Clannad VN:SEEN2504
Đội ngũ dịch
Người dịch
- tiger_puma1993
- Fal (bản mới)
Chỉnh sửa & Hiệu đính
Bản thảo
// Resources for SEEN2504.TXT
#character '*B'
#character 'Tomoyo'
// '智代'
<0000> Ngày 4 tháng Năm (Chủ Nhật)
// May 4 (Sunday)
// 5月4日(日)
<0001> Hôm nay Tomoyo lại ở trong bếp.
// Tomoyo stands in the kitchen again today.
// 今日も、智代は台所に立ってくれていた。
<0002> Tôi nhìn cô ấy.
// I stare at her.
// その姿をじっと見つめている俺。
<0003> \{\m{B}} (Phải rồi, lần trước cũng trong tình huống như vầy mà mình chẳng xơ múi được gì...)
// \{\m{B}} (Yeah, I couldn't do anything in this sort of exciting situation before...)
// \{\m{B}}(ああ、こんなそそるシチェーションを前に、何もできない俺…)
<0004> \{\m{B}} (Nói thế chứ, Tomoyo thuộc dạng sinh vật tôi không thể làm \bchuyện đó\u được...)
// \{\m{B}} (Having said that, Tomoyo's the type of being that I can't do \bthat\u to...)
// \{\m{B}}(というか、それをさせない智代という存在…)
<0005> \{\m{B}} (Mình là kiểu bạn trai gì vậy chứ...)
// \{\m{B}} (What kind of boyfriend am I...)
// \{\m{B}}(その彼氏である俺…)
<0006> Đây là một cái vòng luẩn quẩn...
// It's a vicious cycle...
// なんつーループだ…。
<0007> \{Tomoyo} "Lại tưởng tượng chuyện bậy bạ đấy à?"
// \{Tomoyo} "You imagining something dirty again?"
// \{智代}「おまえは、またヘンな妄想でもしてるんじゃないのか?」
<0008> Không có đâu, vì bất kể thứ gì anh tưởng tượng ra đều đáng sợ cả...
// No, I can't, since whatever I imagine is scary...
// いや、その妄想すら恐ろしくてできないんだが…。
<0009> \{Tomoyo} "Em thấy anh đứng đấy như thế cứ ngơ ngơ thế nào ấy."
// \{Tomoyo} "I think you have a stupid look standing there like that."
// \{智代}「そんなところに突っ立って、惚けた顔をされていたら、そう考えるぞ」
<0010> Chu choa... trông tôi đần đến thế sao...?
// Uwaah... I look that stupid...?
// うわ…そんな惚けた顔をしてたのか…。
<0011> Hay là không phải trông tôi có vẻ bực mình đấy chứ?
// Or rather, I don't look frustrated, do I?
// まるで、欲求不満じゃないか。
<0012> Cảm thấy có lỗi, tôi quay mặt đi.
// Feeling guilty, I turn away.
// 自己嫌悪に陥り、背を向ける。
<0013> \{Tomoyo} "Khoan đã."
// \{Tomoyo} "Wait."
// \{智代}「待て」
<0014> \{\m{B}} "Hở?"
// \{\m{B}} "Eh?"
// \{\m{B}}「え?」
<0015> \{Tomoyo} "Không, ừm, thấy anh như vậy khiến em... vui lắm."
// \{Tomoyo} "No, well, seeing me like that makes me... happy."
// \{智代}「いや、まあ、見ていてくれるのは…うれしい」
<0016> \{Tomoyo} "Vì anh luôn ở bên em..."
// \{Tomoyo} "Because you'd always be here with me..."
// \{智代}「ずっと、そばに居てくれてるんだからな…」
<0017> \{Tomoyo} "Nhưng đừng có nghĩ bậy bạ đấy nhé."
// \{Tomoyo} "But, don't get any strange ideas."
// \{智代}「ただ、ヘンな妄想はするな」
<0018> \{\m{B}} "Tạm biệt..."
// \{\m{B}} "Later..."
// \{\m{B}}「じゃあな…」
<0019> \{Tomoyo} "Khoan đã!"
// \{Tomoyo} "Wait!"
// \{智代}「待てっ」
<0020> \{Tomoyo} "Thôi được rồi. Chỉ tưởng tượng một chút thôi thì được..."
// \{Tomoyo} "Okay, I'll forgive you if you just imagine a little..."
