Clannad VN:SEEN2502
Text
// Resources for SEEN2502.TXT #character 'Tomoyo' #character '*B' #character 'Nam Sinh' // 'Male Student' #character 'Fuuko' #character 'Giọng Nói' // 'Voice' #character 'Sunohara' <0000> Thứ 6 ngày 2 tháng 5 // May 2 (Friday) <0001> Lạch cạch ! // Clatter! <0002> \{Tomoyo} "Trời sáng rồi kìa!" // \{Tomoyo} "\m{B}, it's morning!" <0003> \{\m{B}} "Ừm, sáng…" // \{\m{B}} "Mmm, yeah..." <0004> \{Tomoyo} "Hôm nay đã là ngày cuối anh bị đình chỉ học rồi đó!" // \{Tomoyo} "Today's the last day of your suspension, isn't it?" <0005> \{\m{B}} "Ừm…" // \{\m{B}} "Yeah..." <0006> \{Tomoyo} "Anh còn đang buồn ngủ à?" // \{Tomoyo} "You still half asleep?" <0007> \{\m{B}} "Ừm…" // \{\m{B}} "Yeah..." <0008> \{Tomoyo} "Sao anh lại yếu đuối như thế?" // \{Tomoyo} "Are you a weakling?" <0009> \{\m{B}} "Ừm…" // \{\m{B}} "Yeah..." <0010> \{Tomoyo} "Vậy à , em cũng nghĩ như thế đấy ." // \{Tomoyo} "Indeed. I thought so too." <0011> \{Tomoyo} "Đúng ra anh nên cảm thấy hạnh phúc vì có một người bạn gái xinh đẹp như em." // \{Tomoyo} "For someone like you, you should be glad you have a beautiful girlfriend like me."* <0012> \{\m{B}} "Ừm…" // \{\m{B}} "Yeah..." <0013> \{Tomoyo} "Em sẽ không đi đâu hết. " // \{Tomoyo} "I won't be running away." <0014> \{\m{B}} "Ừm…" // \{\m{B}} "Yeah..." <0015> \{Tomoyo} "Em sẽ luôn ở đây." // \{Tomoyo} "I'll always be here." <0016> \{\m{B}} "Ừm…" // \{\m{B}} "Yeah..." <0017> \{Tomoyo} "Hoặc có lẽ , anh đã chán em mất rồi ?" // \{Tomoyo} "Or maybe, you'll get tired of me?" <0018> \{\m{B}} "Không phải , không đời nào ." // \{\m{B}} "No... not at all." <0019> \{Tomoyo} "...eh? , cuối cùng anh cũng nhận là mình không buồn ngủ rồi à?" // \{Tomoyo} "... eh? You weren't half-asleep after all?" <0020> \{\m{B}} "Anh chỉ không muốn bị làm phiền bởi những câu hỏi như thế . Anh đang rất tỉnh táo đây." // \{\m{B}} "I just don't want to be bothered by that question. I'm really awake now." <0021> \{Tomoyo} "Thế thì anh nên nói cái gì đó!" // \{Tomoyo} "Then you should have said something!" <0022> \{Tomoyo} "Anh biết không , những câu hỏi đó thật sự làm em ngượng …" // \{Tomoyo} "Those questions were really embarrassing, you know..." <0023> \{\m{B}} "Thật sự em là một người bạn gái rất xinh đẹp." // \{\m{B}} "Well, you're a beautiful girlfriend after all." <0024> \{Tomoyo} "Hừ , đừng nói thế !" // \{Tomoyo} "Geez, don't say that!" <0025> \{\m{B}} "Anh thật sự yếu đuối." // \{\m{B}} "I'm a weakling." <0026> \{Tomoyo} "Nếu anh đang tỉnh táo , anh nên nói điều gì đó." // \{Tomoyo} "If you were awake, you should have said something too." <0027> \{\m{B}} "Anh nên nói cái gì đây?!" // \{\m{B}} "Say what, anyway?!" <0028> \{Tomoyo} "Vậy khi em đi , anh nên tiếp tục thức ." // \{Tomoyo} "Then when I go, you better not go back to sleep." <0029> \{\m{B}} "Ừ … Nhưng không có gì cho anh làm cả " // \{\m{B}} "Yeah... but there's nothing for me to do..." <0030> \{Tomoyo} "Em thật sự không nghĩ rằng một học sinh năm ba như anh lại có thể nói vậy." // \{Tomoyo} "I didn't think that was something a third-year would say." <0031> \{\m{B}} "Anh đã từ bỏ việc vào đại học lâu lắm rồi." // \{\m{B}} "I gave up all thoughts of going to college long ago." <0032> \{Tomoyo} "Thật là một anh chàng rắc rối." // \{Tomoyo} "What a troublesome guy." <0033> \{\m{B}} "Anh chỉ muốn dần làm những ngày tháng của em sáng sủa hơn thôi." // \{\m{B}} "I'm just trying to slowly brighten your day." <0034> \{Tomoyo} "Em vui anh đã nghĩ thế nhưng anh không được tưởng tượng những chuỵên bậy bạ đấy nhé." // \{Tomoyo} "I'm glad you are, but you better not be imagining