy..." // \{\l{A}} "But, maybe, if she really still hasn't left the hospital..." <0160> \{\l{A}} " Nhưng nếu cô ấy vẫn còn ở trong bệnh viện..." // \{\l{A}} "If she's still sleeping in the hospital..." <0161> \{\l{A}} "Tại sao cô ấy có thể xuất hiện trong trường...?" // \{\l{A}} "Why did she appear at school...?" <0162> \{\m{B}} "Cứ như mình biết ấy ..." // \{\m{B}} "Like I'd know..." <0163> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0164> Tôi nhớ ra mục đích của cô ấy. // I remember her motive. <0165> Phải rồi . // That's it. <0166> \{\m{B}} "Cô ấy muốn chúc mừng chị mình trong đám cưới ." // \{\m{B}} "She... wanted to congratulate her sister on her marriage." <0167> \{\l{A}} "Eh?" // \{\l{A}} "Eh?" <0168> \{\m{B}} "Cô ấy nghĩ là sẽ đến trường kêu gọi mọi người đến chúc mừng đám cưới chị cô ấy..." // \{\m{B}} "She was thinking of getting the whole school to help her congratulate them..." <0169> \{\l{A}} "Thật vậy ư ?" // \{\l{A}} "Really?" <0170> \{\m{B}} "Phải ... cô ấy đã nói như vậy." // \{\m{B}} "Yeah... that's what she said." <0171> \{\l{A}} "........." // \{\l{A}} "........." <0172> Nagisa bắt đấu rơm rớm . // Her eyes start welling. <0173> \{\m{B}} "N-này ... đừng khóc ..." // \{\m{B}} "H-hey... don't cry..." <0174> \{\l{A}} "Mình xin lỗi ...." // \{\l{A}} "I'm sorry..." <0175> \{\l{A}} "Nhưng .. mình cảm thấy ... mình ..." // \{\l{A}} "But... I feel like I'm about to..." <0176> \{\l{A}} "Bởi vì nếu cô ấy vẫn còn bất tỉnh , cô ấy không thể chúc mừng chị cô ấy ..." // \{\l{A}} "Because if she's still unconscious, she can't congratulate her sister..." <0177> \{\l{A}} Đó là vì sao cô ấy hiện hồn về // \{\l{A}} "That's why she snuck out, I think..." <0178> \{\l{A}} "Cô ấy rất dũng cảm ...." // \{\l{A}} "She's very brave..." <0179> \{\m{B}} "Đợi đã , bình tĩnh nào ..." // \{\m{B}} "Wait, calm down..." <0180> \{\m{B}} "Cô ấy không phải là ma ..." // \{\m{B}} "It's not like she's a ghost..." <0181> \{\m{B}} "Vì thể đừng khóc!" // \{\m{B}} "So, stop crying!" <0182> \{\l{A}} "V...vâng." // \{\l{A}} "Y... yes." <0183> \l{A} dừng khóc sau một lúc . // \l{A} stops crying somewhat. <0184> Trong vườn , có 1 người phụ nữ đang tưới cây. // Holding a watering can, there's a woman watering her garden. <0185> \{\l{A}} "Ah..." // \{\l{A}} "Ah..." <0186> Khi \l{A} nhìn thấy cô ấy , cô ấy nói khẽ . // When \l{A} sees her, she raises her small voice. <0187> Ah , tôi nghĩ đó là cô ấy . // Ah, so that's her, I think. <0188> Vừa nhìn cô ấy , tôi thấy ngay cô ấy là 1 người phụ nữ rất hiền hậu . // The moment I saw her, I knew she was a sweet woman who would definitely get along well with \l{A}. <0189> Không chỉ thế , cô ấy còn cực kỳ xinh đẹp . // And what's more, she's beautiful. <0190> \{\l{A}} "Sensei!" // \{\l{A}} "Sensei!" <0191> \l{A} chạy đến chỗ cô ấy // \l{A} runs up to her. <0192>\{Ibuki} "Eh...?" // \{Ibuki} "Eh...?" <0193> \{\l{A}} "Chào buổi chiều , là em , Furukawa." // \{\l{A}} "Good afternoon, it's me, Furukawa." <0194>\{Ibuki} "Ah , Nagisa-chan ? Thật hiếm khi thấy em ở đấy ." // \{Ibuki} "Ah, Nagisa-chan? It's rare to see you all the way out here." <0195> Cô ấy nở 1 nụ cười rạng rỡ . // She beams as she faces her. <0196>\{Ibuki} "Em làm cô giáo mình ngạc nhiên đây!" // \{Ibuki} "You surprised your teacher!" <0197>\{Ibuki} "...well , mặc dù cô không còn đi dạy nữa ." // \{Ibuki} "... well, I'm not a teacher anymore, I guess." <0198>\{Ibuki} "Em đến có chuyện gì không ?" // \{Ibuki} "How are you today?" <0199> \{\l{A}} "Em đến thăm cô ." // \{\l{A}} "I came to see you today." <0200>\{Ibuki} "Eh ? Thật à?" // \{Ibuki} "Eh? Really?" <0201>\{Ibuki} "Cám ơn em ." // \{Ibuki} "Thank you for coming." <0202>\{Ibuki} "Chúng ta vào nhà nói chuyện nhé ." // \{Ibuki} "Please, come on inside." <0203> \{\l{A}} "Um , không cần đâu ạ." // \{\l{A}} "Um, no... that..." <0204>\{Ibuki} "Sao thế ?" // \{Ibuki} "What's wrong?" <0205> \{\l{A}} "Um ..." // \{\l{A}} "Um..." <0206> \{\l{A}} "Em vẩn còn mặc đồng phục ." // \{\l{A}} "I'm still... wearing my uniform." <0207>\{Ibuki} "Vâng , cô biết ." // \{Ibuki} "Yes, I know." <0208> \{\l{A}} "Vì thể em không thể vào bên trong." // \{\l{A}} "So I can't go inside yet." <0209> \{\l{A}} "Bởi vì ..." // \{\l{A}} "Because I'll only be a bother..." <0210>\{Ibuki} "Em không cần phải lo lắng về điều đó ." // \{Ibuki} "You don't need to worry about that." <0211> \{\l{A}} "Em biết cô định nói gì ." // \{\l{A}} "I know what you mean when you say that." <0212> \{\l{A}} "Nhưng em muốn lần tới khi được nói chuyện với cô..." // \{\l{A}} “But, when I next get a chance to talk with you for a while..." // // <0213> \{\l{A}} "Em có thể nói mà không cảm thấy xấu hổ ." // \{\l{A}} "I want to be able to talk to you without hesitation." <0214> \{\l{A}} "Em đã quyết định như vậy ." // \{\l{A}} "This is something I've decided." <0215> Cô ấy cố gắng diễn tả những gì mình muốn nói 1 cách hùng hồn nhất. // She does her best to convey how she feels. <0216>\{Ibuki} "Cô hiểu ... được rồi." // \{Ibuki} "I see... all right then." <0217>\{Ibuki} "Cô sẽ chờ đến ngày đó." // \{Ibuki} "I'm looking forward to that day." <0218>\{Ibuki} "Vì thế hãy cô gắng lên!" // \{Ibuki} "Let's do our best!" <0219> \{\l{A}} "Vâng!" // \{\l{A}} "Okay!" <0220> Họ nắm chặt tay nhgay. // They tightly grab each other's palms. <0221> Cảnh này quá quyến rũ .... // This scene is too charming... <0222> \l{A} quả thực rất nhớ cô Ibuki... // \l{A} missed this person from the bottom of her heart... <0223> Nếu cô ấy vẫn còn đang dạy học \pcó thể tôi sẽ không còn cần thiết với Nagisa nữa. // If this person had still been in the school... \pI might've not been needed. <0224> 2 người họ có thể cổ vũ , giúp đỡ lẫn nhau. // These two might have been doing their best on their own. <0225> Khi nghĩ như vậy , tôi cảm thấy hơi cô đơn . // As I think that, I feel a little lonely. <0226>\{Ibuki} "Người này là bạn em à ?" // \{Ibuki} "Is this person your friend?" <0227> Cô ấy nhìn tôi. // She's looking at me. <0228> \{\l{A}} "vâng." // \{\l{A}} "Yes." <0229>\{Ibuki} "Cậu ấy là bạn trai em?" // \{Ibuki} "Is he your boyfriend?" <0230> Cô ấy nói và cười với Nagisa . // She smiles earnestly. // <0231> \{Furukawa} "Không , bạn ấy không phải!" // \{Furukawa} "No, he's not!" <0232> Nagisa ngay lập tức phủ nhận . // She denies it as much as she can. <0233> \{Furukawa} "\m{A} đã có người khác tốt hơn em..." // \{Furukawa} "\m{A} already has a much better..." <0234> \{\m{B}} "Thật ra thì , mình không có , nhưng ..." // \{\m{B}} "Well actually, I don't, but..." <0235> \{Furukawa} "Oh , thật ra ...." // \{Furukawa} "Oh, really..." <0236> \{Furukawa} "Well , có thể một ngày nào đó bạn sẽ gặp được người đó ..." // \{Furukawa} "Well, maybe someday you will meet someone..." <0237>\{Ibuki} "Cậu ấy có thể đã gặp được ngưới đó rồi ." // \{Ibuki} "He may have already met someone." <0238> ...Cô ấy toàn nói những điều làm chúng tôi xấu hổ . // ... this person really likes to say really embarrassing things. <0239> \{Furukawa} "Eh?" // \{Furukawa} "Eh?" <0240> \{Furukawa} "Ai vậy ...?" // \{Furukawa} "I wonder who...?" <0241> Furukawa không hiểu cô ấy muốn ám chỉ ai. // Furukawa doesn't get it. <0242>\{Ibuki} "Đến đấy 1 chút nào." // \{Ibuki} "Come here for a moment." <0243> 2 người họ thầm thì với nhau cái gì đó. // Upon being called, she has Ibuki whisper something into her ears. // <0244> \{Furukawa} "........." // \{Furukawa} "........." <0245> ...Furukawa ngượng nghịu quay mặt đi . // ... Furukawa hides her face. <0246> Còn cô Ibuki nói thêm gì đó , rồi mỉm cười . // Elder sister Ibuki adds more to it while laughing. <0247> \{Furukawa} "E-em ... umm..." // \{Furukawa} "I-I'm... umm..." <0248> \{Furukawa} "Mình không thể nói ... đó là 1 bí mật ." // \{Furukawa} "I can't say it... it's a secret." <0249> Cô ấy ôm chặt mấy cái bánh mỳ cứ như là muốn nghiền nát chúng. // She holds the bread strong enough to crush them. // <0250> \{\m{B}} "Này , Furukawa , bạn không đưa bánh cho cô ấy sao." // \{\m{B}} "Hey, Furukawa, I think you might want to give her the bread soon." <0251> \{Furukawa} "Ah , mình quên mất! Đây ạ." // \{Furukawa} "Ah, I forgot! Here." <0252> \{Furukawa} "Sensei , đây là bánh của gia đình em . Nếu cô không ngại , làm ơn nhận nó." // \{Furukawa} "Sensei, this is bread from my house. If you don't mind, please accept it." <0253>\{Ibuki} "Cám ơn em rất nhiều." // \{Ibuki} "Thank you very much." <0254>\{Ibuki} "Nhiều thế này? Có ổn không ?" // \{Ibuki} "This much? This is a lot. Is it really okay?" <0255> \{Furukawa} "không sao đâu ạ , ở nhà vẫn còn rất nhiều , cha em cũng sẽ mang đi cho mọi người xung quanh