// \{智代}「わかった、ほんの少し、妄想することも許そう…」
<0021> \{\m{B}} "Tạm biệt..."
// \{\m{B}} "Later..."
// \{\m{B}}「じゃあな…」
<0022> \{Tomoyo} "Khoan đã!"
// \{Tomoyo} "Wait!"
// \{智代}「待てっ」
<0023> \{Tomoyo} "Thôi được..."
// \{Tomoyo} "Okay..."
// \{智代}「わかった…」
<0024> \{Tomoyo} "Em sẽ bỏ qua nếu anh hơi quá đà trong tưởng tượng..."
// \{Tomoyo} "I'll forgive you if you go a bit far with your imagination..."
// \{智代}「ちょっとは度が過ぎた、妄想も許そう…」
<0025> Đi quá đà.
// Go a bit far // Option 1 - to 0027
// 度の過ぎた妄想をする
<0026> Tạm biệt... rồi đi ra.
// Later... and leave // Option 2 - to 0073
// じゃあな…と去る
<0027> \{\m{B}} "Hề... hềhềhề..."
// \{\m{B}} "Heh... heheheh..." // Option 1 - from 0025
// \{\m{B}}「ふ…ふふふ…」
<0028> \{\m{B}} "Rốt cuộc thì em cũng để anh làm thế..."
// \{\m{B}} "In the end, you let me do it..."
// \{\m{B}}「許可を出したが最後だ…」
<0029> \{Tomoyo} "Trông như anh sẽ tưởng tượng ra điều gì đáng sợ lắm..."
// \{Tomoyo} "Looks like you're gonna imagine something really scary..."
// \{智代}「ものすごい妄想をされそうだな…」
<0030> \{\m{B}} "Anh về rồi đây, em yêu~"
// \{\m{B}} "I'm home, honey~" // added the "honey" for hilariousness ;) // illusion starts here
// \{\m{B}}「ただいま帰ったぞ~」
<0031> \{Tomoyo} "A, anh về rồi."
// \{Tomoyo} "Ah, welcome back."
// \{智代}「うん、おかえり」
<0032> \{Tomoyo} "Anh về khá sớm nhỉ. Em vẫn đang làm món."
// \{Tomoyo} "You came back pretty early. I was still making something."
// \{智代}「今日は早かったな。まだ作ってる途中なんだ」
<0033> \{\m{B}} "A."
// \{\m{B}} "Ah."
// \{\m{B}}「ああ」
<0034> \{Tomoyo} "Anh muốn ăn tối hay đi tắm trước?"
// \{Tomoyo} "Do you want dinner first, or the bath first?"
// \{智代}「ご飯が先か、それともお風呂が先か?」
<0035> \{Tomoyo} "Hay... \wait{300}\bchuyện đó\u?"
// \{Tomoyo} "Or... \wait{300}\bthat\u, first?" // LOL
// \{智代}「それとも…\pアレが先か?」
<0036> \{\m{B}} "\bChuyện đó.\u"
// \{\m{B}} "\bThat.\u"
// \{\m{B}}「アレ」
<0037> \{Tomoyo} "Trả lời ngay tắp lự... anh chẳng thay đổi gì cả..."
// \{Tomoyo} "You answered fast... you never change..."
// \{智代}「即答とは…相変わらずだな…」
<0038> \{Tomoyo} "Thật hết thuốc chữa..."
// \{Tomoyo} "You really are a helpless guy..."
// \{智代}「まったく仕方のない奴だ…」
<0039> \{Tomoyo} "Nhưng em không thể dừng tay lúc này được..."
// \{Tomoyo} "But, I can't take my hand off right now..."
// \{智代}「でも、今は手が放せないんだ…」
<0040> \{Tomoyo} "Khi em nấu xong món cốt lết này sẽ ngon lắm đấy."
// \{Tomoyo} "When I finish cooking these cutlets, they'll be delicious."
// \{智代}「時間通り作る、これはうまく料理を作るコツだからな」
<0041> \{Tomoyo} "Vậy nên..."
// \{Tomoyo} "So..."
// \{智代}「だから…」
<0042> \{Tomoyo} "Nên... \wait{300}em không bận tâm chuyện anh làm sau đó đâu..."
// \{Tomoyo} "Well... \wait{300}I won't mind what you do afterward..."
