Clannad VN:SEEN0420
Revision as of 15:49, 18 September 2021 by Minhhuywiki (talk | contribs)
Error creating thumbnail: Unable to save thumbnail to destination
|
Trang SEEN Clannad tiếng Việt này đã hoàn chỉnh và sẽ sớm xuất bản. Mọi bản dịch đều được quản lý từ VnSharing.net, xin liên hệ tại đó nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về bản dịch này. Xin xem Template:Clannad VN:Hoàn thành để biết thêm thông tin. |
Đội ngũ dịch[edit]
Người dịch
Chỉnh sửa
Hiệu đính
- Midishero [Lần 1]
- Minata Hatsune [Lần 2]
Bản thảo[edit]
// Resources for SEEN0420.TXT #character '*B' #character 'Giọng nói' //'Voice' #character 'Người đàn ông' // 'Man' #character 'Thành viên bóng bầu dục' // 'Rugby Member' #character 'Sunohara' <0000> Chủ Nhật, 20 tháng 4 // April 20 (Sunday) // 4月20日(日) <0001> \{\m{B}} (Chà... giờ biết làm gì đây...?) // \{\m{B}} (Well then... what should I do now...?) // \{\m{B}} (さて、これからどうするか…) <0002> Nơi để pha trò giết thời gian, chỉ có thể là phòng Sunohara thôi. // I don't need to think too hard about this, I just have to waste time any way other than by spending it inside Sunohara's room. // 考えるまでもなく、ただで時間を潰す方法なんて、春原の部屋で過ごす以外になかった。 <0003> Chủ Nhật. // It's Sunday. // 日曜。 <0004> Cũng như mọi ngày, tôi rời khỏi căn nhà này trước buổi trưa. // I leave the house before noon, just like any other weekday. // 平日と同じように、昼前には家を出る。 <0005> ...Tôi bước nhẹ qua người ông già đang ngủ li bì. // ... Quietly slipping past the body of my slumbering old man. // …惰眠を貪る親父の体を跨いで。 <0006> Mưa tạnh giữa đêm, và mặt đường đã khô rồi. // Last night the rain got into the house, but the floor's already dry. // 昨日の雨は夜のうちには上がっていて、地面もすでに乾ききっていた。 <0007> Trời bữa nay đẹp thật. // The weather's nice today. // 穏やかな陽気だ。 <0008> \{\m{B}} (Chà... giờ biết làm gì đây...?) // \{\m{B}} (Well then... what should I do...?) // \{\m{B}} (さて、どうしようか…) <0009> Đi đâu bây giờ...? // Well... where should I go now... // で…これから向かう先は… <0010> Chắc lại là chỗ đó thôi... // Will I end up going there again...? // 結局あそこなのか…。 <0011> Nơi để pha trò giết thời gian, chỉ có thể là phòng Sunohara thôi. // I don't need to think too hard about this, I just have to waste time any way other than by spending it inside Sunohara's room. // 考えるまでもなく、ただで時間を潰す方法なんて、春原の部屋で過ごす以外になかった。 <0012> Trời đẹp đấy, nhưng với tôi thì chẳng có gì đáng lưu tâm. // The weather's fine, but I don't really care about that. // 陽気が穏やかだろうが、関係なかった。 <0013> Trên đường đến ký túc xá... // I'm on the street leading to the dormitory. // 寮へ向かう途中の道。 <0014> \{Giọng nói} 『Ê này, cậu kia!』 // \{Voice} "Hey, you there!" // \{声} 「おい、そこのあんたっ」 <0015> ......... // ......... // ………。 <0016> \{Giọng nói} 『Tôi đang gọi cậu đấy.』 // \{Voice} "I'm talking to you." // \{声} 「あんただよっ」 <0017> Tôi sao...? // Me...? // 俺か…? <0018> Quay người lại, có một người đàn ông đang vẫy tay gọi tôi. // As I turn around, I see a young man beckoning me. // 振り返ると、ひとりの若い男が俺のことを手招きしていた。 <0019> \{Người đàn ông} 『Đến đây một chút nhé.』 // \{Man} "Please come here a minute." // \{男} 「頼む、ちょっときてくれっ」 <0020> Đến đó // Go there // ついていく// go to Yuusuke's file (SEEN7100, entry 0) <0021> Kệ anh ta // Ignore him // 無視 <0022> Vì thấy tôi cứ phớt lờ, anh ta tặc lưỡi một tiếng rồi biến mất. // As I continue to ignore him, I hear him say "Tch..." and then he disappeared. // 無視し続けると、ちっと舌打ちが聞こえた後、気配は消えた。 <0023> ......... // ......... // ………。 <0024> Tôi bước vào phòng thì thấy Sunohara vẫn đang say giấc nồng trên giường. // I went inside the room, and Sunohara's still in bed, asleep. // 部屋に入ると、春原はまだ布団に入って眠っていた。 <0025> \{\m{B}} 『Dậy đi, Sunohara. Mày có khách này. Tao tới rồi đây.』 // \{\m{B}} "Wake up, Sunohara. You have a guest. I'm here at last." // \{\m{B}} 「春原、起きろ。客だ。俺が来てやったんだぞ」 <0026> Nhưng âm thanh duy nhất mà tôi nghe thấy là tiếng ngáy khò khò giống lợn kêu của nó. Thằng này ngủ say như chết. // But the only thing I continue to hear is his snoring. It seems he's fast asleep. // いびきだけが聞こえ続ける。熟睡しているようだった。 <0027> Chắc hôm qua nó lại thức khuya nữa rồi. // He probably went to bed late again. // どうせ、また寝るのが遅かったのだろう。 <0028> \{\m{B}} 『Nếu không dậy, mày sẽ lãnh trọn chiêu mới của tao đấy nhé.』 // \{\m{B}} "I'm going to play a prank on you if you're not gonna wake up." // \{\m{B}} 「起きないと、悪戯するぞー」 <0029> ......... // ......... // ………。 <0030> Có tiếng ồn ngoài hành lang. // I hear some bustling sounds in the corridor. // 廊下から、賑やかな声が聞こえてくる。 <0031> Chắc mấy gã bóng bầu dục sắp có buổi tập. // It seems that the rugby club members are going to have a practice. // ラグビー部の連中が、これから練習に出るところのようだった。 <0032> Quần áo của Sunohara chất thành núi ở góc phòng. Tôi thắt ống tay này với ông tay kia thành một hàng. // So I tie Sunohara's clothes that were piling up like a mountain on the floor together by the sleeves. // 俺は床に山となっていた春原の衣服の裾と裾とを結んでいく。 <0033> Rồi buộc một đầu chuỗi đồ này vào chân nó. // I tie the end of this makeshift rope to Sunohara's foot. // その端を春原の足にくくりつける。 <0034> Và kéo đầu còn lại ra ngoài hành lang. // And then, holding on the other end of the tied up clothes, I went out into the corridor. // そして、もう一方の端を持って、廊下に出た。 <0035> Có một gã bóng bầu dục bước ra khỏi phòng kế bên. // It was then that a rugby club member from next door came out. // ラグビー部のひとりが、隣の部屋から出てきたところだった。 <0036> \{\m{B}} 『Này...』 // \{\m{B}} "Hey..." // \{\m{B}} 「なぁ」 <0037> Tôi kêu hắn. // I speak to him. // 俺は話しかける。 <0038> \{Thành viên bóng bầu dục} 『Hử?』 // \{Rugby Member} "Huh?" // \{ラグビー部員} 「あん?」 <0039> \{\m{B}} 『Chơi kéo co đi.』 // \{\m{B}} "Let's play tug of war." // \{\m{B}} 「綱引きしようぜ」 <0040> \{Thành viên bóng bầu dục} 『Kéo co?』 // \{Rugby Member} "Tug of war?" // \{ラグビー部員} 「綱引き?」 <0041> \{\m{B}} 『Phải, đối thủ là Sunohara. Nó muốn một trận sống mái giữa những người đàn ông, với một chiến binh đô con như mày.』 // \{\m{B}} "Yeah, your partner is Sunohara. He wants to have a man to man fight with a tough guy like you." // \{\m{B}} 「ああ。相手は春原。おまえと男と男の勝負がしたいってよ」 <0042> \{Thành viên bóng bầu dục} 『Một trận sống mái, hể... thằng này ăn gan hùm rồi.』 // \{Rugby Member} "A battle of strength, huh... he sure has some guts." // \{ラグビー部員} 「力の勝負か…俺相手になかなか根性があるじゃねぇか」 <0043> \{Thành viên bóng bầu dục} 『Rồi, coi như thay cho tập khởi động. Tao chấp nhận lời thách đấu.』 // \{Rugby Member} "All right, this is a good warm up. I accept his challenge." // \{ラグビー部員} 「よし、いい準備運動だ。受けてやろう」 <0044> \{\m{B}} 『Hay lắm, bắt lấy này.』 // \{\m{B}} "All right, hold this." // \{\m{B}} 「はい、これね」 <0045> Tôi ném cho hắn đầu còn lại của sợi dây quần áo. // I handed him the other end of the tied up clothes as a substitute rope. // ロープ代わりの衣服の裾を握らせる。 <0046> \{Thành viên bóng bầu dục} 『Rồi, cứ hô bắt đầu khi nào mày sẵn sàng!』 // \{Rugby Member} "All right, go ahead whenever you're ready!" // \{ラグビー部員} 「よし、いつでもこいっ」 <0047> Sợi dây quần áo được kéo căng dẫn vào trong phòng Sunohara. // The clothes were extending into Sunohara's room. // 服は、春原の部屋の中へと続いている。 <0048> \{\m{B}} 『Ờ... Xong chưa, Sunohara? Được rồi hả?』 // \{\m{B}} "Yeah. Are you ready, Sunohara? Let's go!" // \{\m{B}} 「ああ。春原も、準備いいな。いくぞ?」 <0049> \{\m{B}} 『Sẵn sàngggg!』 // \{\m{B}} "Go----!" // \{\m{B}} 「よーーーい…」 <0050> \{\m{B}} 『Kéo!』 // \{\m{B}} "Hmph!" // \{\m{B}} 「どんっ!」 <0051> \{Thành viên bóng bầu dục} 『UYAAAAAAAAA!!』 // \{Rugby Member} "URYAAAAAAAAA" // \{ラグビー部員} 「うおりゃあああああぁぁーーーーーっ!」 <0052> Gã bóng bầu dục vừa chạy dọc hành lang vừa kéo đống đồ. // The rugby club player runs across the corridor pulling the clothes with him. // ラグビー部の男が廊下を駆けていった。 <0053> Theo sau hắn... // And after that... // その後を… <0054> \{Sunohara} 『Gyaaaaaaaaaaaaaa!』\shake{7} // \{Sunohara} "Gyaaaaaaaaaaaaaa!"\shake{7} // \{春原} 「ぎゃああああああああぁぁぁーーーーーーーーっ!」\shake{7} <0055> Sunohara bị kéo lê trên sàn, mặt nó ngửa lên trần nhà với biểu cảm hết sức phức tạp. // Sunohara was sliding along the floor with his face turned towards the ceiling. // 仰向けの春原が床を滑っていった。 <0056> \{Sunohara} 『Tí nữa thôi là tao nghẻo rồi!!』 // \{Sunohara} "That almost killed me!!" // \{春原} 「死ぬところだったろっ!!」 <0057> \{\m{B}} 『Mày lại nói quá.』 // \{\m{B}} "You're exaggerating again." // \{\m{B}} 「またまた大げさな」 <0058> \{Sunohara} 『Thử tưởng tượng chính mày bị lôi dậy và kéo lê lết trên sàn nhà với cái tốc độ đó đi!』 // \{Sunohara} "Try imagining yourself waking up and shooting along the floor at high speed!" // \{春原} 「起きたら、床を高速で滑っている状況を想像してみろっ」 <0059> \{Sunohara} 『Tao mà già hơn chút nữa thì tim ngừng đập luôn từ lâu rồi!』 // \{Sunohara} "If I were older, there's no doubt my heart would've stopped beating!" // \{春原} 「お年寄りだったら、間違いなく、心臓止まってるよっ」 <0060> \{\m{B}} 『Lo gì, mày vẫn đương độ thanh xuân. Cảm giác thức giấc đó không tuyệt sao?』 // \{\m{B}} "Don't worry, you're still young. So wasn't that incredible?" // \{\m{B}} 「まぁ、おまえ若いし。いい目覚ましだったろ?」 <0061> \{Sunohara} 『Tuyệt cái đầu mày!』 // \{Sunohara} "That was too intense!" // \{春原} 「強烈すぎるよっ」 <0062> \{Sunohara} 『Khỉ thật... hôm nay là Chủ Nhật nên tao muốn nướng cả ngày.』 // \{Sunohara} "Damn... I was planning on sleeping all day since it's Sunday." // \{春原} 「ったく…日曜ぐらい、夜まで寝かせろっての」 <0063> \{\m{B}} 『Khó mà tin nổi mày là học sinh đấy, đồng hồ sinh học quá tồi.』 // \{\m{B}} "It's hard to believe you're a student with your messed up sense of time." // \{\m{B}} 「おまえは、学生とは思えない時間感覚の中に居るのな」 <0064> \{Sunohara} 『Thì sao? Mày muốn gì? Sao mày đánh thức tao dậy sớm thế?』 // \{Sunohara} "Well? What do you want? Why'd you wake me up so early?" // \{春原} 「で、なんだよ、こんなに早く起こして」 <0065> \{\m{B}} 『À, có gì đâu.』 // \{\m{B}} "Well, nothing really." // \{\m{B}} 「いや、別に」 <0066> \{Sunohara} 『.........』 // \{Sunohara} "........." // \{春原} 「………」 <0067> \{\m{B}} 『.........』 // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0068> \{Sunohara} 『.........』 // \{Sunohara} "........." // \{春原} 「………」 <0069> \{Sunohara} 『Vậy tao có thể ngủ tiếp chứ?』 // \{Sunohara} "So can I go back to bed now?" // \{春原} 「…寝直していい?」 <0070> \{\m{B}} 『Tất nhiên. Nhưng tao sẽ lại đánh thức mày bằng chiêu khác thôi.』 // \{\m{B}} "Sure. But, I'll just end up pulling another prank." // \{\m{B}} 「ああ。また、悪戯するけど」 <0071> \{Sunohara} 『.........』 // \{Sunohara} "........." // \{春原} 「………」 <0072> \{\m{B}} 『Thế đó, cố ngủ tiếp đi. Tao sẽ bày nhiều trò khác còn thú vị hơn ban nãy trong khi mày đang say giấc cho xem.』 // \{\m{B}} "Anyway, try going back to sleep. I'll do various fun things while you're passed out." // \{\m{B}} 「つーか、寝てくれ。寝ててくれたほうが色々と楽しめる」 <0073> \{Sunohara} 『Làm sao tao dám nhắm mắt nữa?!』 // \{Sunohara} "I definitely won't sleep!" // \{春原} 「絶対に寝ませんっ」 <0074> \{\m{B}} 『À, thế hả.』 // \{\m{B}} "Oh, really." // \{\m{B}} 「あ、そ」 <0075> \{Sunohara} 『.........』 // \{Sunohara} "........." // \{春原} 「………」 <0076> \{\m{B}} 『.........』 // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0077> \{Sunohara} 『.........』 // \{Sunohara} "........." // \{春原} 「………」 <0078> \{\m{B}} 『.........』 // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0079> \{Sunohara} 『Cay mắt quá!』 // \{Sunohara} "MY EYES HURT!" // \{春原} 「目がイテェェーーーッ!」 <0080> \{\m{B}} 『Phải nhớ mà chớp mắt một cái chứ...』 // \{\m{B}} "Try doing at least a wink..." // \{\m{B}} 「まばたきぐらいしろよ…」 <0081> Tôi nằm xuống sàn và đọc một cuốn sách. // I lie down on the floor and start to read a book. // 俺は床に寝そべって、本を読み始める。 <0082> Chính xác thì đây là việc duy nhất tôi có thể làm ở đây. // This is the only thing I can do when I'm here. // ここにくれば、これしかすることがなかった。 <0083> Tôi mở cuốn sách và nhận ra đó là manga chưa xem bao giờ...\p Không phải, nhầm rồi, nó là một cuốn gamebook. // I open the book I'm holding and realize that it's a manga I haven't seen before...\p Nope, I was wrong, it was actually a gamebook. // 手に持って開いていたのは見たことのない漫画…\pじゃなくてゲームブックだった。 <0084> \{\m{B}} (Cái loại sách hại não buộc ta phải lựa chọn nội dung sẽ xem ở trang sau đây mà...) // \{\m{B}} (It's the kind of book where you have to make choices which determine the page you're supposed to read next...) // \{\m{B}} (こういうのって選択肢で指定されたページを探すのが面倒なんだよなぁ…) <0085> Tìm cuốn manga khác // Search for other manga // 漫画を探す <0086> Chơi thử // Try to play it // 遊んでみる <0087> Tôi quẳng nó đi và tìm một cuốn manga khác. // I toss it away and pick up a different manga. // それは放り投げて、別のコミックを手に取る。 <0088> \{\m{B}} (Hình như mình từng đọc cái này rồi... kệ, có còn hơn không.) // \{\m{B}} (I used to read that too... well, whatever.) // \{\m{B}} (昔に読んだことあるような…ま、いいや) <0089> \{\m{B}} (Sunohara thức cả đêm để đọc thứ này, chắc cũng ra gì và này nọ lắm...) // \{\m{B}} (Sunohara is sleepless most of the time because of this...) // \{\m{B}} (春原はこれで徹夜したんだし、ものは試しだな…) <0090> Và như vậy, có vẻ như ngay cả ngày nghỉ của tôi cũng sẽ dành cho những việc chẳng ra gì... // It's a day off, after all. So I'll spend my time not doing anything... // こうして、休日も、無為に過ぎていく…。
Sơ đồ[edit]
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.