Clannad VN:SEEN1417
Đội ngũ dịch
Người dịch
Chỉnh sửa
Hiệu đính
Bản thảo
// Resources for SEEN1417.TXT
#character 'Nữ Sinh'
// 'Female Student'
#character '*B'
<0000> Tôi lén nhìn vào trong.
// I peek inside.
// 中を覗き込む。
<0001> Hình như không có ai...
// It seems like there's nobody in there...
// 誰もいないように見えるが…。
<0002> Tôi mở cửa.
// I open the door.
// とりあえず、ドアを開けてみる。
<0003> Tôi nghĩ bên trong không có ai khác, nhưng... \pcạnh cửa sổ... là một học sinh.
// I thought there was no one at that place... \pat the window, there was a student.
// 窓際…\p誰もいないと思っていた場所に、ひとりの女生徒がいた。
<0004> Tôi nhìn thấy gương mặt một cô gái với ánh mặt trời chan hòa bao quanh.
// I see a girl's face, looking away from the sunlight.
// 逆光の中に、少女の横顔の輪郭が見てとれる。
<0005> Bên tay trái cầm miếng gỗ, bên tay phải là một con dao, hình như cô bé đang khắc cái gì đó.
// She's holding a block of wood in her left hand and a knife in her right. It looks like she's carving something.
// 手には木片。もう一方の手に持ったナイフで、削いでいた。
<0006> Sặt... sặt...
// Shuu... shuu...
// しゅっ…しゅっ…
<0007> Không để ý đến tôi, cô gái giống như đang đắm mình trong thế giới khác.
// She doesn't notice my existence, as if she was in her own world.
// 少女は夢中で、俺の存在に気づかない。
<0008> Điều lạ là cô bé trông khá dễ thương, và đang hăm hở làm việc.
// It's strange that she looks kinda cute, doing something so eagerly.
// 何か、そのひたむきさが可愛くて、可笑しい。
<0009> Tôi chăm chú quan sát.
// I watch her for a while.
// 俺はしばらく眺めていた。
<0010> \{Nữ Sinh} "A..."
// \{Female Student} "Ah..."
// \{女生徒} 「あ…」
<0011> Tay cô bé chợt dừng lại khi nhận ra sự hiện diện của tôi.
// Her hand stops as she notices that I am there.*
// その女生徒が俺の存在に気づき、手を止めていた。
<0012> \{Nữ Sinh} "........."
// \{Female Student}"........."
// \{女生徒} 「………」
<0013> Chúng tôi nhìn nhau trong giây lát.
// Our eyes meet, and we stare at each other.
// 俺と目を合わせ、じっとしている。
<0014> \{Nữ Sinh} "........."
// \{Female Student} "........."
// \{女生徒} 「………」
<0015> \{\m{B}} "Gì vậy?"
// \{\m{B}} "What's wrong?"
// \{\m{B}} 「どうした」
<0016> \{Nữ Sinh} "Oa..."
// \{Female Student} "Wah..."
// \{女生徒} 「わっ…」
<0017> Cô bé đột nhiên đứng dậy và chạy về góc phòng.
// She suddenly stands up and runs to the corner of the room.
// 突然、がばっと立ち上がり、部屋の隅までぱたぱたと駆けていった。
<0018> Giống như một con mèo sợ sệt nhìn ai đó đang cầm một con cá dụ dỗ.
// She's like a scared cat, together with a person holding a fish as a bait.
// まるで餌を漁っているのを人に見つかった猫のようだった。
<0019> Và, một tay lại đang cầm dao.
// Even more, a knife's in her hand.
// しかも、手にはナイフ。
<0020> \{\m{B}} (Ôi trời, không khéo bị thương mất...)
// \{\m{B}} (Oh man, if I bother her, she'll seriously get hurt...)
// \{\m{B}} (マジ、威嚇したら、傷つけられそうだぞ…)
<0021> \{Nữ Sinh} "........."
// \{Female Student} "........."
// \{女生徒} 「………」
<0022> Vẫn chăm chú quan sát mọi cử động của tôi.
// She's watching my every move.
// じっと、こっちを見て、警戒していた。
<0023> Cũng thú vị vì tôi hoàn toàn thấy mọi cử động của cô bé trong góc phòng.
// It was kinda funny since she's completely visible in the corner of the room.