// \{智代}「その…\p勝手に後ろからしてくれてかまわない…」
<0043> \{Tomoyo} "Em sẽ... nấu ăn hết sức mình, nên..."
// \{Tomoyo} "I'll... do my best cooking, so..."
// \{智代}「私は…頑張って作っているから…」
<0044> Aa... Tomoyo. Em đúng là người vợ hoàn hảo...
// Ahh... Tomoyo. You're the perfect wife...
// ああ…智代。おまえは理想の嫁さんだ…。
<0045> Anh mừng là đã lấy em...
// I'm glad I married you...
// 結婚してよかったよ…。
<0046> \{\m{B}} "Hộc... hộc..."
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
<0047> Tôi thở lạc nhịp sau lưng Tomoyo...
// I breathe wildly behind Tomoyo's back...
// 俺は鼻息荒く、智代の背後にまわり…
<0048> Đưa tay xuống dưới váy cô ấy, tôi kéo hai bên quần lót xuống.
// I put my hands under her skirt, and pull down both ends of her underwear with my hands.
// スカートの中に手を差し入れ、智代の下着の両端を摘んで、引き下ろしにかかる。
<0049> Phập.
// Stab.
// さくっ。
<0050> \{\m{B}} "... ế?"
// \{\m{B}} "... eh?"
// \{\m{B}}「…え?」
<0051> ... tiếng gì vậy?
// ... what was that just now?
// …今の擬音はなんだ?
<0052> Cởi đồ lót của cô ấy... thì phải có tiếng "soạt" chứ nhỉ?
// Taking off her underwear, should sound like... "ruffle", right?
// 下着を脱がしたなら、しゅるっ…とかそんな音ではないのか?
<0053> Xìii--...
// Pfff--...
// ぶしゅーーっ…
<0054> Có thứ gì đó phụt ra.
// Something seems to be spurting out.
// 何かが額から吹き出している。
<0055> Nhìn kĩ tay mình, tôi thấy rau ở đó.
// Looking carefully at my hands, there are vegetables there.
// よく見ると、そこには菜っぱらしきもの。
<0056> \{\m{B}} "ÚAAAAAAA-----! Củ cải cũng đâm được à---?!?!"
// \{\m{B}} "UWAAAHHH-----! Even radish stabs---?!?!"
// \{\m{B}}「うおぉぉーーーーーっ! 大根まで刺さるのかぁーーっ!!」
<0057> \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{智代}「\m{B}…」
<0058> \{Tomoyo} "... Em đã nói là không bận tâm \bsau khi\u em đã nấu ăn xong mà..."
// \{Tomoyo} "... I said I wouldn't mind \bafter\u I was done, to help with the cooking..."
// \{智代}「…私が後ろからしてくれてかまわないと言ったのは、料理を作る応援だ…」
<0059> \{Tomoyo} "Ai mà có thể tiếp tục nấu ăn trong khi làm mấy trò này...?"
// \{Tomoyo} "Who would be able to continue cooking while doing something perverted...?"
// \{智代}「誰がエッチなことされながら、料理を頑張るものか…」
<0060> \{\m{B}} "Dù vậy, để bị tử thế này--!!"
// \{\m{B}} "Even more, to fall like this--!!"
// \{\m{B}}「しかも、そんなオチまでぇーっ!!」
<0061> Xìii---!!
// Pfff---!!
// ぶしゅーーーっ!
// You Are Dead!
<0062> \{\m{B}} "Hộc... hộc..."
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
<0063> \{Tomoyo} "Xem chừng thỏa mãn rồi nhỉ. Không phải rất tuyệt sao?"
// \{Tomoyo} "Seems you had enough. Isn't that great?"
// \{智代}「満喫できたか。よかったな」
<0064> \{\m{B}} "K-không..."
// \{\m{B}} "N-no..."
// \{\m{B}}「い、いや…」
<0065> Tôi sẽ... không bao giờ có thể tưởng tượng chuyện bậy bạ về cô ấy...
// I'll... never be able to imagine strange things with her...
// 俺は…永遠に智代でヘンな妄想はできそうもない…。
<0066> Tường lửa Tomoyo... thật đáng sợ...
// Tomoyo Protect... that sure is scary...// though Tomoyo Protect certainly wasn't active during Tomoyo After, was it...? ;)
// 智代プロテクト…恐るべし…。
<0067> \{Tomoyo} "Sắc mặt anh trông tệ quá."
