Clannad VN:SEEN2418
Jump to navigation
Jump to search
Translation
Translator
Proof-reader
Text
// Resources for SEEN2418.TXT #character '*B' #character 'Sunohara' #character 'Tomoyo' #character 'Nữ Sinh' // 'Female Student' #character 'Nam Sinh' // 'Male Student' #character ‘Nữ Đội Trưởng' // 'Female Captain' #character ‘Nam Đội Trưởng’ // 'Male Captain' <0000> Sunohara vào lớp ngay khi tiết 1 kết thúc. // Sunohara arrives as first period ends. <0001> \{\m{B}} "Chào. Hôm nay cậu đi sớm nhỉ?" // \{\m{B}} "Yo, morning. You're quite early today." <0002> \{Sunohara} "Tớ không thể lo cho trận chiến của mình nếu không đi sớm..." // \{Sunohara} "I won't be able to settle my fight if I don't come early..." <0003> Cậu ta để cái cặp lên bàn... // He places his bag on the desk... <0004> \{Sunohara} "Đí nào, hôm nay tớ sẽ chả thù!" // \{Sunohara} "Let's go, I'm going to get my revenke!" <0005> Cậu ta quay lưng lại. // He turns around. <0006> \{\m{B}} "Cậu sẽ lại thất bại thôi và "trả thù" cứ không phải "chả thù"." // \{\m{B}} "You won't beat her, and also, it's 'revenge'." <0007> \{Sunohara} "Với tớ thì như nhau cả." // \{Sunohara} "It's all the same to me." <0008> \{Sunohara} "Và ... tớ đâu nói bọn tớ sẽ đánh nhau thật." // \{Sunohara} "And it's not like we're going to have a serious fight." <0009> \{Sunohara} " Chắc chắn phải có cách nào đó để đánh bại cô ta, tớ dám chắc như vậy." // \{Sunohara} "I'm pretty sure there's some way to beat her." <0010> ... Tôi đóan cậu ta đã rút ra được bài học rồi. // ... study that well, I guess. <0011> \{Sunohara} "Cậu thấy đó, tớ có một cách rất hay. Tớ sẽ nói cho cậu biết trên đường đến đó." // \{Sunohara} "Well you see, I have a good plan. I'll tell you about it on the way." <0012> Nói xong, cậu ta bước ra khỏi phòng. // He walks out of the room as he says that. <0013> ......... // ......... <0014> ...... // ...... <0015> ... // ... <0016> \{Sunohara} "Thôi nào, đi theo tớ!" // \{Sunohara} "Come with me, man!!" <0017> cậu ta quay lại. // He comes back. <0018> \{\m{B}} "Gì nữa đây? cậu ồn ào quá đấy..." // \{\m{B}} "What? You're annoying..." <0019> \{Sunohara} "Cậu thấy đó, tớ có một cách rất hay. Tớ sẽ nói cho cậu biết trên đường đến đó." // \{Sunohara} "Well you see, I have a good plan. I'll tell you about it on the way." <0020> \{\m{B}} "Đừng bê nguyên xi những gì cậu đã nói lúc nãy." // \{\m{B}} "Don't say the exact same thing." <0021> \{Sunohara} "Kế hoạch của tớ là... đòn tâm lý." // \{Sunohara} "That plan is...\wait{2000} psychology." <0022> \{\m{B}} "Phức tạp quá đấy! Đừng nói với tớ những thứ mà chính cậu cũng không hiểu." // \{\m{B}} "Don't say something so complicated that even you don't understand." <0023> \{Sunohara} "Nó không phức tạp chút nào cả." // \{Sunohara} "It's not complicated." <0024> \{Sunohara} "Nghe kĩ này...," // \{Sunohara} "Listen carefully, \m{A}." <0025> cậu ta khoác vai tôi và kéo lại gần. // He holds my shoulder tightly and pulls me close. <0026> \{\m{B}} "Được rồi... được rồi.... tớ nghe... trước hết thả ra cái đã, cậu làm tớ rùng mình đấy..." // \{\m{B}} "Y-yeah... I'm listening... so can you please let me go, you're creeping me out..." <0027> \{Sunohara} "Tớ đang suy nghĩ tại sao cô ta đó lại chăm chỉ như vậy." // \{Sunohara} "I was thinking why she's being so diligent, you know?" <0028> Chúng tôi bắt đầu đi. // We start walking. <0029> \{\m{B}} "Và đi đến kết luận...?" // \{\m{B}} "So what did you come up with?" <0030> \{Sunohara} "Đàn ông." // \{Sunohara} "Men." <0031> \{\m{B}} "Hả?" // \{\m{B}} "\bHuh?\u" <0032> \{Sunohara} "Sau một hồi suy nghĩ nghiêm túc tớ đi đến kết luận... Cô ta cố gắng để có thể tìm một đứa con trai." // \{Sunohara} "She's also a girl in need. She must be at the point where she's looking for a man." <0033> \{Sunohara} "Tóm lại..., cô ta đó chuyển trường để tìm một đứa bạn trai tuyệt vời." // \{Sunohara} "So in short, she came to this school to search for a wonderful boyfriend." <0034> \{\m{B}} "Nếu đúng như vậy, cô ta đã làm ngay khi còn học ở trường cũ rồi." // \{\m{B}} "She could have done that at her last school." <0035> \{Sunohara} "Tớ nghĩ cái nó cần tìm là một đứa con trai thông minh và đầy hứa hẹn." // \{Sunohara} "I guess a smart and promising guy is what she's looking for." <0036> \{\m{B}} "Và cái "kế hoạch tuyệt vời" của cậu là..." // \{\m{B}} "So that's your great plan...?" <0037> \{Sunohara} "Như tớ nói lúc nãy, có lẽ cô ta rất thích con trai. Và đó cũng là điểm yếu của cô ấy." // \{Sunohara} "Like I