// だが、そこが部屋の隅だという丸見えの場所だったから、滑稽だ。
<0024> \{\m{B}} (Chà, không biết cô bé gặp vấn đề gì...)
// \{\m{B}} (Well, I wonder what's her problem...)
// \{\m{B}} (さて、どうしたものかな…)
<0025> Để cô bé yên
// Leave her alone
// 立ち去る
<0026> Cố gắng bắt chuyện
// Try and talk to her
// 話しかけてみる
<0027> Tôi chợt nhớ ra.
// I remember something.
// 俺は思い出していた。
<0028> Lớp học trống ở khu vực này thường được dùng làm phòng cho các câu lạc bộ.
// The empty classrooms here are used as clubrooms too.
// ここらの空き教室は、文化系クラブの部室として使われているということを。
<0029> \{\m{B}} "Này... đây là câu lạc bộ mỹ thuật à?"
// \{\m{B}} "Hey... is this the fine arts clubroom?"
// \{\m{B}} 「あのさ、ここ、美術部の部室?」
<0030> \{Nữ Sinh} "........."
// \{Female Student} "........."
// \{女生徒} 「………」
<0031> \{\m{B}} "Cô nhóc kia. Tôi đang nói với em đấy."
// \{\m{B}} "You there. I'm talking to you."
// \{\m{B}} 「そこの、おまえ。おまえに話しかけてんの」
<0032> Cô nhóc ngẩng đầu và tự chỉ vào mình.
// She tilts her head as she points at herself.
// ぴっ、と自分を指さして、首を傾げてみせた。
<0033> \{\m{B}} "Đúng rồi, ở đây không có ai ngoài em đâu!"
// \{\m{B}} "That's right, there's nobody here except you, right?"
// \{\m{B}} 「そう、おまえ以外いないだろ」
<0034> Cô nhóc tự chỉ vào mình như để hỏi: "Anh đang nói chuyện với tôi á?".
// She points at herself wholeheartedly this time, as if she's asking if she's the one I'm talking to.
// 今度は、人差し指を立ててみせた。もう一回言ってくれ、という意味か。
<0035> \{\m{B}} "Đây là câu lạc bộ mỹ thuật phải không?"
// \{\m{B}} "Is this the fine arts clubroom?"
// \{\m{B}} 「ここ、美術部の部室か?」
<0036> Đứng trong góc phòng, cô bé lắc mạnh đầu.
// She shakes her head as she stays in the corner of the room.
// Shakes head should convey the physical movement message. -Amoirsp
<0037> \{\m{B}} "Phải rồi. Bởi các thành viên khác không có ở đây."
// \{\m{B}} "That's right. Because the other members are not here."
// \{\m{B}} 「だよな。他に部員いないもんな」
<0038> \{\m{B}} "Nếu vậy, nghĩa là em trốn giờ học mỹ thuật vì làm bài trễ hả?"
// \{\m{B}} "If so, it means you're skipping your fine arts lesson because you're late on your project?"
// \{\m{B}} 「なら、あれだ。美術の授業、さぼりまくって、課題が遅れてんだな」
<0039> Lại lắc đầu lần nữa.
// She shakes her head again.
// ふるふる、と首を振った。
<0040> \{\m{B}} "Vậy, đây là sở thích của em hả?"
// \{\m{B}} "Then, is this your hobby?"
// \{\m{B}} 「じゃ、単なる趣味?」
<0041> Lại lắc đầu.
// She shakes her head again.
// ふるふる、と首を振った。
<0042> \{\m{B}} "Vậy em đang làm gì ở đây?"
// \{\m{B}} "What are you doing then?"
// \{\m{B}} 「じゃ、なにしてたんだよ?」
<0043> \{Nữ Sinh} "Anh nói cái này hả?"
// \{Female Student} "You mean this?"
// \{女生徒} 「これですかっ」
<0044> Cô bé đưa tôi xem mảnh khắc gỗ đang giữ ở trước ngực.
// She shows me the wooden carving she was holding in front of her chest.
// 胸の前に、木彫りの彫刻を掲げてみせた。
<0045> \{\m{B}} "Ừ, nó đó."
// \{\m{B}} "Yeah, that."
// \{\m{B}} 「ああ、それ」
<0046> \{Nữ Sinh} "Nó là... một thứ, Fuuko rất thích..."
// \{Female Student} "It's... something, Fuuko really likes a lot..."*
// \{女生徒} 「これは…大好きな、ですね…」
<0047> \{Nữ Sinh} "........."