// \{Tomoyo} "Your face looks terrible."
// \{智代}「顔色、悪いぞ…」
<0068> \{\m{B}} "Không, với cả... anh không tưởng tượng ra được gì cả..."
// \{\m{B}} "No, see... I wasn't able to imagine anything at all..."
// \{\m{B}}「いや、まぁ…うまく妄想できなかったというか…」
<0069> \{Tomoyo} "Thật là..."
// \{Tomoyo} "Geez..."
// \{智代}「まったく…」
<0070> \{Tomoyo} "Thế... có chuyện gì? Nói em nghe xem..."
// \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..."
// \{智代}「なんだ…どうしたいんだ。言ってみろ…」
<0071> Liệu tôi có bị đâm nếu nói ra không nhỉ...?
Will I be stabbed if I say anything...?
// 言うぐらいなら、何も刺さらないだろうか…。
<0072> \{\m{B}} "Ừ thì..."
// \{\m{B}} "Umm, well..." // to 0079
// \{\m{B}}「えっと、その…」
<0073> \{\m{B}} "Tạm biệt..."
// \{\m{B}} "Later..." // Option 2 - from 0026
// \{\m{B}}「じゃあな…」
<0074> \{Tomoyo} "Nào, là gì vậy..."
// \{Tomoyo} "Come on, what is it..."
// \{智代}「なんなんだ、おまえはっ…」
<0075> \{Tomoyo} "Anh không... \wait{300}tưởng tượng gì à...?"
// \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}imagine anything...?"
// \{智代}「妄想じゃ…\pダメなのか…?」
<0076> \{Tomoyo} "Thế... có chuyện gì nào? Nói em nghe nào..."
// \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..."
// \{智代}「なんだ…どうしたいんだ。言ってみろ…」
<0077> Liệu tôi có bị đâm nếu nói ra không...?
// Will something stab me if I say anything...?
// 言うぐらいなら、何も刺さらないだろうか…。
<0078> \{\m{B}} "Ừ thì..."
// \{\m{B}} "Umm, well..."
// \{\m{B}}「えっと、その…」
<0079> \{Tomoyo} "Làm sao? Cứ nói đi cho rồi. Em sẽ không giận đâu."
// \{Tomoyo} "What is it? Hurry and say it. I won't get angry."
// \{智代}「なんだ。はっきり言え。怒らないから」
<0080> \{\m{B}} "Hở? Thật chứ?"
// \{\m{B}} "Eh? You really won't?"
// \{\m{B}}「え? マジで怒らないか?」
<0081> \{Tomoyo} "Thật."
// \{Tomoyo} "Yes, I won't."
// \{智代}「ああ、怒らない」
<0082> \{\m{B}} "Vậy..."
// \{\m{B}} "Then..."
// \{\m{B}}「じゃ…」
<0083> \{\m{B}} "... anh muốn ôm em."
// \{\m{B}} "... I want to hug you."
// \{\m{B}}「…抱きしめたい」
<0084> \{Tomoyo} "Thật là thẳng thừng..."
// \{Tomoyo} "What a direct guy..."
// \{智代}「呆れた奴だな…」
<0085> \{Tomoyo} "Anh không thể... \wait{300}làm vậy khi em dừng nấu ăn à?"
// \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}do that when I'm not cooking?"
// \{智代}「それは…\p料理中じゃなくてはダメなのか」
<0086> \{\m{B}} "Ừm... anh nghĩ sẽ dễ chịu lắm khi được ở bên em lúc nấu ăn."
// \{\m{B}} "Well... I thought it'd be nice, being close while you're cooking." // literally, more like "be at home" sort of feeling
// \{\m{B}}「その…料理してる家庭的なところがいいなって思って」
<0087> \{Tomoyo} "Vậy à..."
// \{Tomoyo} "I see..."
// \{智代}「そうか…」
<0088> \{Tomoyo} "Được rồi..."
// \{Tomoyo} "Alright..."
// \{智代}「わかった…」
<0089> \{\m{B}} "Hở?"
// \{\m{B}} "Eh?"
// \{\m{B}}「え?」
<0090> \{Tomoyo} "Chỉ một lát thôi thì được, nhưng đừng làm vướng tay em đấy."
// \{Tomoyo} "Just a little bit, but don't get in the way."