said, she should be interested in men. And that's her weak point." <0038> \{\m{B}} "Vậy cậu định làm gì?" // \{\m{B}} "So how are you going to do this?" <0039> \{Sunohara} Một chiếc bẩy của thần tình yêu Venus // \{Sunohara} "Like a Venus Flytrap." <0040> \{Sunohara} "Tớ sẽ dụ dỗ Tomoyo. Một khi cô ta đó cảm thấy thoải mái và mất cảnh giác... đó là cơ hội của tớ..." // \{Sunohara} "I will entice Tomoyo, and once she's relaxed, her fighting spirit will go down." <0041> \{\m{B}} "cậu có phải là thằng ngu không vậy?" // \{\m{B}} "Are you an idiot?" <0042> \{Sunohara} "Cài gì? Kế hoạch của tớ tuyệt thế còn gì?" // \{Sunohara} "What? Isn't that a great plan?" <0043> \{\m{B}} "Được thôi, cứ làm những gì cậu muốn." // \{\m{B}} "Well, do whatever you want." <0044> \{Sunohara} "Chưa hết đâu..." // \{Sunohara} "And that's not all..." <0045> \{Sunohara} "Tớ cần sự giúp đỡ của cậu." // \{Sunohara} "I'll need your help here." <0046> \{\m{B}} "Huh?" // \{\m{B}} "\bHuh?\u" <0047> \{Sunohara} "cậu quen cô ta đó phải không?" // \{Sunohara} "Don't you know her?" <0048> \{\m{B}} "Chỉ hơn cậu một chút thôi." // \{\m{B}} "Just a little better than you." <0049> \{Sunohara} "Cho tớ biết một vài mánh để "thuần hóa" cô ta đó." // \{Sunohara} "Give me some hints about how I can tame her." <0050> Ah... đúng là một thằng ngốc. // Ah... he really is an idiot. <0051> Nếu quả thật có cái "mánh" đó, hẳn thằng con trai nào cũng có bạn gái một cách dễ dàng rồi." // Anyone would be able to get a girlfriend without trouble if such a thing exists. <0052> Nhận lời giúp Sunohara. // Help him out <0053> Option 2 - to 0054 // Refuse <0054> \{\m{B}} Option 2 - from 0053 // \{\m{B}} "I don't know such things." <0055> Tôi quy lưng và trở về lớp học. // I turn around and head back to the classroom. <0056> \{Sunohara} "Sao lại không? Giúp tớ một tay đi cậu." // \{Sunohara} "Why not? Give me a hand here." <0057> \{\m{B}} " Vấn đề không phải ở chỗ tớ chỉ cho cậu hay không. Đơn giản là tớ không biết. cậu hiểu chứ?" // \{\m{B}} "It's not a problem of whether I'll do it or not, I just don't know. Do you understand?" <0058> \{Sunohara} "Không, không, Afghanistan." // \{Sunohara} "No, no, Afghanistan." <0059> \{\m{B}} "cậu cuốn gói sang Afghanistan đi." // \{\m{B}} "You go to Afghanistan!" <0060> \{Sunohara} "Vì sao?" // \{Sunohara} "Why?!" <0061> \{\m{B}} "Chính cậu nói vậy mà." // \{\m{B}} "You said it yourself." <0062> \{Sunohara} "Thôi mà, giúp tớ lần này đi, " // \{Sunohara} "C'mon, help me out here, \m{A}." <0063> \{\m{B}} "Không." // \{\m{B}} "Nope." <0064> \{Sunohara} "Tsk... được rồi, tớ sẽ tính kế khác vậy." // \{Sunohara} "Tsk... well then, I'll come up with something else..." <0065> \{\m{B}} "cậu mất lòng tin vào kế hoạch của mình quá." // \{\m{B}} "You don't have any confidence in your plans." <0066> \{Sunohara} "Đừng nói vậy..." // \{Sunohara} "Don't say that..." <0067> \{Sunohara} "Tớ tin là tớ sẽ quyến rũ được cô ta trong chớp mắt nếu cô ấy bình thường như những đứa con gái khác." // \{Sunohara} "Well, I'm confident I'll be able to seduce her within seconds if she's a normal girl." <0068> \{Sunohara} "Nhưng nếu suy nghĩ về điều đó" // \{Sunohara} "Think about it though." <0069> \{Sunohara} "Tính cách cô ta đó hoàn toàn khác!" // \{Sunohara} "She has a totally different personality." <0070> \{\m{B}} "Lần này có lẽ cậu đúng đấy." // \{\m{B}} "You're right about that." <0071> \{\m{B}} " "Người đẹp và quái vật" có vẻ hợp nếu đem so sánh giữa cậu và cô ta." // \{\m{B}} "If you compare yourself to her, you're like a monster." <0072> \{Sunohara} " Đừng so sánh bọn tớ!" // \{Sunohara} "Don't compare us!" <0073> \{\m{B}} "Lần tới, tớ sẽ giới thiệu cậu với một cô bé mũi khoằm." // \{\m{B}} "Next time, I'll introduce you to someone who has a beak." <0074> \{Sunohara} "cậu biết nhiều người thú vị nhỉ ! " // \{Sunohara} "You sure know some amazing people!" <0075> Điều này có vẻ thú vị đây. Có lẽ tôi nên giúp cậu ta lần này. // This sounds interesting though. I think I'll help him out. <0076> \{\m{B}} "Nếu cậu đã nói vậy, tớ cũng không muốn từ chối." // \{\m{B}} "If you say so, then it can't be helped." <0077> \{Sunohara} " Kế hoạch lần này sẽ có hiệu quả, tớ dám chắc như vậy!" // \{Sunohara} "This will seriously work out fine." <0078> Chúng tôi đến trước cửa lớp 2-B. // We're in front of Class 2-B. <0079> Sunohara đi vào và nhờ một học sinh gọi Tomoyo ra. // Sunohara goes inside to call out a girl and asks her to get Tomoyo. <0080> Chúng tôi chờ một lát... // We