thôi." // \{Furukawa} "There was a lot left over, Dad's just going to be walking around handing it out, so it's fine." <0256>\{Ibuki} "Vậy thì cô xin nhận , cám ơn em." // \{Ibuki} "Well then, I'd be happy to take it." <0257> Tôi giúp cô ấy xách 4 cái túi để ở trước cửa . // She lines the four bags Furukawa and I gave her in front of the entranceway. <0258> Cô ấy quay lại nhìn tôi. // She looks over her shoulder at me. <0259>\{Ibuki} "Cô vẫn chưa hỏi tên em, \m{A}-san." // \{Ibuki} "I still haven't asked your name, \m{A}-san." <0260> \{\m{B}} "\m{A} \m{B}. Rất vui được gặp cô." // \{\m{B}} "\m{A} \m{B}. Nice to meet you." <0261>\{Ibuki} "Rất vui được gặp em . Cô là Ibuki kouko." // \{Ibuki} "Nice to meet you too. I'm Ibuki Kouko." <0262> Vì 1 vài lí do , nhất là sau khi biết cô ấy từng là 1 giáo viên , tôi cảm thấy hơi cẳng thẳng khi chào hỏi cô ấy . // Since I had heard she was a teacher, greeting her was a bit stressful for some reason. // <0263>\{Ibuki} "Em nghĩ sao về Nagisa-chan?" // \{Ibuki} "What do you think of Nagisa-chan?" <0264> Nhưng mà cái cách cô ấy đang hỏi tôi thì lại chả giống 1 giáo viên chút nào !!! // Yet what she's asking is not teacher-like at all! <0265> \{Furukawa} "S-sensei!" // \{Furukawa} "S-sensei!" <0266> Furakawa lúng túng cắt ngang khi tôi còn chưa kịp trả lời. // Panicking, Furukawa rushes in between us. <0267> \{Furukawa} "Cô không nên hỏi thế!" // \{Furukawa} "You shouldn't ask that!" <0268> \{Furukawa} "\m{A}-san , làm ơn giả vờ như bạn không nghe điều đó , ehehe..." // \{Furukawa} "\m{A}-san, please just pretend you didn't hear that, ehehe..." <0269> Cô ấy nhìn tôi và cố nở 1 nụ cười. // She faces me and fakes a laugh. <0270> Thật là dễ thương. // It's kinda cute. <0271>\{Ibuki} "Nagisa-chan , em thật dễ thương!" // \{Ibuki} "Nagisa-chan, you're so cute!" <0272> Cô ấy vẫn như thế. // She's still at it. <0273> \{Furukawa} "Không , em đâu có dễ thương !" // \{Furukawa} "No, I'm not cute at all!" <0274>\{Ibuki} "Nagisa-chan , bây giờ là 1 cơ hội rất tốt đấy ." // \{Ibuki} "Nagisa-chan, now's a really good chance, you know." <0275> ... cơ hội gì chứ ? // ... what chance? <0276> \{Furukawa} "Oh vâng , em vừa mới nhớ ra ! Em , em muốn nói..." // \{Furukawa} "Oh yes, I just remembered! I, I wanted to say..." <0277> \{Furukawa} "Chúc mừng cô đã đính hôn." // \{Furukawa} "Congratulations for getting engaged." <0278>\{Nagisa} "Um..." // \{Nagisa} "Um..." <0279>\{Nagisa} "Vâng ... anh ấy là ...." // \{Nagisa} "Yes...he is..." <0280> Mặc cỡ , Nagisa trả lời . // Embarrassed, Nagisa replies. <0281>\{Nagisa} "Đây là \m{A} \m{B}." // \{Nagisa} "This is \m{A} \m{B}." <0282> \{\m{B}} "Hey." // \{\m{B}} "Hey." <0283> Tôi chào cô ấy 1 cách đơn giản. // I greet her simply. <0284> \{\m{B}} "Nagisa . Bánh mỳ." // \{\m{B}} "Nagisa. Bread." <0285> Tôi đưa Nagisa túi bánh . // I raise up the bag I'm holding. <0286>\{Nagisa} "Ah , xin lỗi . Em sẽ đưa nó cho ô ấy." // \{Nagisa} "Ah, sorry. I'll give it to her." <0287>\{Nagisa} "Sensei , đây là bánh mỳ của nhà em . Nếu cô không ngại , làm ơn nhận nó." // \{Nagisa} "Sensei, this is bread from my house. If you don't mind, please accept it." <0288>Cô ấy nhận lấy nói. // She hands over the bag she got from me. <0289>\{Ibuki} "Cám ơn em rất nhiều." // \{Ibuki} "Thank you very much." <0290>\{Ibuki} "Nhiều thế này ? Liệu có ỗn không ?" // \{Ibuki} "This much? This is a lot. Is it really okay?" <0291>\{Nagisa} "không sao đâu ạ , ở nhà vẫn còn rất nhiều , cha em cũng sẽ mang đi cho mọi người xung quanh thôi." // \{Nagisa} "There was a lot left over, Dad is just going to be walking around handing it out, so it's fine." <0292>\{Ibuki} "Vậy thì cô xin nhận , cám ơn em." // \{Ibuki} "Well then, I'd be happy to take it." <0293> Cô ấy nở 1 nụ cười rất ngọt ngào với tôi. // Elder sister Ibuki smiles sweetly at me too. <0294> \{\m{B}} (Tôi cá vô khôi đàn ông sẽ đổ ngay khi nhìn thấy nụ cười này...) // \{\m{B}} (I bet countless men have been tricked by that smile...) <0295> Tôi nghĩ vậy . // That's what I think. <0296>\{Ibuki} "........." // \{Ibuki} "........." <0297> Cô ấy bỗng nhìn tôi chăm chú . // The older Ibuki sister stares at my face closely. <0298> Rồi nở 1 nụ cười tươi hết mức. // Grin. <0299> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0300> Tôi vẫn mang trên mặt mình 1 bộ mặt rất nghiêm túc. // I keep a serious look on my face. <0301>\{Ibuki} "Nagisa-chan." // \{Ibuki} "Nagisa-chan." <0302>\{Nagisa} "vâng.?" // \{Nagisa} "Yes?" <0303>\{Ibuki} "Có được 1 người bạn trai tuyệt vời như thế này , em giỏi thật đấy !" // \{Ibuki} "Getting such a wonderful boyfriend like this, you must be pretty good!" <0304> \{\m{B}} (Thì ra đó là lí do mà cô ấy cứ nhìn tôi như vậy ...) // \{\m{B}} (So that's why I was being stared at...) <0305>\{Nagisa} "Không ... điều đó..." // \{Nagisa} "No... that..." <0306> Cô ấy liếc nhìn tôi . // She glances over at me. <0307>\{Nagisa} "Đó cũng thật sự là 1 điều bí ẩn đối với em..." // \{Nagisa} "It's really a mystery to me too..." <0308>\{Nagisa} "Tại sao anh ấy có thể hẹn hò với người như em..." // \{Nagisa} "Why he would date someone like me..." <0309> Cảm giác cảm thấy buồn cười. // That feels kinda ticklish. <0310>\{Ibuki} "Đó là bởi vì em rất cuốn hút . Cô biết điều đó." // \{Ibuki} "It's because you're charming. I know it." <0311>\{Nagisa} "Vậy sao .. ?." // \{Nagisa} "I wonder if that's it..." <0312>\{Nagisa} "Ah , phải rồi ..." // \{Nagisa} "Ah, that's right..." <0313>\{Nagisa} "Hôm này chúng em đến gặp cô để ..." // \{Nagisa} "We came here to see sensei..." <0314>\{Nagisa} "Chúc mừng cô đã đính hôn." // \{Nagisa} "Congratulations on getting engaged." <0315>\{Ibuki} "Eh...?" // \{Ibuki} "Eh...?" <0316> Cô Ibuki lộ vẻ ngạc nhiên . // The elder Ibuki sister made a strange face. <0317> \{\l{A}} "Huh? \p... cô vẫn chưa đính hôn ạ...?" // \{\l{A}} "Huh? \p... you aren't engaged...?" <0318>\{Ibuki} "K-không phải thể..." // \{Ibuki} "T-that's not it..." // <03 \{\l{A}} 19> \{\l{A}} " // \{\l{A}} " <0320> \s{strS[0]}..." // \s{strS[0]}..." <0321> \l{A} nhìn tôi cầu cứu . // \l{A} looks at me for help. <0322> \{\m{B}} "Nếu em nhớ chính xác , tên anh ấy là Yuusuke hay gì đó..." // \{\m{B}} "If I remember correctly, his name was Yuusuke or something..." <0323>\{Ibuki} "........." // \{Ibuki} "........." <0324>\{Ibuki} "Um..." // \{Ibuki} "Um..." <0325>\{Ibuki} "Em nghe điều đó ... từ đâu ...?" // \{Ibuki} "Where did you... hear that...?" <0326> \{\m{B}} "Um, Em chỉ ...." // \{\m{B}} "Um, I just..." <0327>\{Ibuki} "Thậm chí em còn biết cả tên anh ấy..." // \{Ibuki} "You even know Yuusuke-kun's name..." <0328> \{\l{A}} "Ah..." // \{\l{A}} "Ah..." <0329> Đó là khi \l{A} nhận ra . // That's probably when \l{A} realized it. <0330> Đó là không phải là điều nên nói. // That this is something that isn't supposed to be talked about. <0331>\{Ibuki} "Nagisa-chan." // \{Ibuki} "Nagisa-chan." <0332>\{Ibuki} "Cô ... vẫn chưa hề nói với ai khác về điều đó." // \{Ibuki} "I... haven't talked to anyone about that yet." <0333> \{\m{B}} "Không với 1 ai khác ... Cô thật sự vẫn chưa nói với ai ạ?" // \{\m{B}} "Not to anyone... have you really not said anything to anyone?" <0334>\{Ibuki} "Vâng..." // \{Ibuki} "Yes..." <0335>\{Ibuki} "Well ... chồng chưa cưới của cô biết điều đó , tất nhiên." // \{Ibuki} "Well... my fiancée knows about it, of course." <0336>\{Ibuki} "Nhưng chúng tôi vẫn chưa nói cho ai trong gia đình cả ..." // \{Ibuki} "But we haven't talked to each other's families yet..." <0337>\{Ibuki} "Chúng tôi mới chỉ đưa ra quyết định đó mà thôi..." // \{Ibuki} "We're still really just coming to a decision..." <0338>\{Ibuki} "........." // \{Ibuki} "........." <0339>\{Ibuki} "nagisa-chan . em biết mà phải không ?" // \{Ibuki} "Nagisa-chan, you know, don't you?" <0340>\{Ibuki} "Về em gái của cô ... về Fuuko." // \{Ibuki} "About my little sister... about Fuuko." <0341> \{\l{A}} "V...vâng..." // \{\l{A}} "Y... yes..." <0342>\{Ibuki} "2 năm trước ., nó đã bị tai nạn ...." // \{Ibuki} "Two years ago, she was in an accident..." <0343>\{Ibuki} "Mặc dù bây giờ nó vẫn còn chưa tỉnh .... nó vẫn đang ngủ trên giường bệnh ..." // \{Ibuki} "Even now she still hasn't regained consciousness... she's sleeping in a hospital bed..." <0344>\{Ibuki} "Với tình trạng của Fukko như vậy ... cô có nên kết hôn hay ko ...." // \{Ibuki} "With Fuuko like that... is it really okay for me to get married..." <0345>\{Ibuki} "Có thật sự ổn không khi chỉ có cô được hạnh phúc ..." // \{Ibuki} "Is it really okay for me to be happy alone..." <0346>\{Ibuki} "Cô luôn luôn nghĩ về điều đó." // \{Ibuki} "I'm always thinking about