anything dirty." <0035> \{\m{B}} "Thật khó để một anh chàng bị bỏ rơi trong phòng một mình có thể không làm vậy." // \{\m{B}} "There's no way a young guy closed up in his room could do that." <0036> \{Tomoyo} "Ngốc nghếch , đừng như thế chứ." // \{Tomoyo} "Idiot, don't." <0037> \{\m{B}} "Ah,Anh nghĩ chẳn chắn anh sẽ …" // \{\m{B}} "Nah, I think I definitely will..." <0038> \{Tomoyo} "Anh ngốc quá , nếu anh nói như thế , em sẽ không thể tập trung học hành được …" // \{Tomoyo} "You idiot, if you say that, I won't be able to concentrate on my class work..." <0039> Nếu như vậy , ngay bây giờ … // In that case, right now... <0040> Em cũng nên tưởng tượng nó . // You should imagine it too. <0041> \{\m{B}} "Nếu như vậy , ngay bi giờ , anh sẽ không nói ." // \{\m{B}} "In that case, right now, I'll break off." <0042> \{Tomoyo} "Anh có ý gì chứ?" // \{Tomoyo} "... what do you mean by that?" <0043> \{Tomoyo} "Anh không nghĩ về bất cứ điều gì đáng nghi ngờ lúc mới sáng sớm thế này chứ?" // \{Tomoyo} "You aren't thinking of something suspicious this early in the morning, are you?" <0044> Cô ấy đang tò mò . // ... she's freaking out. <0045> \{Tomoyo} "Anh phải nói với em những gì anh định nói chứ." // \{Tomoyo} "I'll have you tell me exactly what is it you're breaking off from." <0046> \{Tomoyo} "Từ đầu em còn không hề biết anh đã muốn nói gì nữa." // \{Tomoyo} "To begin with, I don't even know what you're trying to break off from." <0047> \{Tomoyo} "Anh có ý gì , nói đi." // \{Tomoyo} "What do you mean? Tell me." <0048> \{\m{B}} "Chúng ta…" // \{\m{B}} "That we..." <0049> Làm ‘chuyện gì đó’ // Do something perverted <0050> Tập uốn dẻo // Do calisthenics <0051> Tôi tự hỏi làm sao có thể thành thật trả lời cô ấy đây … ? // I wonder how I should honestly answer that...? <0052> \{\m{B}} " Làm ‘chuyện gì đó’" // \{\m{B}} "Do something perverted." <0053> \{Tomoyo} "...Anh thật sự là một kẻ phóng đãng thế sao?" // \{Tomoyo} "... you really are a lech, aren't you?" <0054> \{Tomoyo} "Anh thật sự thấy hạnh phúc khi anh , umm … muốn điều đó." // \{Tomoyo} "Well, I'm kinda happy when you, umm... want that." <0055> \{Tomoyo} "Ấy , em đang nói cái gì thế này … ?" // \{Tomoyo} "Hey, what the hell am I saying...?!" <0056> \{Tomoyo} "Nhưng chúng ta vẫn còn là học sinh…" // \{Tomoyo} "But, we're still students..." <0057> \{Tomoyo} "Nhưng không lo lắng chuyện này và không làm gì thì thật sự không ổn…" // \{Tomoyo} "But not worrying about this and doing nothing about it is sad..." <0058> \{Tomoyo} "Anh thật là hết thuốc chữa…" // \{Tomoyo} "You really are a helpless guy..." <0059> \{Tomoyo} "Vậy thôi , em không cần phải quay về phía anh…" // \{Tomoyo} "Okay, you better not look this way..." <0060> Tomoyo quay lại và đặt hai tay lên cổ áo . // Tomoyo turns round her skirt at the hem with both her hands. <0061> \{Tomoyo} "Thôi nào , anh úp mặt vào tường đi chứ." // \{Tomoyo} "Come on, turn and face the wall." <0062> \{\m{B}} "U..uhm" // \{\m{B}} "O-okay..." <0063> ……… // ......... <0064> Tôi nghe tiếng lăng tăng của quần áo rơi xuống. // I hear the ruffling of clothes falling down. <0065> \{Tomoyo} "Hừ … Gìơ em thật sự trông rất đáng ghê tởm phải không ?" // \{Tomoyo} "Geez... I really do look like a pervert now, don't I...?" <0066> \{Tomoyo} "Em thật sự không biết các anh làm như thế nào nên…" // \{Tomoyo} "I don't know... exactly how guys handle this so..." <0067> Cách , có gì đó được đặt lên đầu tôi . // And clutter, something's put on top of my head. <0068> \{Tomoyo} "Thôi nào , anh luôn muốn đeo nó … vậy thì làm những gì anh thích đi…" // \{Tomoyo} "Come on, you've always wanted to put this on... so do as you like..." <0069> \{\m{B}} (Dĩ nhiên là không--!!) // \{\m{B}} (Of course I don't--!!)