wait for a while... <0081> \{Tomoyo} "........." // \{Tomoyo} "........." <0082> Cuối cùng Tomoyo cũng xuất hiện. // Tomoyo finally shows up. <0083> \{Tomoyo} "Lại là các người ... " // \{Tomoyo} "Not you again..." <0084> \{Tomoyo} " Lần trước anh ăn đòn chưa đủ sao?" // \{Tomoyo} "You still haven't had enough...?" <0085> Đôi mắt cô ấy khẽ nhíu lại khi nhìn sang Sunohara. // Her eyes narrow as she looks at Sunohara. <0086> \{Sunohara} "Không, lần này anh đã thay đổi rồi." // \{Sunohara} "No, I've changed." <0087> \{Tomoyo} "Anh nói vậy là có ý gì ?" // \{Tomoyo} "What do you mean by that?" <0088> \{\m{B}} (Trước tiên, khen ngợi cô ấy.) // \{\m{B}} (First, compliment her.) <0089> Tôi nhìn sang hướng khác và thì thầm vào tai Sunohara. // I look the other way as I whisper something to Sunohara. <0090> \{Sunohara} "Chiếc kẹp tóc hợp với em lắm đấy." // \{Sunohara} "That hair band suits you." <0091> \{Tomoyo} "Oh, vậy sao? Cảm ơn." // \{Tomoyo} "Oh, really? Thanks." <0092> \{\m{B}} (Tiếp theo, ca ngợi bộ đồng phục của cô ấy.) // \{\m{B}} (Next, compliment her uniform.) <0093> \{Sunohara} "Bộ đồng phục hợp với dáng em lắm đấy." // \{Sunohara} "That uniform looks good on you too." <0094> \{Tomoyo} "Thật sao? Cảm ơn." // \{Tomoyo} "Really? Thanks." <0095> \{Tomoyo} "...khoan... anh làm tôi rùng mình đấy." // \{Tomoyo} "... wait... you're creeping me out." <0096> \{\m{B}} (Cô ta đã bắt đầu cảm thấy thẹn rồi đấy.... rất tốt. Thành tích cậu tăng lên 30 điểm) // \{\m{B}} (She's beginning to get embarrassed... it's going well. Score's up by 30 points.) <0097> \{Sunohara} (Loại điểm kì quái gì vậy?) // \{Sunohara} (What kind of score is that?) <0098> \{\m{B}} (Được rồi, tiếp theo...) // \{\m{B}} (Alright, next...) <0099> \{\m{B}} (Nói "Ah, xinh thế này hẳn là em rất nổi tiếng." trong khi duỗi người ra.) // \{\m{B}} (Say 'Ah, you must be popular since you're really beautiful.' while stretching.) <0100> \{Sunohara} ( Điều này quá quái dị!) // \{Sunohara} (That's too unnatural!) <0101> \{\m{B}} (Cứ nói đí.) // \{\m{B}} (Just say it.) <0102> \{Sunohara} "Khốn thật..." // \{Sunohara} "Damn..." <0103> \{Tomoyo} "Hmm? Chuyện gì vậy?" // \{Tomoyo} "Hmm? What's wrong?" <0104> \{Sunohara} "Không... không có gì đâu." // \{Sunohara} "No... it's nothing." <0105> Sunohara hít thở sâu. Có vẻ như cậu ta sẽ thật sự nói ra câu đó . // Sunohara takes a deep breath. It seems he's going to say it seriously. <0106> \{Sunohara} "Sigh..." // \{Sunohara} "Sigh..." <0107> cậu ta bắt đầu duỗi người ra. // He starts stretching. <0108> \{Sunohara} "Ah, xinh thế này hẳn là em rất nổi tiếng." // \{Sunohara} "Ah, you must be popular since you're really beautiful!" <0109> \{Tomoyo} "........." // \{Tomoyo} "........." <0110> \{Tomoyo} "Vừa rồi... Tôi không rõ là anh thực lòng khen hay đang đùa cợt với tôi." // \{Tomoyo} "What was that just now... I don't know whether you're honestly complimenting or making fun of me." <0111> \{\m{B}} (Tôi không hiểu lắm, nhưng có vẻ như kết quả sẽ tốt hơn nhều so với mong đợi." // \{\m{B}} (I don't really know, but the results were a lot better than expected.) <0112> \{Sunohara} (Thật sao?) // \{Sunohara} (Are you serious...?) <0113> \{\m{B}} (Tiếp theo, hãy nói "Ah, hiện tại anh đang tìm bạn gái." khi thực hiện Hindu squat." // \{\m{B}} (Next is, say 'Ah! Somehow, I'm in the process of looking for a girlfriend!' while doing a Hindu squat.) <0114> \{Sunohara} ( Nếu tớ nói vậy và thực hiện Hindu squat thì sẽ quá bất bình thường) // \{Sunohara} (It's unnatural doing a Hindu squat while saying that!) <0115> \{\m{B}} (Đối với cô ta thì điều đó là bình thường.) // \{\m{B}} (It's natural for her.) <0116> \{Sunohara} "cậu nói nghiêm túc chứ?" // \{Sunohara} "Are you serious?!" <0117> \{Tomoyo} "Về điều gì?" // \{Tomoyo} "About what?" <0118> \{Sunohara} "Không... không có gì đâu." // \{Sunohara} "No... it's nothing." <0119> Sunohara lại hít thở sâu. Có vẻ như cậu ta sẽ tiếp tục làm như tôi nói. // Sunohara takes a deep breath and it seems he's going to seriously do it. <0120> Bah! bah! // Bah! Bah! <0121> cậu ta bắt đầu ngồi xuống đứng lên liên tục. (Hindu Squat) // He starts doing a Hindu squat. <0122> \{Sunohara} "Ah! Thật tình cờ là anh đang tuyển bạn gái !" // \{Sunohara} "Ah! Somehow, I'm in the process of looking for a girlfriend!" <0123> \{Sunohara} " Cái câu nói quái quỉ gì thế này ?" // \{Sunohara} "Geh! This line seems weird too!" <0124> \{\m{B}} "Nói đàng hoàng đi !" // \{\m{B}} "Say it properly!" <0125> \{Sunohara} "Câu