that." // // <0347>\{Ibuki} "Chúng tôi muốn đợi nó tỉnh dậy..." // \{Ibuki} "Together we started waiting for her to open her eyes..." <0348>\{Ibuki} "Như mọi hôm , sáng nay , yuusuke-kun và cô ... đến nói chuyện với con bé." // \{Ibuki} "Today too, Yuusuke-kun and I... went to talk to her." <0349>\{Ibuki} "Nhưng..." // \{Ibuki} "But..." <0350>\{Ibuki} "Con bé vẫn nằm li bì trên giường bệnh." // \{Ibuki} "As we thought, she's still as pitiable as she was before." <0351>\{Ibuki} "Thế nên cô không biết phải làm gì..." // \{Ibuki} "So I don't know what to do..." <0352> \{\l{A}} "U-um..." // \{\l{A}} "U-um..." <0353>\{Ibuki} "Vâng?" // \{Ibuki} "Yes?" <0354> \{\l{A}} "Không có gì cả..." // \{\l{A}} "Nothing..." <0355>\{Ibuki} "Nagisa-chan ... sao thế ?" // \{Ibuki} "Nagisa-chan... what's wrong?" <0356> \{\l{A}} "Không , không có gì cả ..." // \{\ \{\l{A}} l{A}} "No, it's nothing..." <0357> \{\l{A}} \{\l{A}} "Um... // \{\l{A}} "Um... <0358> \s{strS[0]}..." // \s{strS[0]}..." <0359> \{\m{B}} "Hm?" // \{\m{B}} "Hm?" <0360> \{\l{A}} "Chúng em phải về thôi ạ ..." // \{\l{A}} "We should head back quickly..." <0361> \{\m{B}} "Sao vậy ?" // \{\m{B}} "Why?" <0362> \{\l{A}} "Làm ơn ..." // \{\l{A}} "Please..." <0363> \{\m{B}} "Ah , được rồi ." // \{\m{B}} "Ah, alright." <0364> \{\l{A}} "Ibuki-sensei, em sẽ đến thăm cô sau ." // \{\l{A}} "Ibuki-sensei, I'll be back again." <0365>\{Ibuki} "Oh em có cần gì không ?" // \{Ibuki} "Oh, do you need something?" <0366> \{\l{A}} "Vâng , lần tới em sẽ đến chơi lâu hơn!" // \{\l{A}} "Yes, next time let's talk for a long time!" <0367>\{Ibuki} "Được rồi , cô sẽ rất trông mong lúc đó!" // \{Ibuki} "Alright, I'll be waiting so please come again!" <0368> \{\l{A}} "Vâng , Vậy thì chúng em xin phép." // \{\l{A}} "Alright. Well then, please excuse us." <0369> Chúng tôi chạy khỏi đó. // We ran and left that place for another time. // <0370> \{\m{B}} "Có chuyện gì vậy , trông em thật sự hoảng sợ ?" // \{\m{B}} "What's wrong with you, panicking like that?" <0371> \{\m{B}} "Cô ấy sẽ không hiểu nếu em không nói gì cả." // \{\m{B}} "She won't understand if you don't talk more." <0372> \{\l{A}} "Suýt chút nữa thì em đã nói với cô ấy..." // \{\l{A}} "I was about to tell her..." <0373> \{\m{B}} "Huh?" // \{\m{B}} "Huh?" <0374> \{\l{A}} "Nếu chúng ta ở đó lâu hơn , em có thể đã nói với cô ấy..." // \{\l{A}} "If we had stayed there longer, I would have told her..." <0375> \{\l{A}} " Rằng Fuuko-san vẫn đang ở trường..." // \{\l{A}} "I would have told her that Fuuko-san is at the school..." <0376> \{\m{B}} "Đợi đã , nếu em nói thế , cô ấy có thể sẽ nhìn chúng ta như những kẻ kỳ quái đấy ..." // \{\m{B}} "Wait, if you told her that we would have been looked at strangely, you know..." <0377> \{\l{A}} "Phải..." // \{\l{A}} "Yeah..." <0378> \{\l{A}} "Nhưng ... 2 năm cô ấy đã ở trong bệnh viện ở khu phố kế bên ..." // \{\l{A}} "But... for two whole years she's been in a hospital in a neighboring city..." <0379> \{\l{A}} "Cô ấy vẫn còn đợi ngày mà Fuuko-san tỉnh dậy ..." // \{\l{A}} "She's still waiting for the day Fuuko-san opens her eyes..." <0380> \{\l{A}} "Nhưng bây giờ , chúng ta lại có thể nói chuyện với Fukko-san..." // \{\l{A}} "For now, we can talk to Fuuko-san..." <0381> \{\l{A}} "Chúng ta không thể im lặng như vậy được ..." // \{\l{A}} "We can't stay quiet about this..." <0382> \{\l{A}} "Em muốn nói với cô ấy trước..." // \{\l{A}} "I want to tell her first..." <0383> \{\m{B}} "Anh hiểu rồi ..." // \{\m{B}} "I see..." <0384> \{\m{B}} "Có thể làm vậy sẽ tốt hơn , huh..." // \{\m{B}} "That would be better, huh..." <0385> \{\m{B}} "Dù sao cũng hay bình tĩnh đã." // \{\m{B}} "Anyways, calm down." <0386> \{\l{A}} "Được rồi ..." // \{\l{A}} "Alright..." <0387> Cô ấy để tay lên ngực và hít thật sâu . // She holds her hands up to her chest and takes a deep breath. <0388> \{\m{B}} "Em biết đấy ... anh cũng không hiểu việc này lắm nhưng , nhưng ..." // \{\m{B}} "You know... I don't understand it either, but..." <0389> \{\m{B}} "Mình hiểu 1 điều là việc cô ấy đang ở trường là kỳ lạ ..." // \{\m{B}} "I kinda understand that her existing is unnatural..." <0390> \{\m{B}} "Nhưng... Ibuki-sensei đã đến gặp Fuuko ngày hôm nay ... đó là những gì cô ấy nói ..." // \{\m{B}} "But... she went to see Fuuko today too... that's what she said..." <0391> \{\m{B}} "Khi cô ấy đến thăm Fukko ở bệnh viên , lúc đó đang là buổi sáng ... và sáng nay chúng ta cũng đã nói chuyện với Fukko tại trường ..." // \{\m{B}} "When she saw Fuuko, it was in the morning... and today we talked to her too." <0392> \{\m{B}} "Trên hết , về việc 2 người họ kết hôn ..." // \{\m{B}} "On top of that, about them promising to marry..." <0393> \{\m{B}} "Ngoại trừ Fukko thì không còn 1 ai khác biết ..." // \{\m{B}} "No one but Fuuko knew that..." <0394> \{\m{B}} "Không ai khác, ngoài Fukko , người mà đang nằm ngủ li bì trên giường bệnh..." // \{\m{B}} "No one but the sleeping Fuuko..." <0395> Tôi chắc rằng ngoài Fukko họ chưa hề nói với ai... // I guess they never told anyone but the sleeping Fuuko... // <0396> \{\l{A}} "........." // \{\l{A}} "........." <0397> \{\l{A}} "Cô ấy ... thật sự là ma ...?" // \{\l{A}} "Is she... really a ghost...?" <0398> \{\m{B}} "Ai mà biết được ..." // \{\m{B}} "Who knows..." <0399> \{\m{B}} "Nhưng cô ấy có 1 thân thể ..." // \{\m{B}} "But she had a body..." <0400> Tôi đưa mắt nhìn xuống lòng bàn tay của mình . // I lower my eyes to the palm of my hand. <0401> \{\m{B}} "Anh tự hỏi nếu những điều ký bí đang xảy ra ..." // \{\m{B}} "I wonder if something really mysterious is going to happen..." <0402> \{\l{A}} "........." // \{\ \{\l{A}} l{A}} "........." <0403> \{\l{A}} \{\l{A}} " // \{\l{A}} " <0404> chúng ta hãy quay trở lại trường , \s{strS[0]}." // Let's go back to school, \s{strS[0]}." <0405> \{\m{B}} "Bây giờ ?" // \{\m{B}} "Right now?" <0406> \{\l{A}} "Chắc chắn bây giờ cô ấy vẫn đang ở đó." // \{\l{A}} "Right now she's there." <0407> Cô ấy lấy tay tôi và giật mạnh . // She takes my hand and tugs on it. <0408> \{\m{B}} "Được rồi ..." // \{\m{B}} "Alright..." <0409> Cô ấy luôn sốt sắng như vậy khi mà người khác có rắc rối ... // Whenever it's about someone else, she goes all out... <0410> Khi chúng tôi quay lại lớp học đó , Fukko vẫn đang ngồi và làm việc 1 cách say sưa. // When we peer in through the window in the door, Fuuko is sitting and had returned to work. <0411> Nắm lấy cánh cửa \l{A} nhìn cô ấy . // Keeping her hand on the sliding door, \l{A} watches intently. <0412> \{\l{A}} "Tại sao cô ấy làm thế ... // \{\l{A}} "Why is she doing that... <0413> Anh có biết tại sao không , \s{strS[0]}?" // Do you know why, \s{strS[0]}?" <0414> \{\m{B}} "ừh , anh biết..." // \{\m{B}} "Yeah..." <0415> \{\m{B}} "Cô ấy muốn tặng mọi người xung quanh những món quà do chính cô ấy làm , và xin mọi người giúp đỡ ." // \{\m{B}} "Giving out her handmade presents, she goes around asking people for a favor." <0416> \{\m{B}} "Giúp cô ấy tở chức đám cưới cho chị cô ấy..." // \{\m{B}} "To help her celebrate her sister's marriage..." <0417> \{\l{A}} "........." // \{\l{A}} "........." <0418> \{\m{B}} "Này , đừng khóc..." // \{\m{B}} "Hey, don't cry..." <0419> \{\l{A}} "Em sẽ không khóc." // \{\l{A}} "I won't cry." <0420> \{\l{A}} "Nhưng , đáng lẽ ..." // \{\l{A}} "But, instead..." // <0421> \{Furukawa} "Em nghĩ mình muốn giúp cô ấy..." // \{Furukawa} "I think I want to help her..." <0422> \{\m{B}} "Giúp cô ấy ... với cái gì ?" // \{\m{B}} "Help her... with that?" <0423> \{Furukawa} "Không ... trước khi Ibuki-sensei cưới ... Em sẽ giúp cô ấy hết mình." // \{Furukawa} "No... before Ibuki-sensei's marriage... I want to help with everything she wants to do." <0424> \{Furukawa} "Và nếu được thì ..." // \{Furukawa} "And also, if it is okay with you..." <0425> \{Furukawa} "Nếu anh cũng giúp , em sẽ rất hạnh phúc ..." // \{Furukawa} "If you'll help me, I'll be really happy..." <0426> \{\m{B}} "Tại sao?" // \{\m{B}} "Why?" <0427> \{Furukawa} "Um...wel..." // \{Furukawa} "Um... well..." <0428> "Furukawa suy nghĩ 1 lúc . // Furukawa gets lost in her thoughts. But, it isn't for long. <0429> Rôi cô ấy nhìn tôi 1 cách mạnh mẽ và nói ... // She looks up at my face strongly and... <0430> \{Furukawa} "Bởi vì nó sẽ rất vui." // \{Furukawa} "Because it'll be fun." <0431> Cô ấy nói 1 cách nghiêm túc . // She says that with force. <0432> Tôi nhận ra rằng cô ấy tốt như thế nào . // I notice how nice she smells. <0433> Tôi... // I... <0434> Quyết định giúp. // Decide to help <0435> Quyết định bỏ đi // Decide to leave <0436> \{\m{B}} "Được rồi ..." // \{\m{B}} "Alright..." <0437> \{Furukawa} "Anh sẽ giúp ?" // \{Furukawa} "You'll