!) <0070> \{\m{B}} (Đúng hơn nếu Tomoyo đã đi , Tôi sẽ tưởng tượng những thứ như thế?) // \{\m{B}} (Or rather, if Tomoyo were gone, I'd imagine something dirty like this, wouldn't I...?) <0071> \{\m{B}} "Tomoyo." // \{\m{B}} "Tomoyo." <0072> \{Tomoyo} "Hả?" // \{Tomoyo} "What?" <0073> \{\m{B}} "Bảo trọng nhé." // \{\m{B}} "Take care." <0074> \{Tomoyo} "Cái gì … anh đang đuổi em đi đấy à." // \{Tomoyo} "What... it's like you're driving me out." <0075> \{Tomoyo} "Anh có thừa nhận ngay không , anh đã tưởng tượng những việc dơ bẩn." // \{Tomoyo} "Weren't you spacing out just now? You must have been imagining something dirty." <0076> \{\m{B}} "Đó chỉ là sự tưởng tượng của em mà thôi." // \{\m{B}} "That's just your imagination." <0077> \{Tomoyo} "Em hiểu anh quá rõ mà…" // \{Tomoyo} "I know way too much about you already..." <0078> \{Tomoyo} "Anh thật là hết thuốc chữa…" // \{Tomoyo} "What a helpless guy..." <0079> \{\m{B}} "Nè , em nghiêm túc chứ?!" // \{\m{B}} "Eh?! Are you serious?!" <0080> \{Tomoyo} "Việc gì …?" // \{Tomoyo} "About what...?" <0081> \{\m{B}} "K-không có gì …" // \{\m{B}} "N-nothing...." <0082> \{Tomoyo} "Anh ngốc ơi , nó là bùa may mắn." // \{Tomoyo} "You idiot, it's a good luck charm." <0083> Tomoyo tiến đến trước mặt tôi . // Tomoyo comes in front of me. <0084> Và hôn lên mũi tôi . // And then kisses me on the tip of my nose. <0085> \{\m{B}} "Chỉ như vậy thôi à ?" // \{\m{B}} "Just this?" <0086> \{Tomoyo} "Dĩ nhiên , nên anh hãy chấp nhận nó đi ." // \{Tomoyo} "Of course. So deal with it." <0087> \{Tomoyo} "Trời ơi , nhờ anh mà em sắp trễ học này!" // \{Tomoyo} "Oh boy, thanks to you I might be late!" <0088> \{Tomoyo} "Em phải đi ngay." // \{Tomoyo} "I'll have to get going now." <0089> \{\m{B}} "Uhm" // \{\m{B}} "Yeah." <0090> \{Tomoyo} "Ngoan ngoãn đợi em nhé." // \{Tomoyo} "Be nice and wait." <0091> \{\m{B}} "Uhm" nói chuyện bình thường hơn // \{\m{B}} "Yeah." be more natural sounding <0092> \{\m{B}} "" Tập uốn dẻo. // \{\m{B}} "Do calisthenics." <0093> \{Tomoyo} "Tập thể dục … Em hiểu rồi . Em không biết nhưng nó có thể sẽ làm anh hết mơ màng đó." // \{Tomoyo} "Exercise... I see. I dunno but, it might get rid of that woolly-headedness of yours." <0094> \{Tomoyo} "Được rồi , em sẽ giúp anh . Dang chân ra nào." // \{Tomoyo} "Alright, I'll help you out. Spread out your legs." <0095> \{\m{B}} "Em nghiêm túc à?" // \{\m{B}} "You serious?" <0096> \{Tomoyo} "Không phải anh nói vậy sao?" // \{Tomoyo} "Isn't this what you said?" <0097> Mặc dù đó chỉ là một lý do giả tạo. // Even though it was just a simple excuse. <0098> \{\m{B}} "Em mới phải làm chứ , vươn vai đi." // \{\m{B}} "You do it. Stretch out." <0099> \{Tomoyo} "Tại sao em phải làm chứ?" // \{Tomoyo} "Why do I have to?" <0100> \{\m{B}} "Anh không nghĩ em đã tập thể dục đủ đâu." // \{\m{B}} "I don't think you've been getting enough exercise." <0101> \{Tomoyo} "Anh có ý gì đó , anh đang muốn nói là em mập à?" // \{Tomoyo} "What do you mean by that? Are you trying to say I'm fat?" <0102> \{Tomoyo} "Em đoán là do bộ đồ , em nghĩ kiểu này nhìn không đến nỗi tệ." // \{Tomoyo} "I guess it's these clothes. I thought this style didn't look too bad." <0103> … vậy tôi phải xác minh “điều đó” . // ... then, let me confirm that. <0104> \{Tomoyo} "Có vẻ như anh muốn kiểm tra bộ đồ của em thì phải. " // \{Tomoyo} "Looks like you want to say you want to confirm that." <0105> Em sắc sảo quá đi mất , em biết chứ ? // ... you're damn sharp, you know that?" <0106> \{Tomoyo} "Em buộc phải từ chối một tên dâm đãng như anh." // \{Tomoyo} "I'll have to refuse a lech like you." <0107> \{Tomoyo} "Vậy còn tập uốn dẻo thì sao?" // \{Tomoyo} "Besides, what about the calisthenics?" <0108> \{\m{B}} "Bây giờ thì ổn cả rồi." // \{\m{B}} "It's alright now." <0109> \{Tomoyo} "Em biết ngay anh chỉ kiếm đại một lý do mà thôi." // \{Tomoyo} "I knew it was just a simple excuse." <0110> \{\m{B}} "Có rất nhiều chàng trai trẻ ngòai kia." // \{\m{B}} "There's a lot of young guys out there."