vừa rồi dở quá! " // \{Sunohara} "That sentence just now was weird!" <0126> \{\m{B}} "Đừng để ý những chuyện vặt vãnh như vậy." // \{\m{B}} "Don't mind something as small like that." <0127> \{Tomoyo} "........." // \{Tomoyo} "........." <0128> \{\m{B}} (Nếu kế hoạch không thành công thì đó là lỗi của cậu.) // \{\m{B}} (It's your fault it didn't work on her.) <0129> \{Sunohara} (Tại sao lại là lỗi của tớ?) // \{Sunohara} (It's my fault?) <0130> \{Tomoyo} "Nếu anh không cần gì nữa thì tôi vào lớp đây ." // \{Tomoyo} "I'll go back if you don't need anything." <0131> \{\m{B}} (Tệ thật... nào, cởi quần ra để quyến rũ cô ta.) // \{\m{B}} (This is bad... take off your pants to attract her.) <0132> \{Sunohara} "Được thôi!" // \{Sunohara} "Alright!" <0133> \{Sunohara} "cậu nói như thể tớ sẽ làm vậy!" // \{Sunohara} "Like I would do that!" <0134> \{Tomoyo} "Anh thật quái gỡ." // \{Tomoyo} "You are weird..." <0135> \{\m{B}} (Lần này là câu kết nhé.) // \{\m{B}} (This time, say the finishing sentence.) <0136> \{Sunohara} (Ah, tớ đang chờ nó đây.) // \{Sunohara} (Ah, I've been waiting for that.) <0137> \{\m{B}} (Nói thế này: "Tomoyo yêu dấu, từ hôm nay, em hãy chuẩn bị bữa sáng cho anh hàng ngày nhé." trong khi trong tư thế ném bowling.") // \{\m{B}} (Say, 'Tomoyo-san... please make me breakfast every morning from now on.' while making a bowling pose.) <0138> \{Sunohara} (Được! Để đó cho tớ!) // \{Sunohara} (Alright.) <0139> Sunohara đặt bàn tay giữa ngực như thể cậu ta đang cầm quả bóng bowling. // Sunohara puts his hand just between his chest as if he's holding a bowling ball. <0140> cậu ta khuỵu người xuống, chuồi tay về phía trước và thực hiện tư thế lăn bóng. // He moves forward and makes a beautiful bowling pitch form. <0141> \{Sunohara} "Tomoyo yêu dấu, từ hôm nay, em hãy chuẩn bị bữa sáng cho anh hàng ngày nhé!" // \{Sunohara} "Tomoyo-san... please make me breakfast every morning from now on!" <0142> \{Sunohara} "Geh! Cái tư thế quái quỷ này có ý nghĩa gì vậy?" // \{Sunohara} "Geh! Is there any meaning to this pose--?!" <0143> \{\m{B}} "Chẳng có gì cả." // \{\m{B}} "Not really." <0144> \{Sunohara} "Nếu không có ý nghĩa gì thì đừng bắt tớ làm!" // \{Sunohara} "Don't make me do this if there isn't!!!" <0145> \{Tomoyo} "Chuyện gì vậy?" // \{Tomoyo} "What's this..." <0146> \{Tomoyo} "Tôi nghĩ các anh đang đem tôi ra làm trò đùa." // \{Tomoyo} "I guess you're making fun of me." <0147> \{Sunohara} " Chúng ta bị lộ rồi... khoan.... thay đổi kế hoạch! " // \{Sunohara} "We've been busted... \wait{1000} change of plans!" <0148> Đột nhiên cậu ta chạy thẳng về phía Tomoyo. // He suddenly runs straight at her. <0149> \{Sunohara} "URYAAAAAAAAAA!" // \{Sunohara} "URYAAAAAAAAAA!" <0150> \{Tomoyo} "Hmph..." // \{Tomoyo} "Hmph..." <0151> Sunohara bay về phía tôi khi nhận cú đá trời giáng của Tomoyo. // Sunohara comes flying towards me as he was hit by Tomoyo's kick. <0152> Sút cậu ta trở lại. // Kick him back <0153> Né // Dodge <0154> \{\m{B}} "Hmph!" // \{\m{B}} "Hmph!" <0155> Tôi đá cậu ta trở lại Tomoyo. // I kick him back to Tomoyo. <0156> Chát! // Smack! <0157> \{Tomoyo} "Huh?!" // \{Tomoyo} "Huh?!" <0158> \{Sunohara} Ttớ gần chết rồi đây này!" // \{Sunohara} "I almost died there!" <0159> \{Tomoyo} "Xin lỗi... tớ không thể dừng lại khi cậu bay về phía tớ như thế..." // \{Tomoyo} "I'm sorry... I couldn't stop once you were kicked back to me..." <0160> Tôi né cậu ta. // I dodge him. <0161> Xoẹt-------- Rầm! // Swish--------...\p Dong!\shake{2} <0162> Sunohara trượt dài trên hành lang và dừng lại khi đầu cậu ta đụng phải chân tường. // He slides along the corridor and stops at the end of the wall as he hits his head there. <0163> Ngay lập tức, cậu ta bật dậy và chạy lại. // He immediately stands up and runs back over here. <0164> \{Sunohara} "Tớ gần chết rồi đây này!" // \{Sunohara} "I almost died there!" <0165> \{\m{B}} "cậu hoàn toàn ổn mà." // \{\m{B}} "You're totally fine." <0166> \{Nữ Sinh} "Này, bạn ơi." // \{Female Student} "Hey, you." <0167> Một cô gái đọt nhiên tiến về phía Tomoyo. // A girl suddenly approaches Tomoyo. <0168> \{Tomoyo} "...bạn đang nói với mình sao?" // \{Tomoyo} "... me?" <0169> \{Nữ Sinh} "Phải, bạn đã tham gia vào câu lạc bộ nào chưa?" // \{Female Student} "Yes, you, have you joined a club?" <0170> \{Tomoyo} "Chưa, mình chưa tham gia câu lạc bộ nào cả." // \{Tomoyo} "No... I haven't." <0171> \{Nữ Sinh} "Thật tuyệt! Thế thì sao bạn lại không tham gia câu lạc bộ Judo nhỉ?" // \{Female Student} "That's great! Why don't you join the judo club?!" <0172> Có lẽ phản xạ tuyệt vời của Tomoyo đa thu hút sự chú ý của cô gái đó. // I guess Tomoyo's reflexes caught her eye. <0173> \{Nữ Sinh} "Nếu bạn tham gia, bọn mình có thể tham gia giải đấu quốc gia đấy!" // \{Female Student} "If you join, we might be able to make the national competition." <0174> \{Nữ Sinh} "...