help?" <0438> \{\m{B}} "Well , anh cũng chả có việc gì làm ... nên anh sẽ làm việc đó , chỉ để giết thời gian thôi." // \{\m{B}} "Well, I'm bored... I'll just do it to kill time." <0439> \{Furukawa} " Việc đó chắc chắn sẽ rất vui nếu 3 chúng ta cùng làm!" // \{Furukawa} "It'll work. With the three of us, it'll definitely be fun!" <0440> \{Furukawa} "Nhưng..." // \{Furukawa} "But..." <0441> \{Furukawa} "Cô ấy thật sự làm việc chăm chỉ ,vì thế ...." // \{Furukawa} "She's really working hard, so..." <0442> \{Furukawa} "Chúng ta phải giúp cô ấy và động viên cô ấy thêm ." // \{Furukawa} "We have to help her and cheer her on properly." <0443> \{Furukawa} " Khi làm việc chăm chỉ , niềm vui là thứ quan trọng nhất." // \{Furukawa} "While working hard, having fun is the most important thing." <0444> \{Furukawa} "Nếu cả 3 chúng ta cùng làm , em nghĩ chúng ta có thể làm được ." // \{Furukawa} "If it's the three of us, I think we can do it." <0445> \{\m{B}} "Sẽ tốt thôi nếu chúng ta có thể ..." // \{\m{B}} "It'd be nice if we could..." <0446> \{Furukawa} "Vâng." // \{Furukawa} "Yes." <0447> \{Furukawa} "Fuuko-san!" // \{Furukawa} "Fuuko-san!" <0448> Furukawa gọi cô ấy. // Furukawa called to her. <0449> \{Fuuko} "Vâng?" // \{Fuuko} "Yes?" <0450> \{Fuuko} "Oh là \m{A}-san và... um ..." // \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and... um..." <0451> \{Furukawa} "Um , tôi có thể giới thiệu bạn thân mình không ?" // \{Furukawa} "Um, may I introduce myself?" <0452> \{Fuuko} "Vâng." // \{Fuuko} "Go ahead." <0453> \{Furukawa} "Mình là Furukawa Nagisa. Bạn có thể gọi mình là Nagisa." // \{Furukawa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa." <0454> \{Fuuko} "Nagisa... -san." // \{Fuuko} "Nagisa... -san." <0455> \{Furukawa} "Bạn không cần phải thêm -san." // \{Furukawa} "You don't need to add -san." <0456> \{Fuuko} "Nhưng ... chị là học sinh lớp trên..." // \{Fuuko} "But... you're a senior..." <0457> \{\m{B}} "Phải , cô ấy là người lờn nhất ở đây , vì cô ấy đã bị ở lại đây 1 năm." // \{\m{B}} "Yeah, she's a big one there, seeing as how she got held back a year." <0458> \{\m{B}} "Nhưng cô đã ngủ liền trong 2 năm , nên chẳng phải cũng giống nhau sao ?" // \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?" <0459> \{Fuuko} "Không...Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế chị ấy lớn nhất ." // \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all." <0460> \{\m{B}} "Ah , ra thế . Được rồi ,vây cô ấy là người lớn ." // \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay, then, she's a senior." <0461> \{Furukawa} "Um, mình..." // \{Furukawa} "Um, I..." <0462> \{\m{B}} "Hm?" // \{\m{B}} "Hm?" // <0463> Nếu chúng tôi thật sự giúp được cô ấy thì tôi có lẽ sẽ phì cười mất // If we really helped out I'd laugh. <0464> \{\m{B}} (1 kẻ bàng quang với mọi thứ xung quanh như tôi , đang giúp đỡ người khác ...) // \{\m{B}} (Someone like me who just half-assedly goes through everything, helping someone else...) <0465> Tôi đã nghĩ tôi thích bên Furukawa lâu hơn 1 chút , nhưng nếu tôi làm vậy , tôi có thể bị kéo vào rắc rối. // I thought I'd like to be by Furukawa's side a bit longer, but if I do that I might be dragged into trouble. <0466> \{\m{B}} "Anh không phải là người tháo vát ." // \{\m{B}} "I'm not that resourceful a person." <0467> Vì thế đó là câu trả lời của tôi. // So, that's how I replied. // // <0468> \{Furukawa} "\m{A}-san hay nói linh tinh như vậy , nhưng anh ấy thật sự là 1 người tốt , luôn nghĩ cho người khác." // \{Furukawa} "\m{A}-san has a bad mouth, but he really thinks of other people and is a nice person." <0469> \{Furukawa} "Mình biết thế." // \{Furukawa} "I know this." <0470> \{\m{B}} "Mắt em quả thực hơi có vấn đề rồi." // \{\m{B}} "There's a knothole in your eyes." <0471> \{\m{B}} "Hay em đang cố chiếm lấy trái tim anh ?" // \{\m{B}} "Or are you trying to win my heart?" <0472> \{\m{B}} "Nếu thế thì vẫn còn hơi sớm đấy ..." // \{\m{B}} "If that's the case, it's a bit early, but..." <0473> \{Furukawa} "Không phải vậy ..." // \{Furukawa} "I'm not trying to win your heart..." <0474> \{Furukawa} "Em đâu có làm những việc như vậy..." // \{Furukawa} "I don't do that sort of thing..." <0475> \{\m{B}} "Vậy thì đúng là mắt em có vẫn đế rồi , rửa sạch mắt đi và nhìn người cẩn thận hơn 1 chút ." // \{\m{B}} "Then it's gotta be a knothole. Polish your eyes and look at others more." <0476> Tôi nói và quay lưng lại . // I say and turn my back. <0477> \{\m{B}} "Anh đi đây , nhưng..." // \{\m{B}} "I'm going to leave, but..." <0478> \{\m{B}} "Cố gắng hết sức nhé." // \{\m{B}} "You do your best." <0479> \{Furukawa} "........." // \{Furukawa} "........." <0480> \{Furukawa} "Ah ...vâng." // \{Furukawa} "Ah... yes." <0481> Nghe vậy , tôi rời khỏi đây. // Hearing Furukawa's answer, I leave. <0482>\{Nagisa} "Có ổn không nếu em giúp cô ấy ?" // \{Nagisa} "Is it alright if I help?" <0483> \{\m{B}} "Giúp cô ấy ... bằng cách gì ?" // \{\m{B}} "Help her... with that?" <0484>\{Nagisa} "Không ...trước đám cưới của Ibuki-sensei ... Em sẽ giúp cô ấy hết mình." // \{Nagisa} "No... before Ibuki-sensei's marriage... I want to help with everything she wants to do." <0485> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0486>\{Nagisa} "Thời gian chúng ta ở bên nhau có thể sẽ ít đi , nhưng ..." // \{Nagisa} "The time I have to play with you will decrease, but..." <0487>\{Nagisa} "Nhưng ... Em vẫn muốn làm điều đó ." // \{Nagisa} "But... it's what I want to do." <0488>\{Nagisa} "Chúng ta sẽ vẫn còn rất nhiều thời gian ở bên nhau." // \{Nagisa} "I still have plenty of time left to play with you." <0489>\{Nagisa} "Còn thơi gian của cô ấy thì chỉ đến khi chị cô ấy cưới mà thôi . // \{Nagisa} "But the time she has left is just until her sister gets married..." <0490> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0491>\{Nagisa} "Nhưng , Em thật sự không muốn chúng ta phải xa nhau , vì thế ..." // \{Nagisa} "But, being separated from you would be awful, so..." <0492> Nagisa chộp lấy tay tôi . // Nagisa grabs my hand. <0493>\{Nagisa} "Vì thế , nếu anh cũng giúp cô ấy , em sẽ rất hạnh phúc ..." // \{Nagisa} "So, if you were to help me, I would be so happy..." <0494> Nếu vậy thì ... // If it becomes like that... <0495> Thời gian mà 2 chúng tôi được ở bên nhau sẽ biến mất mất ... // The time we'd have as just the two of us will start disappearing... <0496> Anh hiểu rôi , anh sẽ giúp // I get it. I'll hang out with you <0497> Hãy nghĩ cho anh với chứ // Think about me too <0498> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0499> Nhưng dù sao đi nữa , đó là điểm mà tôi thích ở cô ấy . // But after all, it's this kind of quality in her that I like. <0500> \{\m{B}} "Được rồi ..." // \{\m{B}} "Alright..." <0501> \{\m{B}} "Anh hiểu rồi , anh cũng sẽ giúp." // \{\m{B}} "I get it. I'll hang out with you." <0502> Tôi trả lời . // And so, I reply like that. <0503>\{Nagisa} "Em thật sự rất mừng đấy!" // \{Nagisa} "I'm so glad!" <0504>\{Nagisa} "Fuuko-san!" // \{Nagisa} "Fuuko-san!" <0505> Nagisa gọi cô ấy. // Nagisa calls to her. <0506> \{Fuuko} "Vâng ?" // \{Fuuko} "Yes?" <0507> \{Fuuko} "Oh , là \m{A}-san và , um..." // \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and, um..." <0508>\{Nagisa} "Um , mình có thể tự giới thiệu không ?" // \{Nagisa} "Um, may I introduce myself?" <0509> \{Fuuko} "Vâng." // \{Fuuko} "Sure." <0510>\{Nagisa} "Mình là Furukawa Nagisa . Bạn có thể gọi mình là Nagisa." // \{Nagisa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa." <0511> \{Fuuko} "Nagisa... -san." // \{Fuuko} "Nagisa... -san." <0512>\{Nagisa} "Bạn không cần phải thêm từ -san đâu." // \{Nagisa} "You don't need to add -san." <0513> \{Fuuko} "Nhưng ... chị là học sinh lớp trên ..." // \{Fuuko} "But... You're a senior..." <0514> \{\m{B}} "Phải , cô ấy là 1 người lớn tuổi , vì cô ấy đã ở lại 1 năm ." // \{\m{B}} "Yeah, she's a big one at that, seeing as how she got held back a year." <0515> \{\m{B}} "Nhưng cô cũng đã ngủ liền 2 năm , vậy không phải cả 2 người giống nhau àh ?" // \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?" <0516> \{Fuuko} "Không ... Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế chị ấy là người lớn ." // \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all." <0517> \{\m{B}} "Ah , thế à . Được rồi , cô ấy là 1 người lớn ." // \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay then, she's a senior." <0518>\{Nagisa} "Um, mình ..." // \{Nagisa} "Um, I..." <0519> \{\m{B}} "Hm?" // \{\m{B}} "Hm?" <0520> \{\m{B}} "Hey... Nagisa." // \{\m{B}} "Hey... Nagisa." <0521>\{Nagisa} "Vâng?" // \{Nagisa} "Yes?" <0522> \{\m{B}} "Hãy nghĩ về anh với chứ ." // \{\m{B}} "Think about me, too." <0523>\{Nagisa} " Em có mà ." // \{Nagisa} "I am." <0524> \{\m{B}} "Từ nãy đến giờ không phải em chỉ nghĩ đến mình và Fukko thôi sao ?" // \{\m{B}} "Just now, weren't you thinking of only Fuuko and yourself?" <0525>\{Nagisa} "Không đâu ..." // \{Nagisa} "Not at all..." <0526> \{\m{B}} "Anh muốn chỉ có 2 chúng ta bên nhau." // \{\m{B}} "I want to be together, just the two of us." <0527>\{Nagisa} "Em cũng vậy , nhưng nếu chúng ta làm thế thì em cảm thấy có lỗi với cô ấy ..." // \{Nagisa} "I do too, but if we do that I'll feel bad for her..." <0528>\{Nagisa} "Cô ấy sẽ cô đơn ..." // \{Nagisa} "She's all alone..." <0529> \{\m{B}} "Anh biết . Anh không nói là chúng ta sẽ để cô ấy lại 1 mình ." // \{\m{B}} "I know. I'm not telling you to leave her alone." <0530>\{Nagisa} "Vậy thì , em sẽ phải làm gì?" // \{Nagisa} "Well then, what should I do?" <0531> \{\m{B}} "Chỉ cần nghĩ về anh 1 chút thôi ." // \{\m{B}} "Just think about me a bit, that's all." <0532>\{Nagisa} "Em luôn luôn làm vậy , nhưng bây giờ em nên làm gì ?" // \{Nagisa} "I am, but what should I do?" <0533> \{\m{B}} "Cần anh làm nó đơn giản , dễ hiểu hơn không ?" // \{\m{B}} "Do I have to make this simple?" <0534>\{Nagisa} "Em xin lỗi ... Em thật sự không hiểu lắm." // \{Nagisa} "I'm sorry... it's hard for me to understand unless you do." <0535> \{\m{B}} "Thỉnh thoảng anh chỉ muốn chúng ta gấn nhau hơn ..." // \{\m{B}} "Sometimes I just want us to get close together..." <0536>\{Nagisa} "Okay." // \{Nagisa} "Okay." <0537> \{\m{B}} "Và ... nói chuyện ... và nắm tay ..." // \{\m{B}} "And... talk... and hold hands..." <0538>\{Nagisa} "Okay." // \{Nagisa} "Okay." <0539> \{\m{B}} "Và thế ... trên hết , có vài thứ \bbuồn chán \ulắm ." // \{\m{B}} "And well... beyond that, some \bothersome\u things, too." <0540>\{Nagisa} "Hmm... Em vẫn không hiểu." // \{Nagisa} "Hmm... I don't really get what's beyond that." <0541> Em muốn anh nói ra ? // Do you want me to tell you \bthat\u too? <0542> Well , Có lẽ làm việc đó sẽ tốt hơn là nói ra ... // Well, more than saying it here, teaching through experience might be... <0543> \{\m{B}} "Nagisa..." // \{\m{B}} "Nagisa..." <0544>\{Nagisa} "Vâng?" // \{Nagisa} "Yes?" <0545> \{\m{B}} "Bây giờ anh sẽ dạy em điều đó." // \{\m{B}} "Right now I'll teach you what happens when you graduate past that." <0546>\{Nagisa} "Vâng , làm ơn." // \{Nagisa} "Yes, please." <0547> Ahh , nó rất đơn giản... // Ahh, it's so simple... <0548> \{\m{B}} "Vậy nhắm mắt lại ..." // \{\m{B}} "Then close your eyes..." <0549>\{Nagisa} "Eh? O, okay..." // \{Nagisa} "Eh? O, okay..." <0550> Bối rối , cô ấy nhắm mắt lại . // Perplexed, she closes her eyes. <0551> Đôi môi nhỏ của cô ấy đóng lại. // Her small mouth is closed. <0552> Nhìn đôi môi đó , tôi cảm thấy bị kích thích . // Looking at those lips, I get more excited than I need to be. <0553> \{\m{B}} "Nagisa..." // \{\m{B}} "Nagisa..." <0554> Tôi chầm chậm đưa đôi môi của mình đến gần cô ấy.... // I slowly place my mouth near hers... // // // <0555> \{Giọng Nói} "Wah..." // \{Voice} "Wah..." <0556> Chúng tôi nghe 1 tiếng la nhỏ phát ra từ trong lớp học mà và Nagisa mở mắt. // We hear a small shriek come from inside the classroom and Nagisa opens her eyes. <0557>\{Nagisa} "Wah!" // \{Nagisa} "Wah!" <0558> Trước mắt cô ấy , cô ấy nhìn thấy mặt tôi và bị shock. // In front of her eyes, she sees my face and is shocked. // <0559>\{Nagisa} "\m{B}-kun..." // \{Nagisa} "\m{B}-kun..." <0560> \{\m{B}} "phải ... đó là giọng của Fuuko." // \{\m{B}} "Yeah... that was Fuuko's voice." <0561> Tôi nguyền rủa tiếng hét của cô ấy // I curse her shriek. <0562> \{\m{B}} "Cô ta chắc chắn lại tự làm mình bị thương rồi ..." // \{\m{B}} "She probably injured herself again..." <0563>\{Nagisa} "Cô ấy đang mút ngón tay của mình ." // \{Nagisa} "She's sucking her finger." <0564> Nhìn vào bên trong , nagisa nói. // Nagisa says as she peers inside. <0565> Dù trong hoàn cảnh bình thường , cô ấy vẫn luôn lo lắng ... // Even under normal circumstances, she's always anxious... <0566> \{\m{B}} "Nagisa , chúng ta sẽ tiếp tục chuyện đấy vào lần khác nhé ." // \{\m{B}} "Nagisa, let's continue that next time." <0567>\{Nagisa} "Vậy ... ok , nhưng bây giờ chúng ta phải giúp đỡ cô ấy." // \{Nagisa} "Then... okay, but only if we can be with her right now." <0568> \{\m{B}} "Okay . Nhưng phải luôn nghĩ về anh đấy nhé ." // \{\m{B}} "Fine. But think about me too." <0569>\{Nagisa} "Anh cứ như trẻ con ấy ." // \{Nagisa} "You're like a little kid." <0570> ...mặc dù những gì tôi vừa định làm là người lớn nhưng tôi vẫn bị coi như trẻ con ???. // ... even though what I do is adult. <0571>\{Nagisa} "Vậy em vào đây ." // \{Nagisa} "Well then, I'm going in." <0572> \{\m{B}} "Okay." // \{\m{B}} "Okay." <0573>\{Nagisa} "Fuuko-san , tay bạn ổn chứ ?" // \{Nagisa} "Fuuko-san, is your finger alright?" <0574> Nagisa gọi cô ấy. // Nagisa calls her. <0575> \{Fuuko} "Eh?" // \{Fuuko} "Eh?" <0576> \{Fuuko} "Oh , là \m{A}-san và , um..." // \{Fuuko} "Oh, it's \m{A}-san and, um..." <0577>\{Nagisa} "mình là Nagisa . Vết cắt có xâu không ?" // \{Nagisa} "I'm Nagisa. Is the cut deep?" <0578> \{Fuuko} "Ah , tốt thôi . Nó sẽ lành khi Fuuko liếm nó." // \{Fuuko} "Ah, it's fine. It healed after Fuuko licked it."* <0579> \{\m{B}} "Còn lauu nó mới lành nếu cô chữa kiểu đấy , chữa nó tử tế đi." // \{\m{B}} "There's no way it healed... treat it properly." <0580>\{Nagisa} "Hãy băng nó lại ." // \{Nagisa} "Let's bandage it." <0581> Nagisa đi đến gần và cầm lấy tay cô ta . // Nagisa gets close and takes her hand. <0582>\{Nagisa} "Um , mình sẽ tự giới thiệu lại nhé ?" // \{Nagisa} "Um, is it alright if I introduce myself again?" <0583> Nagisa vừa nói vừa tiếp tục băng bó // Nagisa says as she continues first aid. <0584> \{Fuuko} "vâng." // \{Fuuko} "Go ahead." <0585>\{Nagisa} "Mình là Furukawa Nagisa .bạn có thể gọi mình là Nagisa." // \{Nagisa} "I'm Furukawa Nagisa. You may call me Nagisa." <0586> \{Fuuko} "Nagisa... -san." // \{Fuuko} "Nagisa... -san." <0587>\{Nagisa} "Bạn không cần phải thêm -san" // \{Nagisa} "You don't need to add -san." <0588> \{Fuuko} "Nhưng ... chị là học sinh lớp trên ..." // \{Fuuko} "But... you're a senior..." <0589> \{\m{B}} "Phải , cô ấy là người lớn nhất ở đây , vì cô ấy đã ở lại 1 năm ." // \{\m{B}} "Yeah, she's a big one at that, seeing as how she got held back a year." <0590> \{\m{B}} "Nhưng cô cũng đã ngủ liền 2 năm , vậy không phải cả 2 cũng như nhau sao ?" // \{\m{B}} "But you've been sleeping for two years, so isn't it the same?" <0591> \{Fuuko} "Không ... Nagisa-san đã ở lại 1 năm , vì thế cô ấy là người lớn ." // \{Fuuko} "No... Nagisa-san repeated a year, so she's one ahead after all." <0592> \{\m{B}} "Ah , thế à . Được rồi , cô ấy là 1 người lớn ." // \{\m{B}} "Ah, is that so. Okay then, she's a senior." <0593>\{Nagisa} "Um , mình ..." // \{Nagisa} "Um, I..." <0594> Băng bó cho Fukko xong , Nagisa đứng dậy . // Having finished bandaging her, she stands. <0595> \{\m{B}} "Sao vậy ?" // \{\m{B}} "What's wrong?" <0596> \{\l{A}} "Bây giờ em cảm thấy thực sự buồn phiền ... rằng ... 1 năm thêm nữa ..." // \{\l{A}} "Right now it's really bothering me... that... having one year more..." <0597> \{\m{B}} "Em buồn phiền quá mức rồi đấy ." // \{\m{B}} "You get bothered too much." <0598> \{\m{B}} "Phải không , Fuuko?" // \{\m{B}} "Right, Fuuko?" <0599> \{Fuuko} "Nếu ngay bây giờ cô ấy tỉnh dậy , thì cô ấy cũng đã bị chậm 2 năm rồi..." // \{Fuuko} "If Fuuko opens her eyes, she'll be two years behind..." <0600> \{\l{A}} "Ah..." // \{\l{A}} "Ah..." <0601> \{\l{A}} "Mình xin lỗi ..." // \{\l{A}} "I'm sorry..." <0602> \{Fuuko} "Đó là tại sao em gọi chị là Nagisa-san." // \{Fuuko} "So that's why I'll call you Nagisa-san." <0603> \{\l{A}} "okay , vậy thì chị sẽ ... um ... chị nên gọi em là gì đây ..." // \{\l{A}} "Okay, then I'll... um... what should I call you..." <0604> \{\l{A}} "Ibuki-sensei gọi em là gì ?" // \{\l{A}} "What does Ibuki-sensei call you?" <0605> \{Fuuko} "Um... Fuu-chan." // \{Fuuko} "Um... Fuu-chan." <0606> \{\l{A}} "Vậy thì chị gọi em là Fuu-chan có được không?" // \{\l{A}} "Then can I call you Fuu-chan?" <0607> \{Fuuko} "Vâng." // \{Fuuko} "Yes." <0608> \{\l{A}} "Um, Fuu-chan..." // \{\l{A}} "Um, Fuu-chan..." <0609> \{Fuuko} "Vâng?" // \{Fuuko} "Yes?" <0610> \{\l{A}} "bắt đầu từ ngày mai , chị sẽ giúp em nhé ?" // \{\l{A}} "Starting tomorrow, can I help you?" <0611> \{Fuuko} "...huh?" // \{Fuuko} "... huh?" <0612> \{\l{A}} "Mình ... // \{\l{A}} "I... <0613> nghe từ \s{strS[0]}." // heard from \s{strS[0]}." <0614> \{\l{A}} " Em