* ace as is <0111> \{Tomoyo} "Ừm, em không rõ, nhưng bịa ra những lý do thì hơi quá đáng đấy." // \{Tomoyo} "Well, I don't really know but... I think making up excuses is a bit too much." <0112> \{Tomoyo} "Nó chỉ có thể tệ hơn nếu anh tiếp tục làm vậy , và điều đó thật đáng lo ngại." // \{Tomoyo} "It'll only get worse if you keep on doing that, and that's worrying." <0113> \{Tomoyo} "Có lẽ khi mà chúng ta đã cưới nhau em sẽ nguôi đi chuyện này." // \{Tomoyo} "Maybe when we're married, you'll probably cool off on that." <0114> \{Tomoyo} "Ấy, em lại nói cái gì nữa thế này…?!" // \{Tomoyo} "Hey, just what exactly am I saying...?!" <0115> \{Tomoyo} "Đến giờ rồi." // \{Tomoyo} "It's that time already, isn't it?" <0116> \{Tomoyo} "Em phải đi đây." // \{Tomoyo} "I'll have to get going now." <0117> \{\m{B}} "Uhm." // \{\m{B}} "Yeah." <0118> \{Tomoyo} "Ngoan ngoãn chờ em nha." // \{Tomoyo} "Be nice and wait." <0119> \{\m{B}} "Uhm." // \{\m{B}} "Yeah." <0120> \{\m{B}} "Em cũng nên nghĩ về điều đó." // \{\m{B}} "You should imagine it too." <0121> \{Tomoyo} "Nghĩ gì chứ?" // \{Tomoyo} "Imagine what?" <0122> \{Tomoyo} "Không thể nào … Em không thể suy nghĩ những thứ dơ bẩn như thế!" // \{Tomoyo} "It can't be... I couldn't be imagining something that dirty, could I?" <0123> ....cô ấy có vẻ ấp úng // ... she's freaking out. <0124> \{Tomoyo} "Em sẽ cố nghĩ về anh mà không nghĩ những chuỵên đó." // \{Tomoyo} "I'll try to imagine without thinking anything like that." <0125> \{Tomoyo} "Em mong sẽ được cùng anh suốt kì nghỉ bắt đầu từ ngày mai." // \{Tomoyo} "I guess I'm looking forward to spending the time with you during the holidays starting tomorrow." <0126> \{\m{B}} "Cố gắng nghĩ một chút nữa đi." // \{\m{B}} "Try and imagine a bit harder." <0127> \{Tomoyo} "Em sẽ nấu bữa tối như đã hứa." // \{Tomoyo} "I'll make lunch as promised." <0128> \{\m{B}} "Cái gì kế tiếp nữa?" // \{\m{B}} "What comes up after that?" <0129> \{Tomoyo} "Chỉ hai chúng ta…" // \{Tomoyo} "Just the two of us..." <0130> \{\m{B}} "Phải." // \{\m{B}} "Yeah." <0131> \{Tomoyo} "Trong căn phòng…" // \{Tomoyo} "In a room..." <0132> \{\m{B}} "Phải" // \{\m{B}} "Yeah." <0133> \{Tomoyo} "Em sẽ ngắm những bộ ảnh cũ của anh . Đúng vậy , như vậy là tốt nhất." // \{Tomoyo} "I'll look at your old albums. Yeah, that'll be the best." <0134> \{\m{B}} "Bảo trọng." // \{\m{B}} "Take care." <0135> \{Tomoyo} "Cái gì … Anh đang cố gắng đuổi em đi đó à." // \{Tomoyo} "What... it's like you're driving me out." <0136> \{\m{B}} "Em sẽ trễ đấy." // \{\m{B}} "You'll be late." <0137> \{Tomoyo} "Uhm … đúng vậy." // \{Tomoyo} "Hmm... you're right." <0138> \{Tomoyo} "Vậy em đi nhé." // \{Tomoyo} "Then, I'll get going." <0139> \{\m{B}} "Uhm." // \{\m{B}} "Yeah." <0140> \{Tomoyo} "Ngoan ngoãn đợi em." // \{Tomoyo} "Be nice and wait." <0141> \{\m{B}} "Uhm." // \{\m{B}} "Yeah." <0142> Và sau đó … // And then... <0143> Một lần nữa , tôi chờ chân dốc khi Tomoyo về nhà . // Again, I wait down at the end of the slope as Tomoyo comes home. <0144> Lớp học đã tan , và rất nhiều học sinh đổ ra khỏi trường. // Classes have already