đúng, bạn có một tài năng vượt bậc!" // \{Female Student} "... yes, you have outstanding talent!" <0175> \{Tomoyo} "Không, cảm ơn." // \{Tomoyo} "No thanks." <0176> Cô ấy từ chối lời đề nghị và băt đầu bỏ đi. // She declines the offer and leaves. <0177> \{Nữ Sinh} "Bạn đừng nói vậy! Chờ đã!" // \{Female Student} "Don't say that! Wait up!" <0178> \{Tomoyo} "Mình đã nói với bạn là mình không tham gia rồi mà." // \{Tomoyo} "I told you I won't join." <0179> \{Nữ Sinh} "Làm ơn đừng quyết định quá nhanh như vậy!" // \{Female Student} "Please don't say that so fast!" <0180> \{Tomoyo} " Bạn ồn ào thật..." // \{Tomoyo} "You're annoying..." <0181> Tomoyo tiếp tục từ chối khi họ đi xuống sảnh lớn. // They quarrel as they go down the hall. <0182> \{Sunohara} " Cô ấy thật sự đá tớ văng ra tới tận kia" // \{Sunohara} "S-she really got me there..." <0183> \{\m{B}} "Có vẻ như cô ấy bị vướng vào chút rắc rối." // \{\m{B}} "It seems she ran into a little snag." <0184> \{Sunohara} "Nói như thế cô trông giống như một kẻ khoe khoang!" // \{Sunohara} "Saying that makes you look like a showoff!" <0185> \{Sunohara} "Tôi sẽ cho cô sẽ nhớ điều này nếu ta gặp lại !" // \{Sunohara} "I'll make you remember this if we meet again!" <0186> \{\m{B}} "Cô ấy không nghe thấy cậu đâu." // \{\m{B}} "She can't hear you at all." <0187> Một vài học sinh gây ồn ào trên hành lang phía trước. // There are several students making a lot of noise in the hallway just ahead. <0188> \{\m{B}} (Chúng ồn ào thật) // \{\m{B}} (They're really noisy...) <0189> Khi tôi đi ngang qua bọn họ. // As I walk past them by the side. <0190> Có ai đó nắm lấy tay tôi. // Someone grabs my arm. <0191> \{Tomoyo} "Này, giúp em tí nào." // \{Tomoyo} "Hey, won't you help me here?" <0192> Đó là Tomoyo. // It was Tomoyo. <0193> Và đằng kia, hai học sinh đang giữ tay cô ấy. // And there, holding her other hand, are two students. <0194> \{Nữ Sinh} "Làm ơn tham gia câu lạc bộ Judo !" // \{Female Student} "Please join the judo club!" <0195> \{Nam Sinh} "Tôi mời bạn với tư cách là chủ tướng của câu lạc bộ Judo nam." // \{Male Student} "I'm asking you as the captain of the men's judo club." <0196> Cô ấy thường được các câu lạc bộ chiêu dụ và số lượng đó ngày càng tăng lên. // She's being invited by the judo club. Moreover, they're increasing in numbers. <0197> \{Tomoyo} "Họ thật ép buộc." // \{Tomoyo} "They're really pushy." <0198> Giúp cô ấy. // Help her <0199> Đẩy cô ấy ra. // Shake her off <0200> Tôi cố đẩy cô ấy ra khỏi tôi. // I try to shake her off me. <0201> ... nhưng tôi không thể. Và cô ấy vẫn níu lấy tôi. // ... but I can't shake her off. And she is still clinging onto me. <0202> Hmph! // Hmph! <0203> ... hmph! // ... hmph! <0204> ...... hmph!! // ...... hmph!! <0205> \{Tomoyo} "...Anh đang làm gì vậy?" // \{Tomoyo} "... what are you doing?" <0206> \{\m{B}} " Tôi đang cố đẩy tay cô ra." // \{\m{B}} "I'm trying to shake off your hand!" <0207> \{Tomoyo} "Thật sao...?" // \{Tomoyo} "Oh really..." <0208> \{Tomoyo} "Vậy là, anh không có ý giúp em sao?" // \{Tomoyo} "So you're not going to help me?" <0209> \{\m{B}} "Yeah, cô không cần sự giúp đỡ của ai cả, co có thể xử lý chuyện này một mình mà." // \{\m{B}} "Yeah, you don't need anyone's help, you can handle it yourself..." <0210> \{Tomoyo} "Họ đều là chủ tướng của câu lạc bộ Judo." // \{Tomoyo} "They're both the captains of the judo club." <0211> \{\m{B}} "Cô sẽ ổn thôi." // \{\m{B}} "You'll be alright." <0212> \{\m{B}} "Vì vậy, bây giờ thả tôi ra được rồi chứ?" // \{\m{B}} "So, let go now, okay?" <0213> \{Tomoyo} "Em nghĩ anh đã hiểu nhầm rồi." // \{Tomoyo} "I think you misunderstood me." <0214> Không, đó là do cô không tự ý thức về bản thân thôi. // No, it's just that you're not self-conscious. <0215> Dù vậy, tôi vẫn không nói gì. // I didn't say that though. <0216> \{Nữ Đội Trưởng} "Chúng ta sẽ đi thăm sân tập trước." // \{Female Captain} "We're going to have a field trip first." <0217> Bọn họ tiếp tục mời mọc khi tôi đi khỏi. // They resume their invitation as I leave. <0218> \{Nam Đội Trưởng} "Chỉ hôm nay, làm ơn đi, chỉ hôm nay thôi." // \{Male