// \{Female Student} "........."
// \{女生徒} 「………」
<0048> Bỗng nhiên, gương mặt cô bé trở nên hạnh phúc lạ thường.
// She suddenly makes a really happy face.
// ほわーんとした顔をしている。
<0049> Giống như đang mơ một giấc mơ tuyệt đẹp.
// As if she's having a really wonderful dream.
// ひとりで、とても素敵なことを夢想しているようだ。
<0050> \{Nữ Sinh} "........."
// \{Female Student} "........."
// \{女生徒} 「………」
<0051> \{\m{B}} (Cơ hội đến rồi...)
// \{\m{B}} (Here's my chance...)
// \{\m{B}} (隙だらけだぞ…)
<0052> Tôi nhanh nhẹn bước lại gần.
// I quickly move in front of her.
// 俺は早足で、女の子の正面まで歩み寄った。
<0053> Rồi giật lấy con dao từ tay cô bé.
// And then, I take the knife from her hand.
// そして、手からナイフを奪い取る。
<0054> \{Nữ Sinh} "A..."
// \{Female Student} "Ah..."
// \{女生徒} 「あっ…」
<0055> \{\m{B}} "Được rồi, từ bây giờ tôi tịch thu nó."
// \{\m{B}} "Well now, I'll be confiscating this."
// \{\m{B}} 「まぁまぁ、返すからさ」
<0056> \{\m{B}} "Cầm dao nguy hiểm lắm biết không?"
// \{\m{B}} "Isn't it dangerous to be holding a knife?"
// \{\m{B}} 「こんなナイフ使ってて、危なっかしくねぇ?」
<0057> Nhìn kỹ, tôi thấy tay cô bé bị quấn băng.
// When I look closely, I see a bandage wrapped around her hand.
// 見ると、女の子の片手は包帯が巻かれていた。
<0058> \{Nữ Sinh} "........."
// \{Female Student} "........."
// \{女生徒} 「………」
<0059> Vẫn nhìn tôi chằm chằm, có lẽ cô bé muốn đòi lại con dao.
// She stares up at me, probably because she wants the knife back.
// ナイフを返してほしいのか、じっと俺を見上げている。
<0060> \{\m{B}} "Dù sao cũng tạm ngừng đi."
// \{\m{B}} "Anyway, stop this now."
// \{\m{B}} 「つーか、やめとけ」
<0061> \{Nữ Sinh} "...Hả?"
// \{Female Student} "...Eh?"
// \{女生徒} 「…え?」
<0062> \{\m{B}} "Đau tay thì khắc làm sao được..."
// \{\m{B}} "Doing this thing when you're really hurt..."
// \{\m{B}} 「おまえ、そんな怪我してまでやることかよ…」
<0063> \{Nữ Sinh} "Fuuko muốn thế... cứ để Fuuko một mình."
// \{Female Student} "Fuuko wants to do this... please leave Fuuko alone."
// \{女生徒} 「やりたいんです…放っておいてください」
<0064> \{Nữ Sinh} "Vậy nên, làm ơn trả nó lại."
// \{Female Student} "Please give that back."
// \{女生徒} 「それ、返してください」
<0065> \{\m{B}} "Tay còn đau, phải không?"
// \{\m{B}} "Your hand hurts, right?"
// \{\m{B}} 「手、痛いだろ?」
<0066> \{Nữ Sinh} "Không đau tí nào."
// \{Female Student} "It doesn't hurt."
// \{女生徒} 「痛くないです」
<0067> \{\m{B}} "Nói dối."
// \{\m{B}} "Liar."
// \{\m{B}} 「嘘つけ」
<0068> \{Nữ Sinh} "Fuuko quấn băng... để cho an toàn."
// \{Female Student} "Fuuko's hand is wrapped... just to be safe."
// \{女生徒} 「念のため…巻いてるだけです」
<0069> \{\m{B}} "Vậy bắt tay nào."
// \{\m{B}} "Let's shake hands, then."
// \{\m{B}} 「じゃ、握手」
<0070> \{Nữ Sinh} "Được thôi."
// \{Female Student} "Alright."
// \{女生徒} 「はい」
<0071> Tôi nắm chặt tay cô nhóc.
// I grasp her hand tightly.
// 俺は、女の子の手を強めに握った。
<0072> \{Nữ Sinh} "Ư......"
