Clannad VN:SEEN0420
Jump to navigation
Jump to search
Đội ngũ dịch
Người dịch
Chỉnh sửa
Hiệu đính
Bản thảo
// Resources for SEEN0420.TXT #character '*B' #character 'Giọng Nói' //'Voice' #character 'Người Đàn Ông' // 'Man' #character 'Thành Viên Bóng Bầu Dục' // 'Rugby Member' #character 'Sunohara' <0000> Chu nhat Ngay 20/4 // April 20 (Sunday) // 4月20日(日) <0001> \{\m{B}} (Chà... làm gì bây giờ nhỉ...?) // \{\m{B}} (Well then... what should I do now...?) // \{\m{B}} (さて、これからどうするか…) <0002> Không cần nghĩ nhiều việc này làm gì, tôi lại qua chỗ của Sunohara để giết thời gian như mọi lần thôi. // I don't need to think too hard about this, I just have to waste time any way other than by spending it inside Sunohara's room. // 考えるまでもなく、ただで時間を潰す方法なんて、春原の部屋で過ごす以外になかった。 <0003> Hôm nay là Chủ nhật. // It's Sunday. // 日曜。 <0004> Trước buổi trưa, như những ngày cuối tuần khác, tôi rời khỏi căn nhà này. // I leave the house before noon, just like any other weekday. // 平日と同じように、昼前には家を出る。 <0005> ... Tôi rón rén bước qua cơ thể của ông già. // ... Quietly slipping past the body of my slumbering old man. // …惰眠を貪る親父の体を跨いで。 <0006> Đêm hôm qua mưa tạt vào trong nhà, nhưng sàn nhà đã kịp khô từ sáng rồi. // Last night the rain got into the house, but the floor's already dry. // 昨日の雨は夜のうちには上がっていて、地面もすでに乾ききっていた。 <0007> Thời tiết hôm nay đẹp thật. // The weather's nice today. // 穏やかな陽気だ。 <0008> \{\m{B}} (Chà... mình làm gì đây nhỉ...?) // \{\m{B}} (Well then... what should I do...?) // \{\m{B}} (さて、どうしようか…) <0009> Đi đâu bây giờ.... // Well... where should I go now... // で…これから向かう先は… <0010> Hay là lại đến đó nữa...? // Will I end up going there again...? // 結局あそこなのか…。 <0011> Không cần nghĩ nhiều việc này làm gì, tôi lại qua chỗ của Sunohara để giết thời gian như mọi lần thôi. // I don't need to think too hard about this, I just have to waste time any way other than by spending it inside Sunohara's room. // 考えるまでもなく、ただで時間を潰す方法なんて、春原の部屋で過ごす以外になかった。 <0012> Thời tiết tốt đấy, nhưng tôi không quan tâm. // The weather's fine, but I don't really care about that. // 陽気が穏やかだろうが、関係なかった。 <0013> Tôi chỉ việc thẳng hướng đến kí túc xá. // I'm on the street leading to the dormitory. // 寮へ向かう途中の道。 <0014> \{Giọng Nói} "Này, cậu kia!" // \{Voice} "Hey, you there!" // \{声} 「おい、そこのあんたっ」 <0015> ......... // ......... // ………。 <0016> \{Giọng Nói} "Tôi đang gọi cậu đấy." // \{Voice} "I'm talking to you." // \{声} 「あんただよっ」 <0017> Tôi...? // Me...? // 俺か…? <0018> Vừa quay lại, có một người đàn ông trẻ tuổi đang vẫy tôi lại. // As I turn around, I see a young man beckoning me. // 振り返ると、ひとりの若い男が俺のことを手招きしていた。 <0019>\{Người Đàn Ông} "Cậu đến đây một chút." // \{Man} "Please come here a minute." // \{男} 「頼む、ちょっときてくれっ」 <0020> Đến đó // Go there // ついていく// go to Yuusuke's file (SEEN7100, entry 0) <0021> Kệ ông ta // Ignore him // 無視 <0022> Khi tôi mặc kệ ông ta, tôi nghe ông ta tặc lưỡi một tiếng và rồi biến mất. // As I continue to ignore him, I hear him say "Tch..." and then he disappeared. // 無視し続けると、ちっと舌打ちが聞こえた後、気配は消えた。 <0023> ......... // ......... // ………。 <0024> Tôi bước vào phòng thì thấy Sunohara vẫn còn say giấc nồng ở trên giường. // I went inside the room, and Sunohara's still in bed, asleep. // 部屋に入ると、春原はまだ布団に入って眠っていた。 <0025> \{\m{B}} "Dậy đi, Sunohara. Mày có khách này. Tao tới rồi đây." // \{\m{B}} "Wake up, Sunohara. You have a guest. I'm here at last." // \{\m{B}} 「春原、起きろ。客だ。俺が来てやったんだぞ」 <0026> Nhưng âm thanh duy nhất mà tôi nghe được là tiếng ngáy của nó. Tên này ngủ say kinh. // But the only thing I continue to hear is his snoring. It seems he's fast asleep. // いびきだけが聞こえ続ける。熟睡しているようだった。 <0027> Chắc chắn hôm qua nó lại thức khuya nữa rồi. // He probably went to bed late again. // どうせ、また寝るのが遅かったのだろう。 <0028> \{\m{B}} "Nếu không dậy, mày sẽ lãnh trọn một trò chơi xỏ của tao." // \{\m{B}} "I'm going to play a prank on you if you're not gonna wake up." // \{\m{B}} 「起きないと、悪戯するぞー」 <0029> ......... // ......... // ………。 <0030> Có tiếng ồn ào bên ngoài hành lang. // I hear some bustling sounds in the corridor. // 廊下から、賑やかな声が聞こえてくる。 <0031> Chắc mấy gã thành viên bóng bầu dục sắp có buổi tập. // It seems that the rugby club members are going to have a practice. // ラグビー部の連中が、これから練習に出るところのようだった。 <0032> Vậy là tôi buộc núi quần áo của Sunohara lại với nhau bằng các ống tay áo. // So I tie Sunohara's clothes that were piling up like a mountain on the floor together by the sleeves. // 俺は床に山となっていた春原の衣服の裾と裾とを結んでいく。 <0033> Rồi buộc một đầu của chuỗi quần áo này vào chân Sunohara. // I tie the end of this makeshift rope to Sunohara's foot. // その端を春原の足にくくりつける。 <0034> Và kéo đầu còn lại ra ngoài hành lang. // And then, holding on the other end of the tied up clothes, I went out into the corridor. // そして、もう一方の端を持って、廊下に出た。 <0035> Có một gã thành viên bóng bầu dục bước ra khỏi phòng. // It was then that a rugby club member from next door came out. // ラグビー部のひとりが、隣の部屋から出てきたところだった。 <0036> \{\m{B}} "Này..." // \{\m{B}} "Hey..." // \{\m{B}} 「なぁ」 <0037> Tôi kêu hắn. // I speak to him. // 俺は話しかける。 <0038> \{Thành viên bóng bầu dục} "Hử?" // \{Rugby Member} "Huh?" // \{ラグビー部員} 「あん?」 <0039> \{\m{B}} "Chơi kéo co đi." // \{\m{B}} "Let's play tug of war." // \{\m{B}} 「綱引きしようぜ」 <0040> \{Thành viên bóng bầu dục} "Kéo co?" // \{Rugby Member} "Tug of war?" // \{ラグビー部員} 「綱引き?」 <0041> \{\m{B}} "Phải, đối thủ của cậu là Sunohara. Nó muốn có một trận đấu giữa những người đàn ông với một người cứng cựa như cậu." // \{\m{B}} "Yeah, your partner is Sunohara. He wants to have a man to man fight with a tough guy like you." // \{\m{B}} 「ああ。相手は春原。おまえと男と男の勝負がしたいってよ」 <0042> \{Thành viên bóng bầu dục} "Một trận đấu về sức mạnh, hả... thằng này ăn gan hùm rồi." // \{Rugby Member} "A battle of strength, huh... he sure has some guts." // \{ラグビー部員} 「力の勝負か…俺相手になかなか根性があるじゃねぇか」 <0043> \{Thành viên bóng bầu dục} "Được rồi, một màn khởi động tốt đấy. Tao chấp nhận lời thách đấu." // \{Rugby Member} "All right, this is a good warm up. I accept his challenge." // \{ラグビー部員} 「よし、いい準備運動だ。