Captain} "Just today, please just today." <0219> \{Tomoyo} "Thật sao...?" // \{Tomoyo} "Is that true...?" <0220> Và họ đưa cô ấy đi như thế. // And they take her away just like that. <0221> Liệu ngày mai cô ấy sẽ tham gia câu lạc bộ Judo chăng?" // Will she be in the judo club after tomorrow...? <0222> \{\m{B}} "Các cậu ồn ào quá đấy." // \{\m{B}} "You're all too noisy." <0223> \{Nam Sinh} "........." // \{Male Student} "........." <0224> Tên con trai nhìn tôi. // The guy looks at me. <0225> Tôi lườm lại cậu ta. // I glare back at him. <0226> Mất kiên nhẫn, cậu ta đảo mắt đi nơi khác. // He averts his eyes as he runs out of patience... <0227> \{Nam Sinh} " Sakagami-san, chúng ta hãy đi nơi khác!" // \{Male Student} "Sakagami-san, let's go somewhere else." <0228> cậu ta kéo Tomoyo đi. // He pulls Tomoyo away. <0229> \{\m{B}} "Ta đi nào, Tomoyo." // \{\m{B}} "Let's go Tomoyo." <0230> Tôi gọi cô ấy. // I called her. <0231> Tên chủ tướng câu lạc bộ Judo dừng lại. // The guy stops his feet. <0232> \{\m{B}} "Ta đi nào... Tomoyo." // \{\m{B}} "Let's go, \wait{1200}Tomoyo." <0233> Tôi gọi cô ấy thêm một lần nữa. // I called her again. <0234> \{Tomoyo} "Ah..." // \{Tomoyo} "Ah..." <0235> \{Tomoyo} "Yeah." // \{Tomoyo} "Yeah." <0236> Tomoyo gật đầu... // Tomoyo nods... <0237> Tên con trai thả tay cô ấy ra. // The club captain releases her hand. <0238> Tôi bắt đầu bước đi. // I walk away from them. <0239> Và sau đó, tôi nghe tiếng bước chân Tomoyo từ phía sau. // And after that, I can hear Tomoyo's footsteps chasing me from behind. <0240> \{Tomoyo} "Em rất cảm kích." // \{Tomoyo} "I'm impressed." <0241> \{Tomoyo} "Anh dũng cảm thật đấy." // \{Tomoyo} "You're quite brave." <0242> \{Tomoyo} "Dù sao đi nữa, tên đó cũng là chủ tướng câu lạc bộ Judo." // \{Tomoyo} "He's the captain of the judo club." <0243> \{\m{B}} "Anh lớn hơn cậu ta cơ mà." // \{\m{B}} "That's because I'm his upperclassman." <0244> \{Tomoyo} "À, em quên mất điều này." // \{Tomoyo} "I see, I forgot about that." <0245> \{\m{B}} "Và điều này có nghĩa em là đàn em của anh đấy" // \{\m{B}} "And that also means, that you're my junior." <0246> \{Tomoyo} "Yeah, có lẽ vậy..." // \{Tomoyo} "Yeah, I guess so." <0247> Thật tình... cô nàng không có vẻ quan tâm đến điều này lắm. // Really now... she doesn't seem to be that concerned. <0248> \{\m{B}} "Dù vậy... em nên // \{\m{B}} "Though... you should clear up this misunderstanding pretty soon." <0249> \{Tomoyo} "Hm, về điều gì ?" // \{Tomoyo} "Hmm? About what?" <0250> \{\m{B}} "Thử nghĩ xem, chuyện gì sẽ đến nếu mọi người hiểu nhầm về mối quan hệ của chúng ta thì sao?" // \{\m{B}} "Just imagine what would happen if people misunderstood our relationship." <0251> \{Tomoyo} " Ah, ý anh muốn nói chuyện vừa rồi sao?" // \{Tomoyo} "You mean just now?" <0252> \{Tomoyo} "Chẳng phải anh thường đến thăm em trong giờ nghỉ sao?" // \{Tomoyo} "Didn't you always come to see me during break?" <0253> \{\m{B}} "Uh,... với Sunohara." // \{\m{B}} "Sunohara was also there during break." <0254> \{\m{B}} "Giờ chỉ có anh và em ở đây, và điều này làm chúng ta có vẻ như đang hẹn hò." // \{\m{B}} "It's just the two of us now, and also, it looks like we're going out together." <0255> \{Tomoyo} "Oh, ra vậy..." // \{Tomoyo} "Oh, I get it..." <0256> \{Tomoyo} " Như vậy điều anh muốn nói là... mọi người sẽ nghĩ rằng chúng ta là một đôi sao?" // \{Tomoyo} "So what you want to say is, people might think we're seeing each other." <0257> ... cuối cùng em cũng nhận ra đấy. // ... you finally figured it out. <0258> \{Tomoyo} "Điều này làm phiền anh à?" // \{Tomoyo} "Does that bother you?" <0259> \{\m{B}} "Huh? Anh?" // \{\m{B}} "Huh? Me?" <0260> \{Tomoyo} "Vâng." // \{Tomoyo} "Yeah." <0261> \{\m{B}} "Hiện giờ quanh đây không có người quen của anh nên ổn thôi, nhưng đối với em thì lại là chuyện khác." // \{\m{B}} "I'm not really seeing anyone right now so it doesn't matter but, like I said, your situation is different." <0262> \{Tomoyo} " Em cũng không thấy ai quen quanh đây cả." // \{Tomoyo} "Actually, I'm not seeing anyone either." <0263> \{\m{B}} " Không, ý anh là... em muốn vào hội đồng học sinh đúng không?" // \{\m{B}} "No, you want to join the student council, don't you?" <0264> \{Tomoyo} "Vâng." // \{Tomoyo} "Yeah." <0265> \{\m{B}} "Ý anh nói là, em không muốn vướng vào một vài tin đồn chứ?" // \{\m{B}} "What I'm saying is, you don't want to have strange rumors circulating right now." <0266> \{Tomoyo} " Đâu có sao đâu phải không?" // \{Tomoyo} "That