ended, and a lot of students have amassed, going down the slope. <0145> \{Nam Sinh} "Chẳng phải mày đã bị đuổi học rồi sao?" // \{Male Student} "Oh, aren't you suspended?" <0146> Một nam sinh ngừng ngay trước mặt tôi , chỉ tôi và hắn . // Alone, a male student stops in front of me. <0147> Tôi nhìn vào phù hiệu của hắn , dựa vào màu sắc , tôi biết hắn học năm hai. // I look at the color of his emblem. He's a second year. <0148> \{\m{B}} "Mày có vẻ không biết cách quản lý cái lưỡi của mày , thằng năm hai." // \{\m{B}} "You don't seem to watch your tongue for a second year." <0149> \{Nam Sinh} "Đừng kiểu cách quá , tao chưa từng chung club với bất kì ai năm nhất hay năm ba." // \{Male Student} "Don't be so picky, I haven't really been in clubs with any seniors or juniors." <0150> \{\m{B}} "Mặc dù tao thấy mày vẫn chưa hiểu nhưng ít ra mày biết điều một chút." // \{\m{B}} "Although I feel you haven't realized it, you seem to have ideas." <0151> \{Nam Sinh} "Tại sao , cảm ơn nhé." // \{Male Student} "Why, thanks." <0152> Hắn ta hoàn toàn phá tan bầu không khí. // He completely destroyed the mood. <0153> Tôi vừa suy nghĩ về Tomoyo trong lúc chờ cô ấy . // I was just thinking of Tomoyo while waiting for her, too. <0154> \{Nam Sinh} "Có lời đồn về hai người trong giới học sinh năm hai." // \{Male Student} "There's a rumor spreading about you two within the second year students." <0155> \{Nam Sinh} "Hai người thật sự đã trở thành trung tâm chú ý rồi." // \{Male Student} "You guys have become like celebrities." <0156> \{\m{B}} "Mày đang muốn đang nhau à?" // \{\m{B}} "Are you trying to start a fight?" <0157> \{Nam Sinh} "Không . Tôi chỉ muốn biết anh là thằng như thể nào." // \{Male Student} "Not at all. Just trying to see what kind of person you are." <0158> \{\m{B}} "Vậy à , vậy là mày để ý Tomoyo?" // \{\m{B}} "What man, you're interested in Tomoyo?" <0159> \{Nam Sinh} "Không , tôi chỉ tò mò về anh thôi." // \{Male Student} "Nothing like that at all. I'm just curious about you." <0160> \{\m{B}} "Thằng khốn , mày muốn đánh nhau phải không." // \{\m{B}} "... Asshole, you really are trying to start up a fight." <0161> \{Nam Sinh} "Không , im lặng và nghe tao." // \{Male Student} "No. Listen until I'm done." <0162> \{Nam Sinh} "Tôi không để ý cô ấy, đúng hơn tôi chỉ tò mò." // \{Male Student} "I'm not looking at her, but rather, I'm just curious." <0163> \{Nam Sinh} "Cô ấy thật sự rất thú vị." // \{Male Student} "She really is an interesting person." <0164> \{Nam Sinh} "Tôi nghĩ thế khi tôi đang đứng nhìn cô ấy." // \{Male Student} "I thought that as I stood by, watching." <0165> \{\m{B}} "Vậy khác gì nhau?" // \{\m{B}} "Doesn't that mean the same thing?" <0166> \{Nam Sinh} "Tùy anh hiểu." // \{Male Student} "Well, interpret it however you like." <0167> \{Nam Sinh} "Nhưng tôi nghĩ anh đừng nên làm bất cứ trò gì nguy hiểm." // \{Male Student} "But, I suggest you hold off on trying any stunts." <0168> \{Nam Sinh} "Tôi chỉ muốn nói nhiêu đó thôi." // \{Male Student} "That's all I want to say." <0169> \{\m{B}} "Mày không nhận ra mày đang ghen tị à?" // \{\m{B}} "You not aware that's jealousy you have there?" <0170> \{Nam Sinh} "Tôi đã nói với mày rồi , không phải vậy." // \{Male Student} "I'm telling you it's not." <0171> \{Nam Sinh} "Tôi không quan tâm tới mối quan hệ của hai người." // \{Male Student} "I don't really care what kind of relationship you two have." <0172> \{Nam Sinh} "Đừng khoác lác nữa và đừng tung tin đồn." // \{Male Student} "Just don't brag and spread rumors" <0173> Điều gì đó nảy ra trong đầu tôi. // Something snaps in my