受けてやろう」 <0044> \{\m{B}} "Hay lắm, giữ lấy này." // \{\m{B}} "All right, hold this." // \{\m{B}} 「はい、これね」 <0045> Tôi đưa cho hắn đầu còn lại của "sợi dây". // I handed him the other end of the tied up clothes as a substitute rope. // ロープ代わりの衣服の裾を握らせる。 <0046> \{Rugby Member} "Tốt, cứ bắt đầu khi nào mày sẵn sàng!" // \{Rugby Member} "All right, go ahead whenever you're ready!" // \{ラグビー部員} 「よし、いつでもこいっ」 <0047> "Sợi dây" được kéo căng dẫn vào trong phòng Sunohara. // The clothes were extending into Sunohara's room. // 服は、春原の部屋の中へと続いている。 <0048> \{\m{B}} "Ok. Xong chưa, Sunohara? Bắt đầu nào!" // \{\m{B}} "Yeah. Are you ready, Sunohara? Let's go!" // \{\m{B}} 「ああ。春原も、準備いいな。いくぞ?」 <0049> \{\m{B}} "Kéo-----!" // \{\m{B}} "Go----!" // \{\m{B}} 「よーーーい…」 <0050> \{\m{B}} "Hự!" // \{\m{B}} "Hmph!" // \{\m{B}} 「どんっ!」 <0051> \{Thành viên bóng bầu dục} "URYAAAAAAAAA" // \{Rugby Member} "URYAAAAAAAAA" // \{ラグビー部員} 「うおりゃあああああぁぁーーーーーっ!」 <0052> Gã thành viên bóng bầu dục vừa chạy dọc hành lang vừa kéo đống đồ theo. // The rugby club player runs across the corridor pulling the clothes with him. // ラグビー部の男が廊下を駆けていった。 <0053> Và sau đó... // And after that... // その後を… <0054> \{Sunohara} "Gyaaaaaaaaaaaaaa!"\shake{7} // \{Sunohara} "Gyaaaaaaaaaaaaaa!"\shake{7} // \{春原} 「ぎゃああああああああぁぁぁーーーーーーーーっ!」\shake{7} <0055> Sunohara bị kéo lê trên sàn, mặt của nó ngửa lên trần nhà. // Sunohara was sliding along the floor with his face turned towards the ceiling. // 仰向けの春原が床を滑っていった。 <0056> \{Sunohara} "Xém nữa là tao toi mạng rồi!!" // \{Sunohara} "That almost killed me!!" // \{春原} 「死ぬところだったろっ!!」 <0057> \{\m{B}} "Mày lại nói quá rồi." // \{\m{B}} "You're exaggerating again." // \{\m{B}} 「またまた大げさな」 <0058> \{Sunohara} "Thử tưởng tượng chính mày bị đánh thức và kéo lê lết trên sàn nhà với tốc độ như thế đi!" // \{Sunohara} "Try imagining yourself waking up and shooting along the floor at high speed!" // \{春原} 「起きたら、床を高速で滑っている状況を想像してみろっ」 <0059> \{Sunohara} "Tao mà già hơn chút nữa thì tim đã ngừng đập từ lâu rồi!" // \{Sunohara} "If I were older, there's no doubt my heart would've stopped beating!" // \{春原} 「お年寄りだったら、間違いなく、心臓止まってるよっ」 <0060> \{\m{B}} "Không sao, mày vẫn còn trẻ mà. Như thế không tuyệt sao?" // \{\m{B}} "Don't worry, you're still young. So wasn't that incredible?" // \{\m{B}} 「まぁ、おまえ若いし。いい目覚ましだったろ?」 <0061> \{Sunohara} "Tuyệt cái đầu mày!" // \{Sunohara} "That was too intense!" // \{春原} 「強烈すぎるよっ」 <0062> \{Sunohara} "Khỉ thật... hôm nay là Chủ nhật nên tao muốn nướng cả ngày." // \{Sunohara} "Damn... I was planning on sleeping all day since it's Sunday." // \{春原} 「ったく…日曜ぐらい、夜まで寝かせろっての」 <0063> \{\m{B}} "Thật khó tin mày là một học sinh, khi cảm giác về thời gian của mày quá tồi tệ." // \{\m{B}} "It's hard to believe you're a student with your messed up sense of time." // \{\m{B}} 「おまえは、学生とは思えない時間感覚の中に居るのな」 <0064> \{Sunohara} "Thì sao? Mày muốn gì? Sao mày đánh thức tao dậy sớm thế?" // \{Sunohara} "Well? What do you want? Why'd you wake me up so early?" // \{春原} 「で、なんだよ、こんなに早く起こして」 <0065> \{\m{B}} "À, không có gì." // \{\m{B}} "Well, nothing really." // \{\m{B}} 「いや、別に」 <0066> \{Sunohara} "........." // \{Sunohara} "........." // \{春原} 「………」 <0067> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0068> \{Sunohara} "........." // \{Sunohara} "........." // \{春原} 「………」 <0069> \{Sunohara} "Vậy tao có thể ngủ tiếp chứ?" // \{Sunohara} "So can I go back to bed now?" // \{春原} 「…寝直していい?」 <0070> \{\m{B}} "Tất nhiên. Nhưng tao lại đánh thức mày bằng một trò khác thôi." // \{\m{B}} "Sure. But, I'll just end up pulling another prank." // \{\m{B}} 「ああ。また、悪戯するけど」 <0071> \{Sunohara} "........." // \{Sunohara} "........." // \{春原} 「………」 <0072> \{\m{B}} "Dù sao thì, cố ngủ lại đi. Tao sẽ làm nhiều trò khác còn thú vị hơn lúc nãy trong khi mày còn say ngủ cho mà xem." // \{\m{B}} "Anyway, try going back to sleep. I'll do various fun things while you're passed out." // \{\m{B}} 「つーか、寝てくれ。寝ててくれたほうが色々と楽しめる」 <0073> \{Sunohara} "Tao quyết định không nhắm mắt nữa!" // \{Sunohara} "I definitely won't sleep!" // \{春原} 「絶対に寝ませんっ」 <0074> \{\m{B}} "Hô, thiệt hả." // \{\m{B}} "Oh, really." // \{\m{B}} 「あ、そ」 <0075> \{Sunohara} "........." // \{Sunohara} "........." // \{春原} 「………」 <0076> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0077> \{Sunohara} "........." // \{Sunohara} "........." // \{春原} 「………」 <0078> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0079> \{Sunohara} "Đau mắt quá!" // \{Sunohara} "MY EYES HURT!" // \{春原} 「目がイテェェーーーッ!」 <0080> \{\m{B}} "Ít ra cũng phải chớp mắt một cái chứ..." // \{\m{B}} "Try doing at least a wink..." // \{\m{B}} 「まばたきぐらいしろよ…」 <0081> Tôi nằm lên sàn và đọc một cuốn sách. // I lie down on the floor and start to read a book. // 俺は床に寝そべって、本を読み始める。 <0082> Chính xác thì đây là việc duy nhất tôi có thể làm ở đây. // This is the only thing I can do when I'm here. // ここにくれば、これしかすることがなかった。 <0083> Tôi mở cuốn sách và nhận ra đó là một manga tôi chưa xem bao giờ...\p Không phải, nhầm rồi, nó là một cuốn gamebook. // I open the book I'm holding and realize that it's a manga I haven't seen before...\p Nope, I was wrong, it was actually a gamebook. // 手に持って開いていたのは見たことのない漫画…\pじゃなくてゲームブックだった。 <0084> \{\m{B}} (Nó là một loại sách có những lựa chọn mà nó quyết định nội dung bạn sẽ xem...) // \{\m{B}} (It's the kind of book where you have to make choices which determine the page you're supposed to read next...) // \{\m{B}} (こういうのって選択肢で指定されたページを探すのが面倒なんだよなぁ…) <0085> Tìm cuốn manga khác // Search for other manga // 漫画を探す <0086> Chơi thử // Try to play it // 遊んでみる <0087> Tôi quăng nó đi và tìm một cuốn manga khác. // I toss it away and pick up a different manga. // それは放り投げて、別のコミックを手に取る。 <0088> \{\m{B}} (Tôi đã từng đọc cái này rồi... kệ, sao cũng được.) // \{\m{B}} (I used to read that too... well, whatever.) // \{\m{B}} (昔に読んだことあるような…ま、いいや) <0089> \{\m{B}} (Sunohara thức suốt vì cái này...) // \{\m{B}} (Sunohara is sleepless most of the time because of this...) // \{\m{B}} (春原はこれで徹夜したんだし、ものは試しだな…) <0090> Dù sao thì hôm nay cũng là ngày nghỉ. Nên tôi cũng chẳng muốn làm việc gì... // It's a day off, after all. So I'll spend my time not doing anything... // こうして、休日も、無為に過ぎていく…。
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.