wouldn't really matter, would it?" <0267> \{\m{B}} "... Sao cũng được, nếu em đã nghĩ vậy thì cứ làm những gì mình muốn." // \{\m{B}} "Whatever, do what you want, if that's what you think." <0268> \{Tomoyo} "Tại sao anh lại nói như vậy?" // \{Tomoyo} "Why do you say things like that?" <0269> \{Tomoyo} "Anh không thích thế này sao?" // \{Tomoyo} "Is it that you really don't like it?" <0270> \{Tomoyo} "Nếu thế, em sẽ quay lại và giải thích cho họ vậy." // \{Tomoyo} "I'll go back and tell them it's not like that then." <0271> "Cô ấy dừng bước và quay lưng lại." // She stops walking and turns around. <0272> \{\m{B}} "Như anh nói, anh không quan tâm về chuyện này!" // \{\m{B}} "Like I said, I don't care!" <0273> \{\m{B}} "Cuối cùng thì tin đồn cũng đi thôi." // \{\m{B}} "The rumors will eventually go away anyway." <0274> \{Tomoyo} "... anh nghĩ thế thật ah?" // \{Tomoyo} "...do you really think so?" <0275> Hỏi vậy, Tomoyo quay đầu về phía tôi." // She turns her head to me as she asks that. <0276> \{\m{B}} "Ừ." // \{\m{B}} "Yep." <0277> \{Tomoyo} "Em hiểu rồi." // \{Tomoyo} "I see." <0278> Cuối cùng cô ấy đã hiểu và đối mặt tôi. // She finally understands and faces me. <0279> \{Tomoyo} "Em cũng nghĩ vậy. Lo lắng qủa chỉ thêm mệt mỏi." // \{Tomoyo} "That's what I think too. If you worry about it too much, you'll just wear yourself out." <0280> \{Tomoyo} "Đúng là chúng ta hợp nhau thật." // \{Tomoyo} "We do get along pretty well." <0281> \{\m{B}} (Liệu tôi phải đồng ý với điều này sao...) // \{\m{B}} (Do I have to agree with that...) <0282> Tôi lại bước đi. // I start walking again. <0283> \{\m{B}} "Em định đi theo anh đến khi nào đây?" // \{\m{B}} "Well, how far are we going together?" <0284> \{Tomoyo} "Anh về nhà sao?" // \{Tomoyo} "You're going home, right?" <0285> \{\m{B}} "Không, anh còn một số chuyện phải giải quyết." // \{\m{B}} "I still have something to do." <0286> \{Tomoyo} "Huh? vậy sao? Em nghĩ anh chuẩn bị về nhà." // \{Tomoyo} "Huh? Really? I thought you were about to go home." <0287> \{Tomoyo} "Anh cần làm gì vậy?" // \{Tomoyo} "What do you need to do?" <0288> \{\m{B}} "Anh không trả lời được chứ?" // \{\m{B}} "It's okay if I don't tell you, isn't it?" <0289> \{Tomoyo} "Vâng, không có gì đâu." // \{Tomoyo} "Yeah, that's okay." <0290> \{Tomoyo} "Chỉ là..." // \{Tomoyo} "It's just that..." <0291> \{Tomoyo} "Đám thành viên câu lạc bộ lúc nãy sẽ lại đến nếu sau khi anh đi khỏi." // \{Tomoyo} "Those club members from before might come back after you leave." <0292> \{Tomoyo} "Vì vậy em đang tính đến chuyện về nhà với anh." // \{Tomoyo} "It's just that I was thinking I want to go home with you." <0293> \{Tomoyo} "Thật tuyệt nếu anh có thể bảo vệ em như lúc nãy." // \{Tomoyo} "It would be nice if you could protect me again like before." <0294> \{\m{B}} "Ừ, chuyện đó không có gì đâu... khoan chờ đã" // \{\m{B}} "Yeah, that's not too... \phey, wait a minute." <0295> \{\m{B}} "Em không định theo anh từ hôm nay chứ?" // \{\m{B}} "Wouldn't that mean that I'd be with you starting tomorrow?" <0296> \{Tomoyo} "Chẳng phải anh vẫn thường đến gặp em trong giờ nghỉ sao?" // \{Tomoyo} "Aren't you coming to meet me everyday during break? It's exactly the same as before." <0297> \{\m{B}} "Đó là ý của Sunohara, và anh cũng chẳng biết khi nào cậu ta sẽ dừng lại." // \{\m{B}} "That was Sunohara's selfish idea, I have no idea when he's gonna stop that." <0298> \{Tomoyo} "Em hiểu rồi... anh nói đúng." // \{Tomoyo} "I see... you're right." <0299> \{Tomoyo} "Em có thể "cắt cái đuôi" này một mình." // \{Tomoyo} "I can shake him off by myself." <0300> \{\m{B}} "Nhân tiện... em không thấy chán với cậu ta sao ?" // \{\m{B}} "And also, aren't you getting tired of him?" <0301> \{Tomoyo} "Tên ngốc đó à?" // \{Tomoyo} "That idiot?" <0302> \{\m{B}} "Ừ." // \{\m{B}} "Yeah." <0303> Đúng là có một chút mâu thuẫn khi tôi cứ đến gặp cô ấy thế này dù muốn bỏ ngoài tai những lời đồn đại. // Although I'd like to leave the troubling rumors alone, bumping into her and seeing her like this is a bit on the contrary. <0304> \{\m{B}} "Có lẽ anh sẽ buộc cậu ta dừng cái trò ngớ ngẩn này lại." // \{\m{B}} "Maybe I should make him knock it off now." <0305> \{Tomoyo} "Anh..." // \{Tomoyo} "You..." <0306> \{Tomoyo} "Thì ra chuyện này chỉ là thú tiêu khiển của anh mà thôi..." // \{Tomoyo} "So it really was just for your entertainment." <0307> Tomoyo nói vậy, ra vẻ ngạc nhiên. // She said that, looking surprised. <0308> \{Tomoyo} "Chẳng phải nói vậy sẽ làm