đang cố hết sức vì Ibuki-sensei , Fuu-chan." // \{\l{A}} "That you're doing your best for Ibuki-sensei, Fuu-chan." <0615> \{\l{A}} Hãy để chị cùng cố gắng với em nhé." // \{\l{A}} "Please let me do my best for you too." <0616> \{\l{A}} "Được chứ ?" // \{\l{A}} "Would that be okay?" <0617> \{Fuuko} "chị sẽ chúc mừng đám cưới chị ấy cùng với Fuuko ?" // \{Fuuko} "Will you celebrate her wedding together with Fuuko?" <0618> \{\l{A}} "Tất nhiên ." // \{\l{A}} "Of course." <0619> \{\l{A}} "chị muốn giúp em ." // \{\l{A}} "I want to help you too." <0620> \{\l{A}} "Từ ngày mai , chị sẽ làm cùng em nhé ?" // \{\l{A}} "So, tomorrow on, can I be together with you?" <0621> \{\l{A}} " // \{\l{A}} " <0622> \s{strS[0]} Vâng ." // \s{strS[0]} as well." // <0623> \{\m{B}} "Được rồi , chơi luôn ." // \{\m{B}} "I'm in your hands." <0624> \{Fuuko} "........." // \{Fuuko} "........." <0625> Fuuko ngơ ngác nhìn tôi , chả hiểu chuyện gì đang diễn ra. // Fuuko looks at me blankly as if she doesn't quite grasp the situation. <0626> \{\l{A}} "Um ... chúng tôi có làm phiền em không ?" // \{\l{A}} "Um... are we bothering you?" <0627> \{Fuuko} "Không , hoàn toàn không." // \{Fuuko} "No, not at all." <0628> \{\l{A}} "Vậy hãy để chúng tôi giúp bên em ." // \{\l{A}} "Then please let us be with you." <0629> \{Fuuko} "Vâng , được thôi ." // \{Fuuko} "Alright." <0630> \{\l{A}} "Chị rất mừng đấy , ehehe..." // \{\l{A}} "I'm glad, ehehe..." <0631> \{Fuuko} "Um..." // \{Fuuko} "Um..." <0632> \{Fuuko} "........." // \{Fuuko} "........." <0633> \{\m{B}} "Sao thế ?" // \{\m{B}} "What's wrong?" <0634> \{Fuuko} "Cám ơm chị rất nhiều ." // \{Fuuko} "Thank you very much." <0635> Cô ấy cúi đầu 1 cách ngượng nghịu // She bows her head awkwardly. <0636> \{\l{A}} "Bạn không cần làm thế ." // \{\l{A}} "You don't have to bow." <0637> \{\m{B}} "Không như tôi , cô đúng là 1 đứa trẻ ngoan ngoãn đấy nhỉ ." // \{\m{B}} "Unlike me, you're pretty obedient, aren't you." <0638> Tôi nói và với tay ra xoa đầu cô ta. // I say, as I put the palm of my hand on Fuuko's head. <0639> \{Fuuko} "Wah..." // \{Fuuko} "Wah..." <0640> Ngay lập tức cô ấy gạt tay tôi ra . // She bats my hand away. <0641> \{\m{B}} "Chết tiệt ..." // \{\m{B}} "Damn..." <0642> Tôi thử lại 1 lần nữa . // I put it on her head once more. <0643> Cô ấy lại gạt tay tôi ra nhưng tôi tránh được và lại để tay lên đầu cô ấy . // She bats at my hand again, but I avoid it and put it back on. <0644> Gạt \ptránh ,\pgạt ,\ptránh ,\pgạt \ptránh . // Bat, \pavoid, \pbat, \pavoid, \pbat, \pavoid. <0645> Dù cô ấy có cố thế nào đi nữa tôi vẫn không rụt tay lại . // No \{Fuuko} matter how many times she tries, my hand won't pull back. <0646> \{Fuuko} \{Fuuko} "Wah-!" // \{Fuuko} "Wah-!" <0647> Crash \shake{2} // Crash \shake{2} <0648> Cô ấy tông vào tôi và chạy về góc lớp . // She tackles me and runs to a corner of the room. <0649> \{\m{B}} "Cái quái gì ..." // \{\m{B}} "What the hell..." <0650> \{Fuuko} "Hmph...!" // \{Fuuko} "Hmph...!" <0651> \{\m{B}} "\l{A}, nhìn kỹ đi , đây mới bản chất thật sự của cô ta đấy." // \{\ \{\l{A}} m{B}} "\l{A}, look closely, this is her true character." <0652> \{\l{A}} \{\l{A}} " // \{\l{A}} " <0653> \s{strS[0]}, cô ấy đang bị thương ! Anh không được bắt nạt cô ấy!" // \s{ \{\l{A}} strS[0]}, she got injured! You can't bully her!" <0654> \{\l{A}} \{\l{A}} " // \{\l{A}} " <0655> Anh không được bắt nạn con gái \s{strS[0]}!" // You can't bully girls, \s{strS[0]}!" <0656> ... Bỗng dưng \l{A} về phe của Fukko và chống lại tôi . // ... suddenly \l{A} is siding with Fuuko more than me. <0657> \{\l{A}} "Đây , Fuu-chan , đến đây nào ." // \{\l{A}} "Here, Fuu-chan, come here." <0658> \l{A} giang tay ra và đợi . // \l{A} opens her arms and waits. <0659> Fuuko chạy lại phía nagisa // Fuuko reluctantly comes close. <0660> Khi cô ấy đến gần \l{A} ôm lấy thân thế bé nhỏ của cô ta trong vòng tay của mình . // She comes up right in front of her and \l{A} holds her small body once. <0661> \{Fuuko} "........." // \{Fuuko} "........." <0662> \{\m{B}} (Dù được âu yếm như thế , nhưng cô ta vẫn còn giận tôi ...) // \{\m{B}} (Even when you get treated like that, you're still angry...) // // <0663> \{Fuuko} "........." // \{Fuuko} "........." <0664> \{\m{B}} "Nếu như thế này , sẽ lâu đấy , huh..." // \{\m{B}} "If this is how it is, this is gonna be long, huh..." <0665> \{\l{A}} "Cái gì thế ?" // \{\l{A}} "What is?" <0666> \{\m{B}} "2 người còn để tôi chờ đến bao giờ nữa đây ..." // \{\m{B}} "Just how it sounds. How long I'm going to be made to wait..." <0667> \{\l{A}} "Well , cũng đã muộn rồi , vì thế về nhà thôi , Fuu-chan." // \{\l{A}} "Well, it's getting late today, so let's go home, Fuu-chan." <0668> \{\l{A}} "Ah..." // \{\l{A}} "Ah..." <0669> Nói xong , Nagisa lập tức nhận ra . // After she says it, she probably realizes. <0670> SAu đó , tôi tự hỏi Fuuko sẽ làm gì . // After this, I wonder what Fuuko will do. <0671> \{\l{A}} "Em không về nhà à?" // \{\l{A}} "Do you not go home?" <0672> \{Fuuko} "Không , Fuuko không thể quay về ." // \{Fuuko} "No, Fuuko can't return." <0673> \{\l{A}} "Nhưng... em sẽ làm gì ? Em ở lại trường à?" // \{\l{A}} "But... what do you do? Do you stay at school?" <0674> \{Fuuko} "Vâng." // \{Fuuko} "Yes." <0675> \{\l{A}} "Em sẽ bị cảm lạnh mất ." // \{\l{A}} "You'll catch a cold." <0676> \{Fuuko} "Nó không lạnh ." // \{Fuuko} "It's not cold." <0677> \{\l{A}} "Nhưng ở đây cũng không có giường hay 1 cái chăn nào ." // \{\l{A}} "You don't have a bed or blanket." <0678> \{Fuuko} "Fuuko ổn mà ." // \{Fuuko} "Fuuko's fine." <0679> \{\l{A}} "Không đâu ." // \{\l{A}} "You're not fine." <0680> \{Fuuko} "Fuuko ổn mà ." // \{Fuuko} "Fuuko's fine." <0681> \{\l{A}} "Dù điều kiện ở đây có thế nào đi nữa ?" // \{\l{A}} "No matter what?" <0682> \{Fuuko} "Phải , Fukko sẽ ổn thôi ." // \{Fuuko} "Yes, no matter what." <0683> Tôi tự hỏi rằng nếu cô ấy ngủ ở trường ... // I wonder if she sleeps at school... <0684> Tôi lo lắng nhưng vẫn giữ im lặng . // I'm worried, but I stay quiet. <0685> Dù tôi có nói gì hay không , thì chắc chắn rằng không đời nào \l{A} sẽ để Fukko ở lại trường . // Even if I say something, there's no chance \l{A} will leave her alone. <0686> \{\l{A}} "Có thể , nếu em không phiền ..." // \{\l{A}} "Maybe, if it was okay with you..." <0687> \{\l{A}} "Hãy đến nhà chị ở nhé." // \{\l{A}} "You could come to my house." <0688> \{\l{A}} "nếu em không muốn gặp gia đình chị , sẽ không sao , nhưng ..." // \{\l{A}} "If you don't want to meet my family, it's okay, but..." <0689> \{Fuuko} "........." // \{Fuuko} "........." <0690> \{Fuuko} "Em đến ở được ư ?" // \{Fuuko} "Is it really okay?" <0691> \{\l{A}} "Vâng , chị không ngại đâu." // \{\l{A}} "Yes, I don't mind at all." <0692> \{\m{B}} "Gia đình của cô ấy rất cởi mở , đến nỗi hơi kỳ quặc 1 chút . Nhưng tôi nghĩ là cô có thể ở đó 1 cách thoải mái ." // \{\m{B}} "Her family is so openhearted, it's weird. I think you could stay there without any problems." <0693> \{Fuuko} "Thật sự nếu Fukko đến ở cùng sẽ không làm phiền gia đình chị chứ ?" // \{Fuuko} "Are you sure Fuuko won't be a bother?" <0694> \{\l{A}} "vâng." // \{\l{A}} "Yes." <0695> \{Fuuko} "Nếu thế thì Fuuko rất muốn đến ." // \{Fuuko} "If that's the case, then Fuuko would like to come." <0696> \{\l{A}} "Uhm." // \{\l{A}} "Alright." <0697> \l{A} và Fuuko đi cùng nhau , nói chuyện ríu rít . // \l{A} and Fuuko walk together, talking. <0698> 2 người họ đã trở thành bạn tốt từ lúc nào . // They've started becoming good friends. <0699> \{\m{B}} (Suy cho cùng , họ thật sự giống như nhau...) // \{\m{B}} (After all, they're really alike...) <0700> \{\m{B}} (Họ cùng giúp đỡ người khác hết lòng ..) // \{\m{B}} (They both give their all for others...) <0701> \{\m{B}} (Và cả 2 cùng hơi ngốc nghếch 1 chút ...) // \{\m{B}} (And they're both dense...) // <0702> (Đi chung như thế này , tôi thật sự nghi ngờ về chuyện cô ấy vẫn đang nằm trên giường bệnh. // Walking together like this, what I heard earlier seems like a lie. <0703> Tôi bắt đầu nghĩ về cô ấy giống như 1 cô gái bỏ nhà đi bụi. // I start to think of her as just a runaway girl. <0704> \{\m{B}} ( Nhưng chúng tôi đếu biết rằng không phải vậy ...) // \{\m{B}} (But we do know a lot about her...) <0705> \{\m{B}} (.........) // \{\m{B}} (.........) <0706> \{\m{B}} (Và chắc chắn cũng chả ai tin điều đó ...) // \{\m{B}} (Like anyone'd believe it...) <0707> Fuuko cho \l{A} thấy vết băng ở tay cô ấy . // Fuuko shows her bandaged hand to \l{A}. <0708> Không hề nghi ngở , luôn tin tưởng ... có thể là ưu thế của cô ấy . // Without any doubt, believing in her... it must be her influence. <0709> \{\l{A}} "Đây