mind. <0174> \{\m{B}} "Nếu mày muốn gây hấn thì nói thẳng ra đi." // \{\m{B}} "If you want to start a fight, just say so!" <0175> Tôi nắm cổ áo hắn. // I grab him by the chest. <0176> \{Fuuko} "Chờ đã" // \{Fuuko} "Fuuko... \wait{300} <0177> xuất hiện // appears." <0178> \{Fuuko} "Đối thủ kế tiếp của cậu đây sao \m{A}-san?" // \{Fuuko} "Is this your next opponent, \m{A}-san?" <0179> \{Fuuko} "Nếu như đó là một đối thủ đơn lẻ , cậu không thể dùng Starfish Heat." // \{Fuuko} "If it's a single opponent, Starfish Heat can't be used." <0180> \{Fuuko} "Thay vào đó…" // \{Fuuko} "Instead this is... <0181> Môt chú sao mang hình dáng tảng đá! \wait{600} Đại loại là vậy." // \bStarfish Like A Rolling Stone!\u \wait{600} Something long like that." <0182> \{Fuuko} "Một chú sao biển đã được chạm khắc đây." // \{Fuuko} "A carved starfish is here." <0183> \{Fuuko} "Cậu có thể đụng nó nếu cậu muốn." // \{Fuuko} "If you want to touch it, you can." <0184> \{Fuuko} "Ah , vậy là cậu vừa mới chạm vào nó." // \{Fuuko} "Ah, you touched it. You touched it just now." <0185> \{Fuuko} "Bây giờ sao biển sẽ thế chỗ cậu." // \{Fuuko} "Now, the starfish has taken your place." <0186> \{Fuuko} "Với nó , hơi ác nhỉ , Fuuko sẽ lăn xuống đồi bây giờ." // \{Fuuko} "With this, though cruel, Fuuko will now roll down the hill." <0187> \{Fuuko} "Cậu hiểu nó có nghĩa là gì chứ?" // \{Fuuko} "Do you know what that means?" <0188> \{Fuuko} "Đúng vậy . Nó có nghĩa là cuộc đời cậu sẽ sụp đổ." // \{Fuuko} "Yes, that's correct. It means your life will fall into a slump." <0189> \{Fuuko} "Cậu không thể lẩn tránh." // \{Fuuko} "You can't stop the inevitable." <0190> \{Fuuko} "Bây giờ anh sẽ lăn đi . Hãy bảo trọng." // \{Fuuko} "Then, now he shall roll away. Please take care!" <0191> Lăn,lăn,lăn,lăn,lăn~ // Roll, roll, roll, roll, roll~... <0192> \{Fuuko} "Phù … với nó , kẻ thù của cậu sẽ biến mất." // \{Fuuko} "Whew... with this, your opponent will disappear." <0193> \{Fuuko} "Đến xem hắn ta thảm thể nào khi phải leo lên đồi." // \{Fuuko} "Come, see how bad of a shape he's in as he comes runs up the hill." <0194> \{Fuuko} "Chà, hắn chả chịu di chuyển tí nào cả---!" // \{Fuuko} "Eh, he's not moving at all---!" <0195> \{Fuuko} "Fuuko đã thất bại" // \{Fuuko} "Fuuko has failed!" <0196> \{Fuuko} "Fuuko có thể về nhà được chứ?" // \{Fuuko} "Can Fuuko go home now?" <0197> \{\m{B}} "Uhm , xin mời…" // \{\m{B}} "Yes, please..." <0198> \{Fuuko} "Vậy gặp lại sau." // \{Fuuko} "Well then." <0199> Tôi nắm cổ áo hắn chặt hơn . // I fix my grip on his chest. <0200> Những học sinh đang trên đường về bước tránh chúng tôi. // The students going home avoid us, walking by. <0201> \{Nam Sinh} "ANh nên ngừng lại." // \{Male Student} "You should stop this." <0202> \{Nam Sinh} "Anh chẳng thể làm gì lúc này hết." // \{Male Student} "You can't really do anything at this time now, can you?" <0203> \{Nam Sinh} "Cô ấy thật khác biệt , phải không nào." // \{Male Student} "She's different, isn't she."* <0204> \{Giọng Nói} "\m{B}!" // \{Voice} "\m{B}!" <0205> Một giọng nói quen thuộc. // A familiar voice. <0206> Tôi buông tên năm hai ra. // Just hearing that loosens my grip on him. <0207> \{Nam Sinh} "Bảo trọng nhé." // \{Male Student} "Take care." <0208> Gạt tay tôi ra , hắn bước nhanh qua tôi. // Brushing away my arm, he quickly dashes past me. <0209> \{Tomoyo} "Chuyện gì xảy ra vậy , \m{B}?" // \{Tomoyo} "What happened, \m{B}?" <0210> Tomoyo chạy tới , đứng ngay chỗ tên năm hai. // And in place of him, Tomoyo runs in. <0211> \{\m{B}} "Một thằng điên bình luận những câu khốn kiếp." // \{\m{B}} "Some crazy guy making some