// \{Female Student} "Uhhhhh......"
// \{女生徒} 「ぐ……」
<0073> Cô bé bất ngờ rụt tay lại và chạy.
// She suddenly pulls her hand away and runs.
// どんっ、と俺を押しのけて、走っていく。
<0074> Tôi ngồi xuống gần góc phòng.
// I sit near the corner.
// 対角線の隅で、しゃがみこんでいた。
<0075> \{\m{B}} (Chắc phải đau lắm...)
// \{\m{B}} (That must really hurt...)
// \{\m{B}} (すんげぇ痛そうだ…)
<0076> Chờ một lúc...
// I wait for a while...
// しばらくして…
<0077> \{Nữ Sinh} "Không đau gì hết."
// \{Female Student} "It didn't hurt."
// \{女生徒} 「痛くなかったです」
<0078> Cô bé quay lại với đôi mắt tưởng chừng như sắp khóc.
// She returns with a face that's about to cry.
// 泣く寸前の顔で戻ってきた。
<0079> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại."
// \{Female Student} "Please give it back."
// \{女生徒} 「返してください」
<0080> \{\m{B}} "Vậy thì bắt tay lần nữa nào!"
// \{\m{B}} "May I shake hands with you one more time?"
// \{\m{B}} 「もう一回、握手してみていい?」
<0081> \{Nữ Sinh} "Không được."
// \{Female Student} "No."
// \{女生徒} 「ダメです」
<0082> \{\m{B}} "Sao vậy?"
// \{\m{B}} "And why is that?"
// \{\m{B}} 「どうして」
<0083> \{Nữ Sinh} "Fuuko bắt tay rồi. Bắt tay đâu có làm hoài được."
// \{Female Student} "Fuuko already shook hands with you. Shaking hands isn't something you do every time."
// \{女生徒} 「もうダメです。一回握手しました。握手はたくさんするもんじゃないです」
<0084> \{\m{B}} "Phải rồi..."
// \{\m{B}} "That's true..."
// \{\m{B}} 「確かに」
<0085> \{\m{B}} "Vậy chúng ta đập tay nào."
// \{\m{B}} "Let's high five then."
// Literally let's high touch then. -Amoirsp
<0086> \{Nữ Sinh} "Đập tay?"
// \{Female Student} "High five?"
// \{女生徒} 「はいたっち?」
<0087> \{\m{B}} "Là khi em ghi được bàn thắng, đồng đội thường đập tay chúc mừng ấy."
// \{\m{B}} "When you shoot a ball in any ball game, your teammates will give you a high five."
// Or rather this line is supposed to imply you make the shot. If not, it makes no sense at all. -Amoirsp
<0088> \{Nữ Sinh} "Fuuko đâu có ghi được bàn thắng nào."
// \{Female Student} "Fuuko's not shooting anything right now."
// \{女生徒} 「シュート決めてないです」
<0089> \{\m{B}} "Được rồi, thử tưởng tượng là mới ghi bàn đi."
// \{\m{B}} "It's all right, you just need to imagine it."
// \{\m{B}} 「いいんだよ、そんなの想像で」
<0090> \{\m{B}} "Đập tay nào."
// \{\m{B}} "Let's go then."
// \{\m{B}} 「じゃ、いくぞ」
<0091> Tôi giả làm động tác ném bóng rổ.
// I make a clumsy basketball free throw pose.
// 俺はバスケのフリースローのポーズを不格好に取る。
<0092> \{\m{B}} "Ném......... vào rồi!"
// \{\m{B}} "Shoot......... it went in!"
// \{\m{B}} 「シュートッ………入った!」
<0093> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào."
// \{\m{B}} "Alright, raise that hand of yours."
// \{\m{B}} 「ほら、片手あげて」
<0094> \{Nữ Sinh} "Đây."
// \{Female Student} "Alright."
// \{女生徒} 「はい」
<0095> Chát!
// Clap!
// ぱんっ!
<0096> Tôi vỗ vào tay cô bé.
// I hit her palm with my palm.
// たたき合う。
<0097> \{Nữ Sinh} "Ư..."
// \{Female Student} "Uhh..."
// \{女生徒} 「ぐ…」
<0098> Cô bé rụt tay lại và chạy vụt đi.
// She pulls away from me again and runs past me.
// また、俺を押しのけて、対角線へと駆けていった。
<0099> \{\m{B}} (Hồi nãy bắt tay còn đau... giờ chắc còn đau hơn...)