là nhà chị . Nó là 1 tiệm bán bánh mỳ." // \{\l{A}} "This is my house. It's a bread shop." <0710> \{\m{B}} "Sanae-san ... cô ấy biết về chị của Fuuko phải không ?" // \{\m{B}} "Sanae-san... she knows about Fuuko's sister, doesn't she?" <0711> \{\l{A}} "Vâng." // \{\l{A}} "Yes." <0712> \{\m{B}} "Vậy ... sẽ có vấn đề nếu chúng ta nói với cô ấy rằng họ của Fuuko là Ibuki." // \{\m{B}} "Then...it's going to be a problem if we tell her that her last name is Ibuki." // // <0713> \{\m{B}} "ba mek em có thể họ sẽ nói với cô Ibuki." // \{\m{B}} "They'd probably contact her." <0714> \{\l{A}} "Đúng vậy ..." // \{\l{A}} "You're right..." <0715> \{\m{B}} "Phải rồi , ba mẹ em có biết mặt Fukko không ?" // \{\m{B}} "Come to think of it, wouldn't they recognize her face?" <0716> Chúng tôi đều nhìn Fukko cùng 1 lúc. // We both look at her face at the same time. <0717> \{Fuuko} "Fuuko vẫn chưa hề gặp họ." // \{Fuuko} "Fuuko has never met them." <0718> \{\m{B}} " Hiểu rồi ..." // \{\m{B}} "I see..." <0719> \{\m{B}} "Vậy thì bây giờ chúng ta chỉ cần họ của cô ấy là được ." // \{\m{B}} "Well then, for now we just have to hide her last name." <0720> \{\m{B}} "Thử nghĩ 1 cái họ giả xem nào ." // \{\m{B}} "Think of one." <0721> \{Fuuko} "Um ... vậy thì ..." // \{Fuuko} "Um... then..." <0722> \{Fuuko} "Isogai." // \{Fuuko} "Isogai." <0723> \{\m{B}} "Isogai? 1 cái họ hiếm gặp đấy ..." // \{\m{B}} "Isogai? Now that's a rare name..." <0724> \{\m{B}} "Isogai Fuuko , huh ... well , có lẽ sẽ được đấy ." // \{\m{B}} "Isogai Fuuko, huh... well, it works." <0725> \{\l{A}} "Còn về nhà rồi ." // \{\l{A}} "I'm home." <0726> Chúng tôi vào trong cửa hàng . // We enter the shop. <0727> Sanae-san và Pops đang sẵp xếp và dọn dẹp lại cửa hàng . // Sanae-san and Pops were both putting things away and tidying up as we entered. <0728>\{Akio} "Yo , chào mừng về nhà , con gái yêu dấu của chúng ta." // \{Akio} "Yo, welcome home, our sweet daughter." // // <0729>\{Sanae} "Chào mừng về nhà." // \{Sanae} "Welcome home." <0730> Họ cùng nhìn về phía chúng tôi. // They both look our way. <0731> Và họ nhận ra còn 1 cô gái khác và tôi đang đứng ở đó. // And they realize that another girl and I are there. <0732>\{Sanae} "Chào buổi tối , \m{A}-san." // \{Sanae} "Good evening, \m{A}-san." <0733> \{\m{B}} "Hey." // \{\m{B}} "Hey." <0734>\{Sanae} "Và cô bé này ... có phải lần đầu tiên chúng ta gặp nhau không ?" // \{Sanae} "And you... is this the first time we've met?" <0735>\{Akio} "Oh? 1 Cô bé dễ thương đấy! Well, dù cô bé không thể so sánh với con gái chúng ta ." // \{Akio} "Oh? What a cute girl! Well, she can't compare to our daughter, though." <0736>\{Akio} "Hahaha!" // \{Akio} "Hahaha!" <0737> Hoảng sợ bởi tiếng cười của Pops , Fuuko vọt ra khỏi cửa . // Frightened by his energetic laughter, Fuuko runs out the door. <0738>\{Sanae} "Akio-san , anh cười quá lớn khiến cô bé bị thổi bay đi rồi đấy !" // \{Sanae} "Akio-san, you laughed so energetically she was blown out the door by your breath!" <0739> ... cứ như thật ấy. // ... like that'd happen. <0740>\{Akio} "Thật à ...?" // \{Akio} "Seriously...?" <0741> Đừng nói rằng ông sẽ tin điều đấy chứ ! // And don't actually go and believe that! // // <0742>\{Akio} "Điều này không thật sư quan trông , nhưng ... Sanae ..." // \{Akio} "This isn't really important, but... Sanae..." <0743>\{Akio} "Thỉnh thoảng , nếu em gọi anh 'Hey, Akio', không thêm -san , thì anh cảm thấy thật sự hạnh phúc đấy ." // \{Akio} "Once in a while, if you'd just say 'Hey, Akio', without adding san, I'd be really happy." <0744> "Thật là , điều đó chả quan trọng chút nào cả . // Really, that isn't important. <0745> \{\l{A}} "Um ... Mẹ , Ba !" // \{\l{A}} "Um... Mom, Dad!" <0746> \l{A} gọi ba mẹ cô ấy , người đã hoàn toàn bị lạc đề . // \l{A} calls her parents, who have gotten completely off topic. <0747> Chúc may mắn , \l{A} . anh trông cậy vào em đấy . // Good luck, \l{A}. You're the only one we can depend on. <0748>\{Sanae} "Vâng?" // \{Sanae} "Yes?" <0749>\{Akio} "Oh, cái gì thế ? Muốn cám ơn ba mẹ vì đã sinh ra con à?" // \{Akio} "Oh, what is it? Want to thank us for giving birth to you?" <0750> \{\l{A}} "Không , không phải thế!" // \{\l{A}} "No, that's not it!" <0751> \{\l{A}} "Ah, um, well... Con thật sự rất biết ơn ba mẹ đã sinh ra con . Cám ơn ba mẹ rất nhiều ." // \{\l{A}} "Ah, um, well... I am very grateful for you giving birth to me. Thank you very much." <0752>\{Akio} "Ba rất vui sướng . Nhưng con còn trẻ ... con vẫn còn quãng đường dài phía trước . Cố gắng lên." // \{Akio} "I'm glad. But, you're still young... you still have a lot of life ahead of you. Do your best." <0753>\{Sanae} "Chúng ta sẽ luôn ủng hộ con ." // \{Sanae} "We'll be cheering you on." <0754> \{\l{A}} "Vâng , con sẽ cố gắng!" // \{\l{A}} "Yes, I'll do my best!" <0755> \{\m{B}} "Cái gia đình quái gở gì thế này?!" // \{\m{B}} "What the hell is with this family?!" <0756> Tôi phải vào cuộc vậy . // I break in. <0757>\{Akio} "Mày vừa mới nói cái gì thế hả nhóc ..." // \{Akio} "What the heck are you talking about all of a sudden..." <0758> \{\m{B}} "Hey, \l{A}. Quay lại vấn đề đi !" // \{\m{B}} "Hey, \l{A}. Get back on topic!" <0759> \{\l{A}} "Oh , phải rồi!" // \{\l{A}} "Oh, that's right!" <0760> \{\l{A}} "Đây là , um ... Isogai Fuuko-san." // \{\l{A}} "This is, um... Isogai Fuuko-san." <0761> Cô ấy quay đầu lại và giới thiệu Fuuko đang đứng thập thò trước của . // She turns her head and introduces Fuuko, who is peering in from beyond the door. <0762> \{\l{A}} "Con gọi em ấy là Fuu-chan." // \{\l{A}} "I call her Fuu-chan." <0763> \{\l{A}} "Cô bé là bạn con." // \{\l{A}} "She's my friend." <0764> \{\l{A}} "Well , chúng con chỉ mới gặp ngày hôm nay , nhưng ..." // \{\l{A}} "Well, we just met today, but..." <0765> Em không cần nói hết ra vậy đâu ... // You don't have to say it so honestly... <0766> \{\l{A}} "Nhưng , dù thế , cô bé là 1 cô gái rất tốt . Con cam đoan là vậy ." // \{\l{A}} "But, even so, she's a very good girl. I know she is." <0767> \{\l{A}} "Vì thế ,um..." // \{\l{A}} "So, um..." <0768> \{\l{A}} "Có thể để cô bé ở cùng chúng ta 1 khoảng thời gian không ạ?" // \{\l{A}} "Could she stay in our house for a little while?" <0769>\{Akio} "Cũng được thôi , nhưng ba mẹ cô bé thì sao ?" // \{Akio} "It's fine, but what about her parents?" <0770> ... Chúng tôi quên béng mất việc này ! // ... an unexpected response! <0771> \{\l{A}} "Um ... wel..." // \{\l{A}} "Um... well..." <0772> \l{A} ngập ngừng . // \l{A} mumbles. <0773> Xem ra đến lượt tôi rồi . // It seems that it's my turn. <0774> \{\m{B}} "Ba mẹ cô bé rất tệ , họ đã bỏ cô bé lại và đi nghỉ mát rồi ." // \{\m{B}} "She has really mean parents who left her and went on a vacation." <0775> \{\m{B}} "Phải không Fuuko?" // \{\m{B}} "Right, Fuuko?" <0776> \{Fuuko} "........." // \{Fuuko} "........." <0777> Sau khi nghĩ 1 chút , cô ấy gật đầu . // After thinking a bit and considering the situation, she nods. <0778>\{Akio} "Thật à?" // \{Akio} "Seriously?" <0779>\{Akio} "Well , tốt thôi . con và cô bé cùng trường phải không?" // \{Akio} "Well, that's fine. Aren't you in the same school?" <0780> \{\l{A}} "Vâng." // \{\l{A}} "Yes." <0781>\{Akio} "Vậy thì nếu con nói dối , ba sẽ phát hiện ra ngay thôi ." // \{Akio} "Then if you were lying, it'd be found out right away." <0782>\{Akio} "Mọi thứ còn lại đều do Sanae quyết định vậy." // \{Akio} "I'll leave the rest to Sanae." <0783> Ông ấy lấy 1 cái túi đựng đầy bánh mỳ còn sót lại và đi ra khỏi cửa hiệu. // He takes a bag of leftover bread and starts to head out of the shop. <0784> Chấc chắn ông ta lại vác đi cho hàng xóm đây . // He probably is going to give those away. <0785>\{Akio} "Muốn vài cái không?" // \{Akio} "Want some?" <0786> Trước khi ra ngoài , akio hỏi . // Right as he gets outside, he asks. <0787> \{Fuuko} "Ah,um ... chỉ cần 1 cái thôi." // \{Fuuko} "Ah, um... just one." <0788> ... làm ơn , đừng có điên . // ... no, please don't. // // <0789> Không thể nói gì trước mặt Sanae-san , Fuuko bắt đầu nhìn chằm chằm vào thứ mà cô ấy vừa lấy // Unable to say anything in front of Sanae-san, Fuuko is staring at the thing she had taken. <0790>\{Akio} "Chỉ cần bịt mũi lại và tống nó vào họng . Hẹn gặp lại ." // \{Akio} "Just pinch your nose and eat it. See ya." <0791> Pops bỏ đi , và cửa tiêm trở nên yên tĩnh . // Pops leaves, and the place becomes quiet. <0792> \{Fuuko} "........." // \{Fuuko} "........." <0793> Vần giữ bánh mỳ trong tay , Fuuko quay vào bên trong. // Still holding the bread, she returns inside. <0794> \{\m{B}} "Đi ra đó đi." // \{\m{B}} "Go over there." <0795> Tôi đẩy cô ấy về \l{A}. // I push her