half-assed comments." <0212> \{Tomoyo} "Về?" // \{Tomoyo} "About?" <0213> \{\m{B}} "Những gì anh làm dù anh đã bị đuổi học." // \{\m{B}} "What I was doing even though I was suspended." <0214> \{Tomoyo} "Thật chứ?" // \{Tomoyo} "That true?" <0215> \{\m{B}} "Uhm" // \{\m{B}} "Yeah." <0216> \{Tomoyo} "Em đoán anh ta có phần đúng." // \{Tomoyo} "Well... I guess he's kind of right." <0217> \{Tomoyo} "Bị đuổi học có nghĩa là quản thúc tại gia , anh không nên ra ngoài." // \{Tomoyo} "Being suspended means house arrest. You shouldn't be going out." <0218> \{Tomoyo} "Em vui vì anh đã đến đón em … nhưng anh không nên làm vậy." // \{Tomoyo} "I'm happy you came to see me but... you shouldn't be doing this." <0219> \{Tomoyo} "Em đã dặn anh ngoan ngoãn chờ em ở nhà rồi mà?" // \{Tomoyo} "I told you to be good and wait at home, didn't I?" <0220> \{\m{B}} "Anh chỉ muốn nhìn thấy em sớm hơn thôi." // \{\m{B}} "I wanted to see you sooner though." <0221> Tại sao tôi lại trở nên tử tế như thế trước Tomoyo? // Why is it that I become this nice in front of Tomoyo? <0222> Ngay cả cơn giận dữ của tôi cũng đã tan biến. // Even my anger has faded. <0223> \{Tomoyo} "Vâng , em cũng vậy." // \{Tomoyo} "Yeah... so did I." <0224> \{Tomoyo} "Nhưng anh biết không , \m{B}." // \{Tomoyo} "But you know, \m{B}." <0225> \{Tomoyo} "Anh nên cư xử tốt hơn như thế." // \{Tomoyo} "You should try to behave better than this." <0226> \{\m{B}} "………….." // \{\m{B}} "........." <0227> \{\m{B}} "Anh hiểu." // \{\m{B}} "Yeah..." <0228> Tôi gật đầu . // I nod to something like that. <0229> Chúng tôi không thể cùng nhau cho tới chiều tối , thế nên tôi tới nhà Sunohara như thường lệ. // We can't be together until the evening, so I drop by Sunohara's room as always. <0230> Nhưng nếu tôi đi ngủ ngay sau đó , tôi có thể ở bên Tomoyo lâu hơn. // But, if I went straight to bed after that, I could probably spend more time with Tomoyo. <0231> \{Sunohara} "Mày có vẻ vui nhỉ." // \{Sunohara} "You seem to have a happy face." <0232> \{\m{B}} "Thật sao?" // \{\m{B}} "Really?" <0233> Tôi đang có khuôn mặt gì cơ chứ? // What kind of face am I wearing?* <0234> Nếu thật như vậy thì quả là đáng xấu hổ . // If that's the case, it's probably really embarrassing. <0235> \{Sunohara} "Có một cô bạn gái trong trường thật sự to tát lắm nhỉ?" // \{Sunohara} "Having a girlfriend in school's become pretty big now, hasn't it?" <0236> \{\m{B}} "Uhm?" // \{\m{B}} "Eh?" <0237> \{\m{B}} "Chuyện về Tomoyo sao rồi?." // \{\m{B}} "What about Tomoyo?" <0238> \{Sunohara} "Đúng như tao nghĩ, rất nhiều tin đồn đã được lan truyền." // \{Sunohara} "As expected, a lot of rumors have been spreading." <0239> \{Sunohara} "Theo những gì mày vừa nói." // \{Sunohara} "Regarding what you just said." <0240> \{\m{B}} "……." // \{\m{B}} "........." <0241> \{Sunohara} "Mày muốn ra ngoài một chút chứ?" // \{Sunohara} "You wanna go out for a bit?" <0242> \{\m{B}} "Đi đâu?" // \{\m{B}} "To where?" <0243> \{Sunohara} "Tới trường." // \{Sunohara} "To school." <0244> \{\m{B}} "Tại sao?" // \{\m{B}} "Why?" <0245> \{Sunohara} "Mày sẽ hiểu khi cậu nhìn thấy nó." // \{Sunohara} "You'll know when you see it." <0246> \{Sunohara} "Không có ai lảng vảng vào giờ này , chúng ta sẽ không bị phát hiện." // \{Sunohara} "There's no one around during this time, so we won't be caught." <0247> ……….. // ......... <0248> Trước bảng thông báo … // In front of the bulletin board... <0249> Tôi xấu hổ trước đống hỗn độn tôi gây ra. // I become ashamed at the mess I caused. <0250> Tên của Tomoyo bị xáo trộn … // Tomoyo's name is messed up... <0251> Nhiều chữ viết vội ở đây … // A