anh trở thành người xấu sao?" // \{Tomoyo} "Wouldn't that make you a bad person if you said that?" <0309> \{\m{B}} "Như anh nói lúc nãy, đó là cách anh nhìn nhận vấn đề." // \{\m{B}} "Like I said, that's the way I'm seen." <0310> \{Tomoyo} "Thật sao?" // \{Tomoyo} "Really?" <0311> \{Tomoyo} "Xem ra anh cũng không đến nỗi là một người quá xấu xa." // \{Tomoyo} "You're not such a bad person." <0312> \{\m{B}} "Nhưng điều đó cũng không có nghĩa em có thể gọi anh là người tốt." // \{\m{B}} "But that doesn't mean you can call me a good person." <0313> \{Tomoyo} "Vâng, có lẽ vậy." // \{Tomoyo} "Yeah, I suppose." <0314> \{Tomoyo} "Em về nhà đây." // \{Tomoyo} "I'll be going home then." <0315> \{\m{B}} "Liệu để em một mình có ổn không?" // \{\m{B}} "Is it alright if I leave you alone now?" <0316> \{Tomoyo} "Vâng, không sao đâu, em sẽ chạy thẳng về nhà." // \{Tomoyo} "Yeah, it's alright, I'll run home." <0317> \{\m{B}} "Được thôi, vậy... chúc may mắn." // \{\m{B}} "Okay, good luck then." <0318> \{Tomoyo} "Vâng, cảm ơn đã giúp em hôm nay." // \{Tomoyo} "Yeah, thanks for your help today." <0319> \{\m{B}} "Không có chi" // \{\m{B}} "Sure." <0320> \{\m{B}} "Vậy anh còn phải đi với em bao xa nữa?" // \{\m{B}} "So, how far do I have to go with you?" <0321> \{Tomoyo} "Anh định về nhà à" // \{Tomoyo} "You're going home?" <0322> \{\m{B}} "Ừ." // \{\m{B}} "Yeah." <0323> \{Tomoyo} "Em cũng vậy. Anh không phiền nếu chúng ta cùng đi chứ?" // \{Tomoyo} "Me too. You won't mind if we walk together on the way, right?" <0324> \{Tomoyo} "Đám thành viên câu lạc bộ lúc nãy sẽ lại đến nếu sau khi anh đi khỏi." // \{Tomoyo} "Those club members from before might come back once you leave me." <0325> \{\m{B}} "Đúng vậy." // \{\m{B}} "Right..." <0326> \{Tomoyo} "Bảo vệ em, như anh đã làm lúc nãy." // \{Tomoyo} "Protect me, just like you did before." <0327> \{\m{B}} "Ừ, chuyện đó không có gì đâu... khoan chờ đã" // \{\m{B}} "Yeah, that's not too... \phey, wait a minute." <0328> \{\m{B}} "Em không định theo anh từ hôm nay chứ?" // \{\m{B}} "Wouldn't that mean that I'd be with you starting tomorrow?" <0329> \{Tomoyo} "Chẳng phải anh vẫn thường đến gặp em trong giờ nghỉ sao?" // \{Tomoyo} "Aren't you coming to meet me every day during break? It's exactly the same." <0330> \{\m{B}} "Đó là ý của Sunohara, và anh cũng chả biết khi nào cậu ta sẽ dừng lại." // \{\m{B}} "That was Sunohara's selfish idea, I have no idea when he's gonna stop that." <0331> \{Tomoyo} "Em hiểu rồi... anh nói đúng." // \{Tomoyo} "Yeah... you're right." <0332> \{Tomoyo} "Em có thể "cắt cái đuôi" này một mình." // \{Tomoyo} "I can shake him off by myself." <0333> \{\m{B}} "Em không thấy chán với cậu ta đó sao ?" // \{\m{B}} "Aren't you getting tired of him?" <0334> \{Tomoyo} "Tên ngốc đó à?" // \{Tomoyo} "That idiot?" <0335> \{\m{B}} "Ừ." // \{\m{B}} "Yeah." <0336> Đúng là có một chút mâu thuẫn khi tôi cứ đến gặp cô ấy thế này dù muốn bỏ ngoài tai những lời đồn đại. // Although I'd like to leave the troubling rumors alone, bumping into her and seeing her like this is a bit on the contrary. <0337> \{\m{B}} "Có lẽ anh sẽ buộc cậu ta dừng cái trò ngớ ngẩn này lại." // \{\m{B}} "Maybe I should make him knock it off now." <0338> \{Tomoyo} "Anh..." // \{Tomoyo} "You..." <0339> \{Tomoyo} "Chẳng phải nói vậy sẽ làm anh trở thành người xấu sao?" // \{Tomoyo} "So it really was just for your entertainment." <0340> Tomoyo nói vậy, ra vẻ ngạc nhiên. // She said that, looking surprised. <0341> \{Tomoyo} "Chẳng phải nói vậy sẽ làm anh trở thành người xấu sao?" // \{Tomoyo} "Wouldn't that make you a bad person if you say that?" <0342> \{\m{B}} "Như anh nói lúc nãy, đó là cách anh nhìn nhận vấn đề." // \{\m{B}} "Like I said, that's the way I'm seen." <0343> \{Tomoyo} "Thật sao?" // \{Tomoyo} "Really?" <0344> \{Tomoyo} "Xem ra anh cũng không đến nỗi là một người quá xấu xa." // \{Tomoyo} "You're not such a bad person." <0345> \{\m{B}} "Nhưng điều đó cũng không có nghĩa em có thể gọi anh là người tốt." // \{\m{B}} "But that doesn't mean you can call me a good person." <0346> \{Tomoyo} "Vâng, có lẽ vậy." // \{Tomoyo} "Yeah, I suppose." <0347> \{Tomoyo} 'Em về hướng này." // \{Tomoyo} "I'm going this way." <0348> \{\m{B}} "Chúng ta chia tay ở đây nhé." // \{\m{B}} "We'll part here then." <0349> \{Tomoyo} "Được rồi, cảm ơn đã giúp em hôm nay." // \{Tomoyo} "Okay, thanks for your help today." <0350> \{\m{B}} "Không có chi" // \{\m{B}} "Sure."
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.