towards \l{A}. <0796> \l{A} nhảy lùi lại 1 cách vô thức. // \l{A} unthinkingly jumps back. <0797> \{\l{A}} "Um ... chị không làm thế vì chị muốn tránh Fuu-chan đâu !" // \{\l{A}} "Um... I wasn't jumping because I wanted to avoid Fuu-chan!" <0798> \{\l{A}} "Chỉ là , bánh mỳ của mẹ thật sự rất ..." // \{\l{A}} "It's just, Mom's bread is really strange..." <0799> \{\l{A}} "Ah..." // \{\l{A}} "Ah..." <0800> Đúng lúc đó , cô ấy nhìn thấy Sanae-san . // This time, she sees Sanae-san. <0801> Thế nào Sanae-san cũng vừa khóc vừa chạy ra khỏi tiệm cho xem. // This is the scene where she cries and runs out. <0802> Tôi nghĩ vậy ... // I think... <0803>\{Sanae} "........." // \{Sanae} "........." <0804> Nhưng cô ấy đứng im lặnh và nghĩ cái gì đó . // She keeps quiet and thinks for a moment. <0805>\{Sanae} "Có thể nào ..." // \{Sanae} "Could it be that..." <0806> Cuỗi cùng cô ấy nói . // She finally opens her mouth. <0807>\{Sanae} "Fuuko ... có phải con ... là Fuuko ?" // \{Sanae} "Fuuko... are you... that Fuuko?" <0808> Chúng tôi giật bắn người khi nghe cô ấy nói thế. // Both of us jerk a little in reaction to that. <0809>\{Sanae} out..." // \{Sanae} "One girl was talking about Fuuko-chan... I have a feeling that's the name she was talking // Lúc nãy , ngoài kia có 1 cô gái đã nói về Fukko-chan ... mẹ có cảm giác cô ấy đã gọi cái tên đấy " <0810>\{Sanae} " Đó không phải là 1 cái tên thường gặp..." // \{Sanae} "Since it's an uncommon name..." <0811>\{Sanae} "Nhưng họ của cô bé ..." // \{Sanae} "But the last name is different..." <0812> \{\m{B}} "Phải , là Isogai." // \{\m{B}} "That's right, it's Isogai." <0813>\{Sanae} "Nhưng , Isogai..." // \{Sanae} "But, Isogai..." <0814>\{Sanae} "Không phải là họ của hàng xóm của chúng ta à ?" // \{Sanae} "Isn't that the name of our neighbor?" <0815> \{\m{B}} "Cái gì?!" // \{\m{B}} "What?!" <0816> Tôi chạy vụt ngoài . // I go outside for a moment. <0817> Và tôi kiểm tra bản tên nhà bênh cạnh . // Then, I check the nameplate. <0818> ... Isogai. // ... Isogai. <0819> Smack.\shake{1} // Smack.\shake{1} <0820> Tôi chạy vào tiệm và gõ và cốc 1 phát vào đầu cô ta // I go back into the shop and poke Fuuko's head. // <0821> \{Fuuko} "Wah..." // \{Fuuko} "Wah..." <0822> \{\l{A}} " // \{\l{A}} " <0823> \s{strS[0]}, Anh không nên đánh Fukko như thế !" // \s{strS[0]}, you shouldn't hit poor Fuuko all of a sudden!" <0824> Tôi tóm vai \l{A}'s và kéo cô ấy về phía tôi. // I grab \l{A}'s shoulders and drag her towards me. <0825> \{\m{B}} (Con ngốc này vừa nhìn cái bảng tên nhà bên cạnh và chọn luôn đó làm tên cô ta!) // \{\m{B}} (This girl just looked at the nameplate next door and chose that as her name!) <0826> \{\l{A}} (Bình tĩnh nào , // \{\l{A}} (Please calm down, <0827> \s{strS[0]}!) // \s{strS[0]}!) <0828> \{\l{A}} (Em sẽ xoay sở được !) // \{\l{A}} (I'll do something about it!) <0829> \{\m{B}} (Bằng cách nào...?) // \{\m{B}} (How...?) <0830> \{\l{A}} "Um , Mẹ ..." // \{\l{A}} "Um, Mom..." <0831>\{Sanae} "Vâng , cái gì thế ?" // \{Sanae} "Yes, what is it?" <0832> \{\l{A}} "Cô ấy không phải là con gái của hàng xóm chúng ta đâu ạ ." // \{\l{A}} "She isn't the neighbor's daughter." <0833>\{Sanae} "Phải , mẹ biết." // \{Sanae} "Yes, I know." // <0834> e through the lie. // ... Even if Fuuko had maintained Ibuki as the last name, I have a feeling she would have been able to // Dù Fuuko có giữ nguyên họ của cô ta là Ibuki , tôi vẫn có cảm giác cô ấy có thể nhìn ra đây là 1 sự lừa dối . // <0835>\{Sanae} "Cô ấy không phải ... không thể nào là cô ấy." // \{Sanae} "She isn't... there's no way she could be." <0836> Tự nói với mình , cô ấy tự đưa ra kết luận. // Speaking as if she was talking to herself, she concludes it. <0837> Cô ấy có lẽ đã nhận ra cô gái này là em gái của Ibuki . // She must have realized that this girl is Ibuki's younger sister. <0838> Sanae-san biết rằng Fuuko vẫn đang ngủ trên giường bệnh . // Sanae-san knows that Fuuko is sleeping right now. <0839> Đó là tại sao cô ấy không điều tra thêm nữa . // That's why she doesn't inquire any more. <0840> \{Fuuko} "Um..." // \{Fuuko} "Um..." <0841> \{Fuuko} "Cám ơn cô đã cho cháu ở lại ." // \{Fuuko} "Thanks for your kindness." <0842> Cô ấy cúi đầu chào 1 cách lễ phép . // She bows her head politely. <0843>\{Sanae} "Không có gì đâu." // \{Sanae} "No, it's fine." <0844>\{Sanae} "Cô rất hạnh phúc rằng Nagisa có 1 thêm người bạn nữa." // \{Sanae} "I'm just happy that Nagisa brought a friend." <0845>\{Sanae} "Mai con không phải đi học , vậy thì chúng ta sẽ đi chơi nhé ." // \{Sanae} "You have school off tomorrow, so let's have fun together." <0846> \{Fuuko} "Đi chơi?" // \{Fuuko} "Have fun?" <0847>\{Sanae} "ừh . Mai là ngày nghĩ mà phải không ?" // \{Sanae} "Yeah. It's a school break, isn't it?" <0848> \{Fuuko} "vâng." // \{Fuuko} "Yes." <0849>\{Sanae} "Vậy thì tất cả chúng ta hãy đi chơi với nhau , chúng ta sẽ hiểu rõ nhau hơn ." // \{Sanae} "Then let's all have fun. We can become better friends." <0850> \{\l{A}} "Phải đấy , Fuu-chan . Chúng ta sẽ có rất nhiều trò vui." // \{\l{A}} "That's right, Fuu-chan. We can have a lot of fun." <0851> \{\l{A}} "Chị muốn chúng ta đi chơi vui vẻ." // \{\l{A}} "I want to have fun with you." <0852> \{\l{A}} "Nhé." // \{\l{A}} "Let's have fun." <0853> \{Fuuko} "........." // \{Fuuko} "........." <0854> Cả 2 người họ cầm tay của Fukko . // Fuuko has her hands held by them both. <0855> Nhưng , cô ấy không gật đầu . // But, she doesn't nod. <0856> \{Fuuko} "Fuuko muốn làm vài thứ." // \{Fuuko} "Fuuko has something she has to do." <0857>\{Sanae} "Huh? Cái gì thế?" // \{Sanae} "Huh? What is it?" <0858> \{\m{B}} "Cô ... khắc những cái đó , dù mai là ngày nghỉ ?" // \{\m{B}} "You... carve, even on holidays?" <0859> \{Fuuko} "vâng." // \{Fuuko} "Yes." <0860> \{\l{A}} "........." // \{\l{A}} "........." <0861> l{A} biết biết lý do cảu cô ấy , vì thế xem ra cô ấy không thể nói gì hơn nữa . // \l{A} knows her reason, so it seems she can't say anything else. <0862> \{\l{A}} "Mình hiểu ..." // \{\l{A}} "I see..." <0863> \{\l{A}} "Nhưng ... chị muốn em dành 1 chút thời gian cho chúng ta ." // \{\l{A}} "But... I want you to make a bit of time for us." <0864> \{\l{A}} "Chị sẽ giúp em khắc nó ." // \{\l{A}} "I'll help you carve for that amount of time." <0865> \{Fuuko} "........." // \{Fuuko} "........." <0866> Cô ấy đứng im , và nghĩ đó ngợi 1 lúc. // She stays quiet, as though it's a problem. <0867> rồi cuối cùng gật đầu 1 cách ngại ngùng . // Then, finally nods slightly. <0868>\{Sanae} " Nếu cháu đồng ý , cô cũng sẽ giúp." // \{Sanae} "It'll be fine. If it's okay, I'll help too." <0869> Sanae-san nói 1 cách dịu dàng và đặt tay lên má của Fuuko. // Sanae-san gently says that and puts her hand up to Fuuko's cheek. <0870> Không biết cô ấy có hạnh phúc hay không , Fuuko áp mặt mình vào tay Sanae-san . // Whether she's happy or not, Fuuko pushes her face against her hand. <0871> \{\l{A}} "Con cũng muốn làm thế ." // \{\l{A}} "I want to as well." <0872> l{A} giơ tay ra và áp lên má Fukko . // \l{A} stretches out her arm and places the palm of her hand on her cheek. <0873> Được cả 2 người họ âu yếm , FukKo cười ngượng ngùng . // Inbetween a hand on both cheeks, Fuuko smiles embarrassedly. <0874> ...phải . // ... that's right. <0875> Bất cứ ai sống cùng gia đình này cũng sẽ cảm thấy êm ấm và hạnh phúc. // If you are together with this family, anyone would start to feel calm. <0876> Tôi cảm thấy dễ chịu hơn . // So I feel relaxed. <0877> Tôi không biết tình trạng của Fukko khó khăn đến thế nào , nhưng nếu cô ấy ở cùng họ , cô ấy sẽ không cảm thấy buồn . // I don't know how rough the situation for Fuuko may have been, but as long as she's in this house, she won't feel so sad. <0878> \{\m{B}} "Well , cháu về đây." // \{\m{B}} "Well, I'm gonna go home." <0879>\{Sanae} "Oh ? cháu không định ở lại à ?" // \{Sanae} "Oh? You weren't going to stay here too?" <0880> \{\m{B}} "Cháu chưa bao giờ nói vậy cả ." // \{\m{B}} "I never said anything about that." <0881>\{Sanae} "Cô hiểu ... thật tệ." // \{Sanae} "I see... that's too bad." <0882> Không được làm thế kia , tôi cảm thấy mình hơi không may mắn. // Being unable to enter these three's circle, I do feel a bit unfortunate. <0883> Nhưng 1 kẻ thô lỗ ngớ ngẩn như tôi nên về là tốt nhất . // But it's probably better for an impolite jerk like me to leave. <0884> \{\m{B}} "Vậy thì \l{A}, Fuuko. hẹn sẽ gặp lại mọi người ngày mai." // \{\m{B}} "Well then, \l{A}, Fuuko. I'll see you tomorrow." <0885> \{\l{A}} "vâng , hẹn anh ngày mai." // \{\l{A}} "Okay, see you tomorrow." <0886> Gật // Nod.
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.