lot of scribblings here... <0252> Tôi còn không thể nhận ra tên cô ấy đã từng ở đây. // Now I can't even tell her name was here anymore. <0253> \{\m{B}} (Đây là … tên bạn gái tôi …) // \{\m{B}} (This is... my girlfriend's name...) <0254> \{Sunohara} "Kể cả khi cậu thay đổi nó thì ủy ban bầu cử vẫn sẽ đá cậu ngay." // \{Sunohara} "Even if you change this, as soon as you do, the election committee will flick you off with a spoon." <0255> \{Sunohara} "Bởi vì việc hai cậu làm thật sự là một scandal lớn." // \{Sunohara} "Because what you guys did was that big of a scandal." <0256> \{Sunohara} "Tin đồn có thể lan truyền nhanh một cách không tưởng." // \{Sunohara} "The rumor's walking around with a mind of its own." <0257> \{Sunohara} "Bây giờ hai người đã được cả trường chú ý." // \{Sunohara} "Now, you guys are known throughout the entire school." <0258> Sunohara nói với một giọng thoáng chút cười . Mặc dù biết tôi thích điều đó , tôi tự hỏi liệu có chút gì đó khinh mệt trong giọng Sunohara hay không. // Sunohara says that with a mixed laugh. Though knowing me like that, I wonder if there's any scorn in his voice. <0259> Ngoài ra … người cùng cô ấy chính là tôi. // Besides... the one she's with is me, after all. <0260> \{Sunohara} "Cậu nên chia tay trước khi điều này trở thành một nỗi ô nhục." // \{Sunohara} "You should break off before this becomes an embarrassment." <0261> \{Sunohara} "Cô ấy có một nhân cách quá tốt , cô ấy có vẻ không hề quan tâm." // \{Sunohara} "She has that kind of personality, so she won't seem to mind." <0262> \{\m{B}} "Nhưng , không thể biết trừ khi thử , đúng chứ?" // \{\m{B}} "But, you won't know until you try, right?" <0263> \{Sunohara} "Cậu nghĩ cô ấy có thể vựơt qua nó?" // \{Sunohara} "You think she'll make it?" <0264> \{\m{B}} "……." // \{\m{B}} "........." <0265> \{\m{B}} "Cậu nghĩ cô ấy sẽ thua sao?" // \{\m{B}} "You think she'll lose?" <0266> \{Sunohara} "Đúng vậy." // \{Sunohara} "Yeah." <0267> \{\m{B}} "…………" // \{\m{B}} "........." <0268> \{Sunohara} "Nhưng nó tốt hơn cho hai cậu đúng chứ." // \{Sunohara} "But, it'd be better for you this way, right?" <0269> \{Sunohara} "Nếu cô ấy có thể trở thành trưởng hội đồng , nó không còn là vấn đề chuyện này sẽ kéo dài bao lâu." // \{Sunohara} "If she becomes the council president though, it won't matter how long this lasts." <0270> \{\m{B}} "Có lẽ thế…" // \{\m{B}} "I guess..." <0271> \{Sunohara} "Không có ý làm cậu buồn , nhưng Tomoyo-chan cũng sẽ đồng ý đúng không nào?" // \{Sunohara} "Not meaning any ill will against you, but Tomoyo-chan would agree too, wouldn't she?" <0272> \{\m{B}} "Tao nghĩ thế …" // \{\m{B}} "I suppose so..." <0273> Tôi nên biết cô ấy cần gì. // I should already know what she wants. <0274> Nhưng những cảm xúc phức tạp này là sao ? // But, what exactly are these complicated feelings within me? <0275> …………. // ......... <0276> Tôi không thể sắp xếp tình cảm của mình , chỉ là , những điều này đến quá đột ngột. // It's just, with all these things coming at me, I can't even sort out my feelings. <0277> Thời gian trôi qua , tôi tin rằng nỗi đau này sẽ chấm dứt . // With enough time, I'm sure this feelings will cool off. <0278> Tôi tự hỏi nếu nó ổn. // I wonder if that's okay? <0279> Tôi không phải là loại hối hận ngay từ đầu . // I'm not the type to regret anything in the first place.* <0280> Một năm cuối. // One last year. <0281> Ở bên Tomoyo. // Spending time here with Tomoyo. <0282> Đó là tất cả những gì tôi muốn , tôi phải hài lòng với điều đó. // That's all I want, so I should be glad.
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.