// \{\m{B}} (It hurts her when I grasp her hand... it'll definitely hurt if I hit it...)
// \{\m{B}} (握るより痛かっただろうな…叩いてんだからな…)
<0100> Chờ một lát...
// I wait for a while...
// しばらくして…
<0101> \{Nữ Sinh} "Không đau gì hết."
// \{Female Student} "It didn't hurt."
// \{女生徒} 「痛くなかったです」
<0102> Cô bé quay lại với khuôn mặt đầm đìa nước mắt.
// She comes back with traces of tears on her face.
// 涙の跡が残る顔で戻ってきた。
<0103> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại."
// \{Female Student} "Please give it back."
// \{女生徒} 「返してください」
<0104> \{\m{B}} "Lần này, chúng ta đập tay nhiều lần nào."
// \{\m{B}} "This time, we can do a high five as many times as we like."
// \{\m{B}} 「ハイタッチは、何度でもするもんだからな」
<0105> \{\m{B}} "Ném...... vào nữa rồi!"
// \{\m{B}} "Shoot......it went in again!"
// \{\m{B}} 「シュートっ……また、入った!」
<0106> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào."
// \{\m{B}} "Alright, raise your hand."
// \{\m{B}} 「ほら、手、あげて」
<0107> \{Nữ Sinh} "Đây."
// \{Female Student} "Okay."
// \{女生徒} 「はい」
<0108> Chát!
// Clap!
// ぱんっ!
<0109> \{Nữ Sinh} "Ư~..."
// \{Female Student} "Uhh..."
// \{女生徒} 「ぐ…」
<0110> Lại chạy đi nữa.
// She runs away again.
// また、走っていく。
<0111> \{\m{B}} "Thấy chưa? Đau phải không? Em nên tạm nghỉ đến khi lành hẳn."
// \{\m{B}} "See? It hurts, right? You should stop for now until it's healed."
// \{\m{B}} 「ほら、痛いだろ。治るまで、やめとけ」
<0112> Tôi bỏ dao vào túi quần.
// I put the knife in my pocket.
// 俺はポケットにナイフを仕舞う。
<0113> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại."
// \{Female Student} "Please give it back."
// I think we'll just copy this line every time it's said. -Amoirsp
<0114> Cô nhóc vẫn nằng nặc đòi lại.
// She's still saying that.
// まだ、そんなことを言う。
<0115> \{\m{B}} "Nếu bị thương nặng, những người ở phòng câu lạc bộ kế bên sẽ bị em làm phiền đấy."
// \{\m{B}} "If you seriously get hurt here, people having club activities in the next room will be bothered."
// \{\m{B}} 「隣で、平和に部活を始めようとしてる奴もいるんだ。こっちで大怪我でもされたら、迷惑かけるだろ」
<0116> \{Nữ Sinh} "Không có ai ở phòng kế bên hết."
// \{Female Student} "There shouldn't be anyone in the next room."
// \{女生徒} 「隣、誰もいなかったはずです」
<0117> \{\m{B}} "Sẽ có, từ bây giờ."
// \{\m{B}} "There will be, from now on."
// \{\m{B}} 「いるんだよ。これからは」
<0118> \{\m{B}} "Bởi vậy em phải đợi đến khi vết thương lành lại."
// \{\m{B}} "That's why you should wait for your injury to heal."
// \{\m{B}} 「だから、怪我が治るまで大人しくしてろ」
<0119> \{\m{B}} "Và dù sao em cũng không làm gì được nếu bị thương, phải không?"
// \{\m{B}} "And also, you wouldn't be able to do something nice with that injury, right?"
// \{\m{B}} 「それに、そんな怪我じゃ、いいものだってできないぞ?」
<0120> \{\m{B}} "Đợi vết thương lành lại đi."
// \{\m{B}} "Wait for your injury to heal."
// \{\m{B}} 「怪我が治るまで大人しくしてろ」
<0121> \{\m{B}} "Em cũng không làm gì được nếu bị thương, đúng không?"
// \{\m{B}} "You wouldn't be able to do something nice with that injury, right?"
// \{\m{B}} 「そんな怪我じゃ、いいものだってできないだろ」
<0122> \{\m{B}} "Tôi không biết em đang cố làm gì, nhưng nếu không bị thương vẫn tốt hơn."