// \{智代}「邪魔にならないよう、ちょっとだけだぞ」
<0091> Cuối cùng thì nó cũng trở thành sự thực... \pnhư tôi tưởng tượng...
// It's finally come true... \pthe way I imagined it...
// ついに叶う…\p描いていた妄想が…。
<0092> \{\m{B}} "Hộc... hộc..."
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
<0093> Tôi bước một hai bước gì đó sau lưng cô ấy.
// I take one or two steps behind her.
// 俺は背後に一歩、二歩と近づいていく。
<0094> \{Tomoyo} "Cứ như... anh chuẩn bị tấn công ấy..."
// \{Tomoyo} "You're... like you're gonna attack..."
// \{智代}「おまえ…襲うようだぞ…」
<0095> \{Tomoyo} "Đừng có lại gần với bàn tay phấn khích đấy của anh..."
// \{Tomoyo} "Stop moving with that excited hand of yours..."
// \{智代}「その手をワキワキ動かすのはよせ…」
<0096> \{\m{B}} "Đ-được rồi..."
// \{\m{B}} "O-okay..."
// \{\m{B}}「あ、ああ…」
<0097> \{\m{B}} "Đừng bận tâm anh, cứ nấu tiếp đi."
// \{\m{B}} "Don't mind me and continue with your cooking."
// \{\m{B}}「気にしないで料理を続けてくれ…」
<0098> \{Tomoyo} "Đương nhiên rồi."
// \{Tomoyo} "Of course."
// \{智代}「当然だ」
<0099> Tôi ngả vào lưng cô ấy.
// I bump into her back.
// ぴたり、とその背に俺は張りついた。
<0100> Vùi mặt mình vào mái tóc cô ấy.
// I bury my face in her hair.
// 髪の毛に顔を埋める。
<0101> Ngửi mùi hương của Tomoyo, tôi bắt đầu mất kiểm soát bản thân.
// Smelling Tomoyo's scent, I begin to lose control of myself.
// 智代の匂いがする。それを嗅いでいると、ますます自制が利かなくなる。
<0102> \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{智代}「\m{B}…」
<0103> Sự ân cần lặng lẽ hiện trên gương mặt cô ấy... phải chăng Tomoyo cũng thấy thế?
// That quiet devotion on her face... is it the same for Tomoyo?
// それは、智代も同じなのか…\pそっと、頭を委ねてきた。
<0104> \{Tomoyo} "... là vậy sao?"
// \{Tomoyo} "... is this how it was?"
// \{智代}「…昔もこうだったか」
<0105> \{\m{B}} "... ế?"
// \{\m{B}} "... eh?"
// \{\m{B}}「…え?」
<0106> \{Tomoyo} "Em đang nói về... mẹ anh đấy, \m{B}."
// \{Tomoyo} "I'm talking about... your mother, \m{B}."
// \{智代}「\m{B}の…\pお母さんのことだ」
<0107> \{Tomoyo} "Nếu là thế... \wait{300}thì cũng được thôi."
// \{Tomoyo} "If it feels like that... \wait{300}that's fine."
// \{智代}「同じように感じてもらえると…\pいい」
<0108> Không hề lo lắng, cô ấy cười khi nói thế.
// Not worrying, she smiles saying that.
// そう言って、屈託なく笑った。
<0109> Chỉ những lời đó thôi cũng khiến tôi chẳng thể làm tiếp được gì nữa.
// Just those words blew off my motives.* // might need some rewording, but it's like just those words kinda spoiled his motives for doing... perverted things ;)
// Alt - Just those words alone put me off from what I was thinking. - Kinny Riddle
// 下心など、その一言で吹き飛んでいた。
<0110> Những người đứng như vầy là đáng khâm phục nhất.
// People who stand like this are most impressive.
// ここに立つ人間は、もっと崇高なんだ。
<0111> Tôi cảm thấy thế.
// That's what I feel.
// そう感じた。
<0112> \{\m{B}} "Chắc vậy rồi..."
// \{\m{B}} "I guess so..."
// \{\m{B}}「そうだな…」
<0113> Trong khi nghĩ thế, tôi ôm cô ấy để không gây cản trở cho việc nấu ăn.
// Continuing to feel that, so as to not get in the way of her cooking, I embrace her.
// 料理の邪魔にならないよう、ずっと抱きしめ…その存在を感じ続けた。
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.