// \{\m{B}} "I don't know what you are working hard for, but wouldn't it be great if it turns out nice?"
// \{\m{B}} 「なんのために、頑張ってんだか知らないけどさ、いいものになったほうがいいんだろ?」
<0123> \{Nữ Sinh} "Nhưng..."
// \{Female Student} "But..."
// \{女生徒} 「でも…」
<0124> \{Nữ Sinh} "Fuuko không còn nhiều thời gian nữa."
// \{Female Student} "Fuuko doesn't have time to waste."
// \{女生徒} 「手を休めてる暇なんてないんです」
<0125> \{\m{B}} "Thầy cô nào dã man đến mức bắt em làm thế à?"
// \{\m{B}} "Did a terrible teacher make you do this?"
// \{\m{B}} 「よっぽど嫌な教師の命令か?」
<0126> \{Nữ Sinh} "Không, Fuuko muốn thế."
// \{Female Student} "No, Fuuko is the one who decided to do this."
// \{女生徒} 「違います。自分で思いついたことです」
<0127> \{\m{B}} "Vậy cho cái tay nghỉ ngơi đi."
// \{\m{B}} "Then it's alright to rest your hand."
// \{\m{B}} 「じゃ、いいじゃないか。手を休めろ」
<0128> Nói rồi tôi rời khỏi phòng.
// I say that and leave the room.
// そう言って、俺は教室を後にする。
<0129> Tôi ra ngoài hành lang và nhìn lại, trời đã tối nhưng tôi thấy cô bé vẫn đang nhìn xuống mảnh gỗ khắc dở.
// I go out to the corridor and look back, it was getting dark but I can see her looking down at her wood carving.*
// 廊下に出て振り返ると、途方に暮れたように、じっと木彫りの彫刻に目を落とす女の子の姿があった。
<0130> Hình như cô bé đang khóc.
// She seems to be crying.
// 泣き出しそうだった。
<0131> \{\m{B}} (Không biết mình có ác quá không...?)
// \{\m{B}} (I wonder if I was a little cruel...?)
// \{\m{B}} (少し可哀想なことしたか…?)
<0132> \{\m{B}} (Nhưng cũng không nên khắc khi đang bị thương như thế...!)
// \{\m{B}} (But, isn't she an idiot for doing some carving when she has that kind of injury...?)
// \{\m{B}} (でも、あんな怪我で彫ろうなんて馬鹿じゃないのか…)
<0133> \{\m{B}} (Cô nhóc đó phải tự biết lo cho bản thân chứ...)
// \{\m{B}} (She should worry about her body a little bit...)
// \{\m{B}} (少しは自分の身を案じろっての…)
<0134> Em sẽ hối hận nếu bị thương khi làm chuyện vô bổ đó.
// She'll regret it if she gets hurt for something unreasonable.
// 怪我している時に無理して、一生後悔することだってある。
<0135> Tôi biết cảm giác đó.
// I know that kind of feeling myself.
// そのことを俺は身をもって知っていた。
<0136> \{\m{B}} "Hừ..."
// \{\m{B}} "Tsk..."
// \{\m{B}} 「ちっ…」
<0137> Tôi quay lại và nhìn ra ngoài cửa sổ.
// I turn around and look outside the window.
// 肩を回して、窓の外を見る。
<0138> Khi nhìn xuống... \ptôi thấy cô ấy.
// I look below... \pand there she is.
// そのまま、視線を下げていくと…\pそこにいた。
<0139> Trông có vẻ sợ hãi. Tốt nhất tôi nên để cô bé yên.
// She looks frightened. I guess it would be wise to let her be.
// 怯えてるようだし、そっとしておいてやるのが賢明だ。
<0140> \{\m{B}} "Xin lỗi vì làm em sợ, tôi đi ngay đây."
// \{\m{B}} "Sorry for frightening you, I'll be leaving now."
// \{\m{B}} 「驚かして悪かったよ。もういくからな」
<0141> Nói rồi, tôi rời khỏi phòng.
// I leave those words as I leave the room.
// そう言い残して、俺は教室を後にした。
<0142> Thế là sao nhỉ...
// I wonder why...
// さて、どうしたものかな…。
<0143> Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ.
// I look outside the window.
// 窓の外を見る。
<0144> Khi nhìn xuống... \ptôi thấy cô ấy.
// I look below... \pand there she is.
// そのまま、視線を下げていくと…\pそこにいた。
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.